@Câu 1.(KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=-{{x}^{2}}+4 và y=-x+2? A. \dfrac{5}{7}. B. \dfrac{8}{3}. C. \dfrac{9}{2}. D. 9. |
@Câu 3.(Lê Xoay lần1) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \left( H \right)\,:\,y=\dfrac{x-1}{x+1} và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng A. 2\ln 2-1. B. \ln 2+1. C. \ln 2-1. D. 2\ln 2+1 . |
@Câu 4.(Kim Liên 2016-2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y={{x}^{2}}+1 và đường thẳng y=x+3. A. \dfrac{9}{2}. B. \dfrac{13}{3}. C. \dfrac{11}{3}. D. \dfrac{7}{2}. |
@Câu 5.(HKII Kim Liên 2017-2018) Cho hình phẳng \left( H \right) giới hạn bởi đường cong {{y}^{2}}-2y+x=0 và đường thẳng x+y-2=0 . Tính diện tích S của hình \left( H \right) . A. S=6 . B. S=14 . C. S=\dfrac{17}{6} . D. S=\dfrac{1}{6} . |
@Câu 6.(HSG Bắc Ninh) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=\dfrac{x-1}{x+1} và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S là A. S=1+\ln 2. B. S=2\ln 2-1. C. S=2\ln 2+1. D. S=\ln 2-1. |
@Câu 7.(Kim Liên 2016-2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=\sqrt{x}; y=6-x và trục hoành. A. \dfrac{22}{3}. B. \dfrac{16}{3}. C. 2. D. \dfrac{23}{3}. |
@Câu 8.(Cẩm Giàng) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm sốy={{x}^{3}}-x;y=2x và các đường x=1; x=-1 được xác định bởi công thức: A. S=\displaystyle\int\limits_{-1}^{0}{\left( {{x}^{3}}-3x \right)\text{d}x}+\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{\left( 3x-{{x}^{3}} \right)\text{d}x}. B. S=\displaystyle\int\limits_{-1}^{0}{\left( 3x-{{x}^{3}} \right)\text{d}x}+\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{\left( {{x}^{3}}-3x \right)\text{d}x}. C. S=\left| \displaystyle\int\limits_{-1}^{1}{\left( 3x-{{x}^{3}} \right)\text{d}x} \right|. D. S=\displaystyle\int\limits_{-1}^{1}{\left( 3x-{{x}^{3}} \right)\text{d}x}. |
@Câu 9.(THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y={{x}^{2}}-x và y=3x. A. S=\dfrac{5}{3}. B. S=\dfrac{16}{3}. C. S=9. D. S=\dfrac{32}{3}. |
@Câu 11.(CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol \left( P \right):y\,=\,{{x}^{2}}\,-\,2x và đường thẳng \left( d \right):y\,=\,x bằng A. \dfrac{17}{6} . B. \dfrac{11}{2} . C. \dfrac{9}{2} . D. \dfrac{23}{6} . |
@Câu 12.(Chuyên Bắc Giang) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=-{{x}^{2}} và đường thẳng y=-x-2 bằng A. \dfrac{9}{2}. B. \dfrac{5}{2}. C. \dfrac{11}{2}. D. \dfrac{1}{2}-\sqrt{2}. |
@Câu 13.(Chuyên Bắc Giang) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y={{x}^{2}} và đường thẳng y=2x là A. \dfrac{4}{3} . B. \dfrac{5}{3} . C. \dfrac{3}{2} . D. \dfrac{23}{15} . |
@Câu 14.(Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y=-{{x}^{3}}+12x và y=-{{x}^{2}}. A. S=\dfrac{937}{12}. B. S=\dfrac{343}{12}. C. S=\dfrac{793}{4}. D. S=\dfrac{397}{4}. |
@Câu 15.(Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Hình phẳng \left( H \right) được giới hạn bởi các đường y={{x}^{2}}, y=3x-2. Tính diện tích hình phẳng \left( H \right) A. \dfrac{2}{3} (đvdt) B. \dfrac{1}{3} (đvdt) C. 1 (đvdt) D. \dfrac{1}{6} (đvdt) |
@Câu 16.(THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \left( C \right) của hàm số y=x\sqrt{1+{{x}^{2}}}, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=1. Biết S=a\sqrt{2}+b \left( a,b\in \mathbb{Q} \right). Tính a+b. A. a+b=\dfrac{1}{6}. B. a+b=\dfrac{1}{2}. C. a+b=\dfrac{1}{3}. D. a+b=0. |
@Câu 17.(Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng \left( H \right) xác định bởi các đường y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}, y=0, x=0 và x=3 quanh trục Ox là A. \dfrac{81\pi }{35}. B. \dfrac{81}{35}. C. \dfrac{71\pi }{35}. D. \dfrac{71}{35}. |
@Câu 18.(Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=-{{x}^{2}}+2x+1,\,\,y=2{{x}^{2}}-4x+1 là A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 . |
@Câu 19.(Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho hai hàm sốy={{x}^{2}}-3x+2 và y=x-1. Diện tích hình phẳng phần bôi đen bằng A. 8. B. -\dfrac{4}{3}. C. \dfrac{4}{3}. D. 5. ![]() |
@Câu 23.(GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (H):y=\dfrac{x-1}{x+1} và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng A.S=\ln 2+1. B.S=2\ln 2+1. C.S=\ln 2-1. D.S=2\ln 2-1. |
@Câu 25.(CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y={{x}^{2}}-2x-8 và trục hoành được xác định theo công thức nào dưới đây A. S=\displaystyle\int\limits_{-4}^{2}{\left( {{x}^{2}}-2x-8 \right)\,\text{d}x}\, . B. S=\displaystyle\int\limits_{-2}^{4}{\left( {{x}^{2}}-2x-8 \right)\,\text{d}x}\, . C. S=\displaystyle\int\limits_{-4}^{2}{\left( -{{x}^{2}}+2x+8 \right)\,\text{d}x}\, . D. S=\displaystyle\int\limits_{-2}^{4}{\left( 8+2x-{{x}^{2}} \right)\,\text{d}x}\,. |
@Câu 29.(Đặng Thành Nam Đề 10) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y=\dfrac{1}{2}{{x}^{2}} và y=6-{{x}^{2}} bằng A. \displaystyle\int\limits_{-2}^{2}{\left( \dfrac{3{{x}^{2}}}{2}-6 \right)dx}. B. \displaystyle\int\limits_{-2\sqrt{3}}^{2\sqrt{3}}{\left( \dfrac{{{x}^{2}}}{2}-6 \right)dx}. C. -\displaystyle\int\limits_{-2}^{2}{\left( \dfrac{3{{x}^{2}}}{2}-6 \right)dx}. D. -\displaystyle\int\limits_{-2\sqrt{3}}^{2\sqrt{3}}{\left( \dfrac{{{x}^{2}}}{2}-6 \right)dx}. |
@Câu 31.(Cẩm Giàng) Cho hình phẳng \left( H \right) giới hạn bởi các đường y={{x}^{2}}-2x , trục hoành và đường thẳng x=1 . Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi \left( H \right) khi quay \left( H \right) quanh trục Ox . A. V=\dfrac{4\pi }{3} . B. V=\dfrac{8\pi }{15} . C. V=\dfrac{7\pi }{8} . D. V=\dfrac{15\pi }{8} . |
@Câu 32.(SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=-{{x}^{3}} và y={{x}^{2}}-2x là A. S=\dfrac{9}{4} . B. S=\dfrac{7}{3} . C. S=\dfrac{37}{12} . D. S=\dfrac{4}{3} . |
@Câu 33.(THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường y=\dfrac{x-1}{x+1} , y=0 , x=0 bằng A. -1+\ln 3 . B. 1+\ln 4 . C. -1+\ln 4 . D. 1+\ln 2 . |
@Câu 36.(CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y={{x}^{3}}, trục hoành và hai đường thẳng x=-1,x=2 là A. S=\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}{{{x}^{3}}}dx B. S=\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}{-{{x}^{3}}}dx C. S=\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}{\left| {{x}^{3}} \right|}dx D. S=\left| \displaystyle\int\limits_{-1}^{2}{{{x}^{3}}}dx \right| |
@Câu 37.(Đoàn Thượng) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y={{x}^{3}}-3x;\,y=x . Tính S ? A. S=4 . B. S=8 . C. S=2 . D. S=0 . |
@Câu 38.(THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số y={{x}^{2}} và y=x+2. Diện tích của hình (H) bằng A. \dfrac{7}{6}. B. \dfrac{5}{2}. C. \dfrac{3}{2}. D. \dfrac{9}{2}. |
@Câu 42.(SỞ NAM ĐỊNH 2018-2019) Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y=x\left( 1-x \right) và y={{x}^{3}}-x có diện tích bằng A. {\dfrac{37}{12}}. B. {\dfrac{5}{12}}. C. {\dfrac{8}{3}}. D. {\dfrac{9}{4}}. |
@Câu 43.(GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=\dfrac{{{x}^{2}}-2x}{x-1}, đường thẳng y=x-1 và các đường thẳng x=m, x=2m \left( m > 1 \right). Tìm giá trị của m sao cho S=\ln 3. A. m=5. B. m=2. C. m=4. D. m=3. |
@Câu 44.(Sở Lạng Sơn 2019) Diện tích miền phẳng giới hạn bởi parabol y=\dfrac{{{x}^{2}}}{2} và đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2\sqrt{2} thuộc khoảng nào sau đây. A. \left( 5;6 \right). B. (4;5). C. (7;8). D. (6;7). |
@Câu 45.(Hậu Lộc Thanh Hóa) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y={{x}^{2}};y=0;x=1;x=2 bằng A. \dfrac{4}{3} . B. \dfrac{7}{3} . C. \dfrac{8}{3} . D. 1 . |
@Câu 46.(Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi các đường y={{x}^{2}}-2x-1 và y=-{{x}^{2}}+3 là A. S=9. B. S=-9. C. S=3. D. S=\dfrac{9}{2}. |
@Câu 47.( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=\dfrac{\left| x \right|}{x+5}; x=-2; x=2 và trục hoành là A. 15\ln 10-10\ln 5. B. 10\ln 5-5\ln 21. C. 5\ln 21-\ln 5. D. 121\ln 5-5\ln 21. |
@Câu 48.(SGD-Nam-Định-2019) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y={{x}^{3}}-3x+2 và y=x+2. A. S=8. B. S=4. C. S=12. D. S=16. |
@Câu 49.(Gang Thép Thái Nguyên) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=\ln x, y=1 và đường thẳng x=1 bằng A. {{e}^{2}}. B. e+2 . C. 2e . D. e-2 . |
@Câu 51.(Sở Vĩnh Phúc) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \left( C \right) của hàm số y=\dfrac{1}{2}\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right) và hai tiếp tuyến của \left( C \right) xuất phát từ M\left( 3;-2 \right) là A. \dfrac{5}{3}. B. \dfrac{11}{3}. C. \dfrac{8}{3}. D. \dfrac{13}{3}. |
@Câu 52.(Cụm THPT Vũng Tàu) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y={{x}^{2}}-3x+1 và đường thẳng y=x+1 được tính theo công thức nào dưới đây? A. \displaystyle\int\limits_{0}^{4}{\left( {{x}^{2}}-4x \right)\text{d}x}. B. \displaystyle\int\limits_{0}^{4}{\left( -{{x}^{2}}+4x \right)\text{d}x}. C. \displaystyle\int\limits_{0}^{4}{\left( {{x}^{2}}+4x \right)\text{d}x}. D. \displaystyle\int\limits_{0}^{4}{\left( -{{x}^{2}}-2x \right)\text{d}x}. |
@Câu 53.(THTT số 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường {{y}^{2}}+x-5=0\,,\,x+y-3=0 . A. \dfrac{19}{6}. B. \dfrac{15}{2}. C. \dfrac{37}{6}. D. \dfrac{9}{2}. |
@Câu 54.(Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy=x\ln x, trục Ox và đường thẳng x=e? A. S=\dfrac{{{e}^{2}}+1}{4}. B. S=\dfrac{{{e}^{2}}+3}{4}. C. S=\dfrac{{{e}^{2}}-1}{2}. D. S=\dfrac{{{e}^{2}}+1}{2}. |
@Câu 56.(Yên Phong 1) Bổ dọc một quả dưa hấu ta được một thiết diện là hình elip có trục lớn 28\,\text{cm} và trục bé 25\,\text{cm} . Biết cứ 1000\,\text{c}{{\text{m}}^{\text{3}}} dưa hấu sẽ làm được một cốc sinh tố bán giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán sinh tố? Biết rằng bề dày của quả dưa hấu không đáng kể. A. 180000 đồng. B. 183000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng. |
@Câu 58.(PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y={{x}^{3}},\,\,y=10-x và trục Ox là A. 32. B. 26. C. 36. D. 40. |
@Câu 64.(KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=\dfrac{1}{x}\ln x, trục hoành và đường thẳng x=e bằng A. \dfrac{1}{4}. B. \dfrac{1}{2}. C. 2 . D. 1 . |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét