@ Câu 1: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{x+9}-3}{{{x}^{2}}+x} là |
@ Câu 2: Cho hàm số y=\dfrac{2x-1}{x-2} . Khẳng định nào sau đây đúng? |
@ Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y=\dfrac{x+1}{\sqrt{{{x}^{2}}+1}} trên đoạn \left[ 0;4 \right] đạt được tại |
@ Câu 4: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện. |
@ Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=3a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC=a\sqrt{2}. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng. |
@ Câu 7: Số các giá trị nghuyên của tham số m sao cho hàm số y=2{{x}^{3}}+3\left( m-1 \right){{x}^{2}}+6\left( m-2 \right)x-2019 . Có hai điểm cực trị nằm trong khoảng \left( -5;5 \right) bằng |
@ Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mđể hàm sốy=\dfrac{1}{4}{{x}^{4}}+mx-\dfrac{3}{2x}đồng biến trên khoảng (0;+\infty )? |
@ Câu 9: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=\dfrac{{{x}^{7}}-7x+6}{{{x}^{2}}-1}. |
@ Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x)=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-\dfrac{1}{2}{{x}^{2}}-4x+6 tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình {f}''(x)=0 có hệ số góc bằng |
@ Câu 12. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một tứ giác có diện tích bằng 12? |
@ Câu 13. Cho hàm số y=f\left( x \right). Biết hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f\left( 3-{{x}^{2}} \right) đồng biến trên khoảng. ![]() |
@ Câu 14: Cho hình chóp tứ giácS.ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC,SD. Tỉ số \dfrac{{{V}_{MNPQABCD}}}{{{V}_{S.ABCD}}}bằng |
@ Câu 15. Cho hàm số y=f\left( x \right), có bảng biến thiên như hình vẽ ![]() Mệnh đề nào dưới đây là đúng? |
@ Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{-2x+3}{x-1}? |
@ Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=\dfrac{1}{{{x}^{2}}+x+1} trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right) là: |
@ Câu 19: Số giá trị nguyên của m để hàm số y\,=\,\,\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}\,-\,m{{x}^{2}}\,+\,\left( 2m\,+\,3 \right)x\,-\,2019 đồng biến trên \mathbb{R} là |
@ Câu 20: Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là ![]() |
@ Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA\bot \left( ABC \right) và SA=a. Biết rằng thể tích của khối S.ABC bằng \sqrt{3}{{a}^{3}}. Độ dài cạnh đáy của khối chóp S.ABC bằng |
@ Câu 22: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số nào dưới đây? ![]() |
@ Câu 23: Hình hộp đứng đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? |
@ Câu 24: Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. ![]() Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? |
@ Câu 25: Tìm tập xác định D của hàm số y=\dfrac{{{\log }_{2018}}\left( x+1 \right)}{{{e}^{{{x}^{2}}}}-e} . |
@ Câu 26: Cho hàm số f(x) có đạo hàm {{f}^{'}}(x)={{x}^{2}}{{(x+1)}^{2}}(2x-1).Số điểm cực trị của hàm số đã cho là |
@ Câu 27: Tìm m để hàm số y=\dfrac{x-{{m}^{2}}}{x+8} có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \left[ 0;3 \right] bằng -2. |
@ Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y=4m cắt đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-8{{x}^{2}}+3 tại bốn điểm phân biệt? |
@ Câu 29: Cho hàm số y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+9x-2 có đồ thị (C). Đường thẳng đi qua điểm A(-1\,;\,1) và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là: |
@ Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên \left( -\infty \,;\,+\infty \right)? |
@ Câu 31: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \left( C \right):y=\dfrac{2x+1}{x-3} tại giao điểm A của \left( C \right) và trục tung. Khi đó phương trình của đường thẳng d là |
@ Câu 33: Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất? |
@ Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a, SA=2a, SB=2a\sqrt{3} và \left( SAB \right) vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Thể tích khối chóp SBMDN là |
@ Câu 35: Cho hàm số f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau ![]() Mệnh đề nào dưới đây là đúng? |
@ Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, BC=a\sqrt{3}. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng \left( ABCD \right) một góc {{45}^{\circ }}. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng |
@ Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên hình chóp tạo với đáy một góc {{60}^{o}}. Mặt phẳng \left( P \right) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC,SD lần lượt tại M,N. Thể tích V của khối chóp SABMN là |
@ Câu 38: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \vartriangle ABC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy \left( ABCD \right). Biết góc giữa \left( SCD \right) và \left( ABCD \right) bằng 30{}^\circ . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là: |
@ Câu 39: Người ta cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 2 như hình vẽ và gấp lại theo các đường kẻ , sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều . Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành ? ![]() |
@ Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' có thể tích V. Thể tích của khối chóp {C}'.ABC là |
@ Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+\left( 2m-1 \right){{x}^{2}}-\left( {{m}^{2}}+8 \right)x+2 đạt cực tiểu tại x=-1. |
@ Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB=AD=2a,BC=a\sqrt{5},CD=a; góc giữa hai mặt phẳng \left( SBC \right) và \left( ABCD \right) bằng {{60}^{0}}. Gọi I là trung điểm cạnh AD. Biết hai mặt phẳng \left( SBI \right) và \left( SCI \right) cùng vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right). Thể tích khối chóp S.ABCD là |
@ Câu 42: Cho hàm số f\left( x \right)có bảng biến thiên như hình vẽ ![]() Số nghiệm của phương trình 2f\left( x \right)-5=0 là |
@ Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy là tam giác cân ABC với AB=AC=a, \widehat{BAC}=120{}^\circ , mặt phẳng \left( A{B}'{C}' \right)tạo với đáy một góc 60{}^\circ . Thể tích Vcủa khối lăng trụ đã cho bằng |
@ Câu 46. Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 150. Thể tích V của khối lập phương đó là |
@ Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' lên đáy (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng {{60}^{\circ }}. Thể tích của khối lăng trụ bằng? |
@ Câu 49: Cho hàm số y=(m-1){{x}^{4}}-3m{{x}^{2}}+5. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu. |
@ Câu 50: Cho hàm sốy={{x}^{4}}-2{{x}^{2}} có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới đây? ![]() Hình 1Hình 2 |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét