Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Hai, 28 tháng 10, 2019

Đề thi khảo sát chất lượng giáo viên THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019-2020



Câu 1:Cho hai số phức ${{z}_{1}}=1+3i$ và ${{z}_{2}}=3-4i$. Mô đun của số phức $\dfrac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}$ là
A. $\dfrac{\sqrt{10}}{2}$.
B. $\dfrac{-9}{25}+\dfrac{3}{25}i$.
C. $\dfrac{\sqrt{10}}{5}$.
D. $\dfrac{\sqrt{5}}{10}$.


Câu 2:Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ biểu diễn số phức $z$ thỏa mãn $\left| z-1+2i \right|=\left| z+3 \right|$là đường thẳng có phương trình
A. $2x+y+1=0$.
B. $2x-y+1=0$.
C. $2x+y-1=0$.
D. $2x-y-1=0$.


Câu 3:Hàm số $f\left( x \right)={{\left( 2x-1 \right)}^{\dfrac{1}{3}}}$ có tập xác định là
A. $\left[ \dfrac{1}{2};+\infty \right)$.
B. $\left( \dfrac{1}{2};+\infty \right)$.
C. $\left( \dfrac{1}{2};2 \right)$.
D. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{1}{2} \right\}$.


Câu 4:Tìm số nghiệm của phương trình $\cos 2x-\cos x-2=0,\,\,x\in \left[ 0;\,2\pi \right]$
A. $2$.
B. $0$.
C. $3$.
D. $1$.


Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{\sin }^{2}}x-4\sin x-5$ bằng
A. $-8$.
B. $-20$.
C. $-9$.
D. $0$.


Câu 6:Cho $a > 1$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ${{a}^{-\sqrt{3}}} > \dfrac{1}{{{a}^{\sqrt{5}}}}$ .
B. $\dfrac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{a} > 1$ .
C. $\dfrac{1}{{{a}^{2019}}} < \dfrac{1}{{{a}^{2020}}}$. D. ${{a}^{\dfrac{1}{3}}} > \sqrt{a}$.


Câu 7:Trong bốn hàm số sau $y=\dfrac{x+1}{x+2}$, $y=\dfrac{{{3}^{x}}-1}{{{2}^{x}}}$, $y={{\left( \dfrac{\pi }{6} \right)}^{x}}$, $y=\log x$ có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.


Câu 8:Gọi $S$ là tập hợp tất cả các tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số $y=\dfrac{2{{x}^{2}}-3x+m}{x-m}$ không có tiệm cận đứng. Số phần tử của $S$ là
A. 1.
B. 0.
C. Vô số.
D. 2.


Câu 9:Cho $\left( H \right)$ là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của $\left( H \right)$ bằng $\dfrac{\sqrt{3}}{4}$. Độ dài cạnh của khối lăng trụ là
A. $\sqrt[3]{3}$.
B. $\dfrac{\sqrt{3}}{4}$.
C. 1.
D. $\dfrac{\sqrt[3]{16}}{3}$.


Câu 10:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ${{\log }_{a}}{{b}^{\alpha }}=\alpha {{\log }_{a}}b$ với mọi số $a,b$ dương và $a\ne 1$ .
B. ${{\log }_{a}}b=\dfrac{1}{{{\log }_{b}}a}$ với mọi số $a,b$ dương và $a\ne 1$ .
C. ${{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}bc$ với mọi số $a,b$ dương và $a\ne 1$ .
D. ${{\log }_{a}}b=\dfrac{{{\log }_{c}}a}{{{\log }_{c}}b}$ với mọi số $a,b,c$ dương và $a\ne 1$ .


Câu 11:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}'\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}-1 \right){{\left( x-3 \right)}^{2}}\left( x+2 \right),\forall x\in \mathbb{R}$ . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.


Câu 12:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , mặt phẳng đi qua $3$ điểm $A\left( 1;0;0 \right)$, $B\left( 0;2;0 \right)$, $C\left( 0;0;3 \right)$ có phương trình là
A. $\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=0$ .
B. $\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=1$ .
C. $\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=-1$ .
D. $\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{1}+\dfrac{z}{3}=1$ .


Câu 13:Một khối trụ có thể tích bằng $6\pi $. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ
đó gấp $3$ lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. $18\pi $.
B. $54\pi $.
C. $27\pi $.
D. $162\pi $.


Câu 14:Một hình nón có đường sinh bằng $a\sqrt{2}$ và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng ${{60}^{0}}$. Thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó bằng
A. $\dfrac{1}{3}\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}$ .
B. $\dfrac{1}{6}\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}$.
C. $\dfrac{1}{4}\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}$.
D. $\dfrac{1}{12}\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}$.


Câu 15:Cho các số $2$, $a$, $6$, $b$ theo thứ tự là một cấp số cộng. Tích $ab$ bằng
A. $22$.
B. $40$.
C. $12$.
D. $32$.


Câu 16:Cho tứ diện đều $ABCD$, $M$ là trung điểm cạnh $BC$. Khi đó $\cos \left( AB;DM \right)$ bằng
A. $\dfrac{\sqrt{2}}{2}$.
B. $\dfrac{\sqrt{3}}{6}$.
C. $\dfrac{1}{2}$.
D. $\dfrac{\sqrt{3}}{2}$.


Câu 17:Cho hàm số $f\left( x \right)={{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x+1,\forall x\in \mathbb{R}$. Giá trị của $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{{{f}^{2}}\left( x \right)}.{f}'\left( x \right)\text{d}x$ bằng
A. $-\dfrac{2}{3}$.
B. $-2$.
C. $0$.
D. $\dfrac{2}{3}$.


Câu 18:Tìm nguyên hàm $F\left( x \right)$ của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{3x}}$, biết $F\left( 0 \right)=1$.
A. $F\left( x \right)=3{{e}^{3x}}-2$.
B. $F\left( x \right)=\dfrac{1}{3}{{e}^{3x}}+\dfrac{1}{3}$.
C. $F\left( x \right)={{e}^{3x}}+1$.
D. $F\left( x \right)=\dfrac{1}{3}{{e}^{3x}}+\dfrac{2}{3}$.


Câu 19:Cho khối chóp $S.ABCD$có thể tích bằng $1$ và đáy $ABCD$ là hình bình hành. Trên cạnh $SC$ lấy điểm $E$ sao cho $SE=2EC$. Thể tích của khối chóp $S.EBD$bằng
A. $\dfrac{1}{12}$.
B. $\dfrac{2}{3}$.
C. $\dfrac{1}{3}$.
D. $\dfrac{1}{6}$.


Câu 20:Tích tất cả các nghiệm của phương trình ${{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4$ bằng
A. $1$.
B. $-2$.
C. $2$.
D. $-1$.


Câu 21:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , cho các véc tơ $\vec{a}=\left( -2\,;\,2;0 \right),\,\,\vec{b}=\left( 2\,;\,2;0 \right),\,\,\vec{c}=\left( 2\,;\,2;2 \right)$ . Giá trị của $\left| \vec{a}+\overrightarrow{\,b}+\overrightarrow{\,c} \right|$ bằng
A. $11$.
B. $6$.
C. $2\sqrt{6}$.
D. $2\sqrt{11}$.


Câu 22:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , nếu mặt phẳng $\left( P \right)$ : $ax+by+cz+d=0$ chứa trục $Oz$ thì
A. ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}=0$ .
B. ${{a}^{2}}+{{c}^{2}}=0$ .
C. ${{c}^{2}}+{{d}^{2}}=0$ .
D. ${{b}^{2}}+{{c}^{2}}=0$ .


Câu 23:Hệ số của số hạng chứa ${{x}^{3}}$ trong khai triển ${{\left( \dfrac{1}{x}+{{x}^{3}} \right)}^{9}}$ bằng $ $ $ $ $ $ $ $
A. $36$ .
B. $84$ .
C. $126$ .
D. $54$ .


Câu 24:Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\left| {{x}^{3}}-x \right|$ vuông góc với trục tung? $ $ $ $ $ $
A. $3$ .
B. $1$ .
C. $5$ .
D. $2$ .


Câu 25:Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành, cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ $A$ đến $\left( SBD \right)$ bằng $\dfrac{6a}{7}$. Tính khoảng cách từ $C$ đến mặt phẳng $\left( SBD \right)$?
A. $\dfrac{3a}{7}$.
B. $\dfrac{6a}{7}$.
C. $\dfrac{4a}{7}$.
D. $\dfrac{12a}{7}$.


Câu 26:Cho $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\displaystyle\int\limits_{0}^{6}{f\left( x \right)\text{d}x}=10$, khi đó $\displaystyle\int\limits_{0}^{3}{f\left( 2x \right)\text{d}x}$ bằng
A. $10$.
B. $20$.
C. $30$.
D. $5$.


Câu 27:Biết $\displaystyle\int\limits_{2}^{3}{\ln (x-1)\text{d}x=a\ln 2+b}$ với $a,b$ là các số nguyên. Khi đó $a-b$ bằng
A. $0$.
B. $3$.
C. $1$.
D. $2$.


Câu 28:Hai số phức $\dfrac{3}{2}+\dfrac{\sqrt{7}}{2}i$ và $\dfrac{3}{2}-\dfrac{\sqrt{7}}{2}i$ là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. ${{z}^{2}}-3z+4=0$.
B. ${{z}^{2}}-3z+\dfrac{1}{2}=0$.
C. ${{z}^{2}}+3z+4=0$.
D. ${{z}^{2}}-3z-4=0$.


Câu 29:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , phương trình mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ chứa trục $Ox$ và đi qua điểm $M\left( 2;-1;3 \right)$ là
A. $3y+z=0$ .
B. $x+2y+z-3=0$ .
C. $2x-z+1=0$ .
D. $-y+3z=0$ .


Câu 30:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Giá trị cực đại của hàm số là $-1$ .
B. Điểm cực tiểu của hàm số là $-2$ .
C. Điểm cực đại của hàm số là $-1$ .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.


Câu 31:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ 0;\,8 \right]$ và có đồ thị như hình vẽ.
341388a7ef3f686b0.png

Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất?
A. $\displaystyle\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}$ .
B. $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}$ .
C. $\displaystyle\int\limits_{0}^{8}{f\left( x \right)\text{d}x}$ .
D. $\displaystyle\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}$ .


Câu 32:Cho tứ diện $ABCD$ có $AB=CD=3$, $AD=BC=4$, $AC=BD=2\sqrt{3}$. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $ABCD$ bằng:
A. $\dfrac{\sqrt{38}}{4}$
B. $\dfrac{\sqrt{74}}{4}$
C. $\dfrac{\sqrt{26}}{4}$
D. $\dfrac{\sqrt{37}}{2}$


Câu 33:Biết rằng phương trình ${{\log }_{2}}\left( \left| 2x-1 \right|+m \right)=1+{{\log }_{3}}\left( m+4x-4{{x}^{2}}-1 \right)$ có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $m\in \left( 0;\,1 \right)$.
B. $m\in \left( 6;\,9 \right)$.
C. $m\in \left( 1;\,3 \right)$.
D. $m\in \left( 3;\,6 \right)$.


Câu 34:Trong không gian $Oxyz$ cho đường thẳng $d:\dfrac{x-1}{2m+1}=\dfrac{y+3}{2}=\dfrac{z+1}{m-2}$ và mặt phẳng
$\left( P \right):x+y+z-6=0$ , hai điểm $A\left( 2\,;\,2\,;\,2 \right)$ , $B\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)$ thuộc $\left( P \right)$ . Giá trị của $m$ để $AB$
vuông góc với hình chiếu của $d$ trên $\left( P \right)$ là
A. $3$ .
B. $1$ .
C. $-1$ .
D. $-3$ .


Câu 35.Biết rằng $a$ là một số dương để bất phương trình ${{a}^{x}}\ge 9x+1$ nghiệm đúng với $\forall x\in \mathbb{R}$ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. $a\in \left[ {{10}^{4}};\,+\infty \right)$ .
B. $a\in \left( {{10}^{2}};\,{{10}^{3}} \right]$ .
C. $a\in \left( {{10}^{3}};\,{{10}^{4}} \right]$ .
D. $a\in \left( 0;\,{{10}^{2}} \right]$ .


Câu 36:Cho ba số thực $x$ , $y$ , $z$ thỏa mãn $4{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+9{{z}^{2}}=4x+12z+11$ . Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=4x+2y+3z$ là
A. $8+4\sqrt{3}$ .
B. $20$ .
C. $6+2\sqrt{15}$ .
D. $16$ .


Câu 37:Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left| {{z}^{2}}-2iz \right|=2.$ Giá trị lớn nhất của $\left| z \right|$ bằng
A. $1$.
B. $\sqrt{3}-1$.
C. $\sqrt{3}+1$.
D. $2$.


Câu 38:Cho hai số phức ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ thỏa mãn $\left| {{z}_{1}} \right|=2\sqrt{5},\,\left| {{z}_{2}} \right|=\sqrt{5}$. Gọi $M,N$ lần lượt là điểm biểu diễn số phức ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$. Biết $\widehat{MON}=120{}^\circ $ , giá trị của $\left| z_{1}^{2}+z_{2}^{2} \right|$ bằng
A. $5\sqrt{37}$.
B. $5\sqrt{13}$.
C. $5\sqrt{11}$.
D. $5\sqrt{21}$.


Câu 39:Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ có cạnh bằng $a$. Gọi $M$, $N$, $P$ lần lượt là trung điểm của $CD$, $CB$, ${A}'{B}'$. Khoảng cách từ $A$ đến mp$\left( MNP \right)$ bằng
A.$\dfrac{a\sqrt{2}}{2}$.
B. $a\sqrt{2}$.
C. $\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$.
D. $\dfrac{a\sqrt{3}}{4}$.


Câu 40:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho elip $\left( E \right)$ có hai tiêu điểm ${{F}_{1}}\left( -\sqrt{7};0 \right)$, ${{F}_{2}}\left( \sqrt{7};0 \right)$ và điểm $M\left( -\sqrt{7};\dfrac{9}{4} \right)$ thuộc $\left( E \right)$. Gọi $N$ là điểm đối xứng với $M$ qua gốc tọa độ $O$. Khi đó
A. $N{{F}_{2}}+M{{F}_{1}}=\dfrac{9}{2}$ .
B. $N{{F}_{1}}+M{{F}_{2}}=\dfrac{9}{2}$ .
C. $N{{F}_{2}}-N{{F}_{1}}=\dfrac{7}{2}$ .
D. $N{{F}_{1}}+M{{F}_{2}}=8$ .


Câu 41:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho các véc tơ $\vec{a},$ $\vec{b}$ và $\overrightarrow{c}$ thỏa mãn $\left| \overrightarrow{a} \right|=\sqrt{5},$ $\left| \overrightarrow{b} \right|=2,$
$\left| \overrightarrow{c} \right|=\sqrt{3}$ và $\overrightarrow{a}+2\overrightarrow{b}+3\overrightarrow{c}=\overrightarrow{0}$. Khi đó giá trị của $\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}+2\overrightarrow{b}.\overrightarrow{c}+\overrightarrow{c}.\overrightarrow{a}$ là
A. $0$.
B. $2\sqrt{5}-4\sqrt{3}$.
C. $-2\sqrt{42}$.
D. $-\dfrac{15}{2}$.


Câu 42:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , cho ba điểm $A\left( 1;\,\,0;\,\,0 \right)$ , $B\left( 0;\,\,1;\,\,0 \right)$ , $C\left( 0;\,\,0;\,\,1 \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+y+z-10=0$ . Điểm $M$ thuộc $\left( P \right)$ sao cho $MA=MB=MC$ . Thể tích khối chóp $M.ABC$ là.
A. $\dfrac{9}{2}$ .
B. $9$ .
C. $\dfrac{3}{2}$ .
D. $3$ .


Câu 43:Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\left[ -4\ ;\ 4 \right]$ , có các điểm cực trị trên $\left( -4\ ;\ 4 \right)$ là $-3$; $-\dfrac{4}{3}$ ; $0$;$2$ và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số $y=g(x)=f({{x}^{3}}+3x)+m$ với $m$ là tham số. Gọi ${{m}_{1}}$ là giá trị của $m$ để $\underset{\left[ 0\ ;\ 1 \right]}{\mathop{\max }}\,g(x)=4$, ${{m}_{2}}$ là giá trị của $m$ để $\underset{\left[ -1\ ;\ 0 \right]}{\mathop{\min }}\,g(x)=-2$. Giá trị của ${{m}_{1}}+{{m}_{2}}$ bằng .
4203499a3ff4efc83.png

A. $-2$.
B. $0$.
C. $2$.
D. $-1$ .


Câu 44:Cho hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ có đồ thị $\left( C \right)$, biết rằng $\left( C \right)$ đi qua điểm $A\left( -1;0 \right)$. Tiếp tuyến $\Delta $ tại $A$ của đồ thị $\left( C \right)$ cắt $\left( C \right)$ tại hai điểm có hoành độ lần lượt là $0$ và $2$ .50bb26906d83bc748.png

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $\Delta $, đồ thị $\left( C \right)$ và hai đường thẳng $x=-1$; $x=0$ bằng
A. $\dfrac{2}{5}$.
B. $\dfrac{1}{20}$.
C. $\dfrac{1}{10}$.
D. $\dfrac{1}{5}$.


Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , cho hai mặt cầu $\left( {{S}_{1}} \right):\,{{\left( x+4 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=16$ , $\left( {{S}_{2}} \right):\,{{\left( x+4 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=36$ và điểm $A\left( 4;0;0 \right)$ . Đường thẳng $\Delta $ di động nhưng luôn tiếp xúc với $\left( {{S}_{1}} \right)$ , đồng thời cắt $\left( {{S}_{2}} \right)$ tại hai điểm $B,C$ . Tam giác $ABC$ có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. $72$ .
B. $24\sqrt{5}$ .
C. $48$ .
D. $28\sqrt{5}$ .


Câu 46:Cho hai hàm số $y=\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)\left( x-3 \right)\left( m-\left| x \right| \right)$; $y=-{{x}^{4}}+6{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}-16x+18$ có đồ thị lần lượt là $\left( {{C}_{1}} \right);\left( {{C}_{2}} \right)$. Có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ trên đoạn $\left[ -2020;2020 \right]$ để $\left( {{C}_{1}} \right)$ cắt $\left( {{C}_{2}} \right)$ tại 4 điểm phân biệt?
A. 4040.
B. 4041.
C. 2019.
D. 2020.


Câu 47:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ a\,;\,b \right]$. Cho các mệnh đề sau:
$1)$ Phương trình $f\left( x \right)=0$ luôn có nghiệm trên đoạn $\left[ a\,;\,b \right]$.
$2)$ Nếu $f\left( a \right)=b$, $f\left( b \right)=a$ với $a$, $b > 0$, $a\ne b$ thì phương trình $f\left( x \right)=x$ có nghiệm trên khoảng $\left( a\,;\,b \right)$.
$3)$ Phương trình $f\left( x \right)=\dfrac{f\left( a \right)+2f\left( b \right)}{3}$ luôn có nghiệm trên đoạn $\left[ a\,;\,b \right]$.
$4)$ Nếu hàm số $y=f\left( x \right)$ có tập giá trị là $\left[ a\,;\,b \right]$ thì phương trình $f\left( x \right)=x$ luôn có nghiệm trên $\left[ a\,;\,b \right]$.
Số mệnh đề đúng là
A. $2$.
B. $3$.
C. $4$.
D. $1$.


Câu 48: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 0;1 \right]$, thỏa mãn $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{dx}}=\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{xf\left( x \right)\text{dx}}=1$ và $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}\text{dx}}=4$. Giá trị của tích phân $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{3}}\text{dx}}$ bằng
A. $2$.
B. $8$.
C. $10$.
D. $1$.


Câu 49:Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi tâm $I$ , cạnh $a$ , góc $\widehat{BAD}={{60}^{\circ }}$, $SA=SB=SD=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$ . Gọi $\alpha $ là góc giữa $SD$ và mặt phẳng $\left( SBC \right)$ . Giá trị của $\sin \alpha $ bằng
A. $\dfrac{\sqrt{5}}{3}$.
B. $\dfrac{1}{3}$.
C. $\dfrac{2\sqrt{2}}{3}$.
D. $\dfrac{2}{3}$ .


Câu 50:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$, hàm số $y={f}'\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$, hàm số $y={f}'\left( x+2019 \right)$ cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ $a$, $b$, $c$ là các số nguyên và có đồ thị như hình vẽ.
6c3cd1cdf7729c4b1.png

Gọi ${{m}_{1}}$ là số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-2x+m \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( 1\,;\,2 \right)$; ${{m}_{2}}$ là số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=h\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-4x+m \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 1\,;\,2 \right)$. Khi đó, ${{m}_{1}}+{{m}_{2}}$ bằng
A. $2b-2a$.
B. $2b-2a+1$.
C. $2b-2a-2$.
D. $2b-2a+2$.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét