Câu 1:Cho hai số phức ${{z}_{1}}=1+3i$ và ${{z}_{2}}=3-4i$. Mô đun của số phức $\dfrac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}$ là A. $\dfrac{\sqrt{10}}{2}$. B. $\dfrac{-9}{25}+\dfrac{3}{25}i$. C. $\dfrac{\sqrt{10}}{5}$. D. $\dfrac{\sqrt{5}}{10}$. |
Câu 2:Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ biểu diễn số phức $z$ thỏa mãn $\left| z-1+2i \right|=\left| z+3 \right|$là đường thẳng có phương trình A. $2x+y+1=0$. B. $2x-y+1=0$. C. $2x+y-1=0$. D. $2x-y-1=0$. |
Câu 3:Hàm số $f\left( x \right)={{\left( 2x-1 \right)}^{\dfrac{1}{3}}}$ có tập xác định là A. $\left[ \dfrac{1}{2};+\infty \right)$. B. $\left( \dfrac{1}{2};+\infty \right)$. C. $\left( \dfrac{1}{2};2 \right)$. D. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{1}{2} \right\}$. |
Câu 4:Tìm số nghiệm của phương trình $\cos 2x-\cos x-2=0,\,\,x\in \left[ 0;\,2\pi \right]$ A. $2$. B. $0$. C. $3$. D. $1$. |
Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{\sin }^{2}}x-4\sin x-5$ bằng A. $-8$. B. $-20$. C. $-9$. D. $0$. |
Câu 6:Cho $a > 1$. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ${{a}^{-\sqrt{3}}} > \dfrac{1}{{{a}^{\sqrt{5}}}}$ . B. $\dfrac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{a} > 1$ . C. $\dfrac{1}{{{a}^{2019}}} < \dfrac{1}{{{a}^{2020}}}$. D. ${{a}^{\dfrac{1}{3}}} > \sqrt{a}$. |
Câu 7:Trong bốn hàm số sau $y=\dfrac{x+1}{x+2}$, $y=\dfrac{{{3}^{x}}-1}{{{2}^{x}}}$, $y={{\left( \dfrac{\pi }{6} \right)}^{x}}$, $y=\log x$ có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. |
Câu 8:Gọi $S$ là tập hợp tất cả các tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số $y=\dfrac{2{{x}^{2}}-3x+m}{x-m}$ không có tiệm cận đứng. Số phần tử của $S$ là A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. |
Câu 9:Cho $\left( H \right)$ là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của $\left( H \right)$ bằng $\dfrac{\sqrt{3}}{4}$. Độ dài cạnh của khối lăng trụ là A. $\sqrt[3]{3}$. B. $\dfrac{\sqrt{3}}{4}$. C. 1. D. $\dfrac{\sqrt[3]{16}}{3}$. |
Câu 10:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ${{\log }_{a}}{{b}^{\alpha }}=\alpha {{\log }_{a}}b$ với mọi số $a,b$ dương và $a\ne 1$ . B. ${{\log }_{a}}b=\dfrac{1}{{{\log }_{b}}a}$ với mọi số $a,b$ dương và $a\ne 1$ . C. ${{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}bc$ với mọi số $a,b$ dương và $a\ne 1$ . D. ${{\log }_{a}}b=\dfrac{{{\log }_{c}}a}{{{\log }_{c}}b}$ với mọi số $a,b,c$ dương và $a\ne 1$ . |
Câu 11:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}'\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}-1 \right){{\left( x-3 \right)}^{2}}\left( x+2 \right),\forall x\in \mathbb{R}$ . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. |
Câu 12:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , mặt phẳng đi qua $3$ điểm $A\left( 1;0;0 \right)$, $B\left( 0;2;0 \right)$, $C\left( 0;0;3 \right)$ có phương trình là A. $\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=0$ . B. $\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=1$ . C. $\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=-1$ . D. $\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{1}+\dfrac{z}{3}=1$ . |
Câu 13:Một khối trụ có thể tích bằng $6\pi $. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp $3$ lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. $18\pi $. B. $54\pi $. C. $27\pi $. D. $162\pi $. |
Câu 14:Một hình nón có đường sinh bằng $a\sqrt{2}$ và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng ${{60}^{0}}$. Thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó bằng A. $\dfrac{1}{3}\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}$ . B. $\dfrac{1}{6}\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}$. C. $\dfrac{1}{4}\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}$. D. $\dfrac{1}{12}\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}$. |
Câu 15:Cho các số $2$, $a$, $6$, $b$ theo thứ tự là một cấp số cộng. Tích $ab$ bằng A. $22$. B. $40$. C. $12$. D. $32$. |
Câu 16:Cho tứ diện đều $ABCD$, $M$ là trung điểm cạnh $BC$. Khi đó $\cos \left( AB;DM \right)$ bằng A. $\dfrac{\sqrt{2}}{2}$. B. $\dfrac{\sqrt{3}}{6}$. C. $\dfrac{1}{2}$. D. $\dfrac{\sqrt{3}}{2}$. |
Câu 17:Cho hàm số $f\left( x \right)={{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x+1,\forall x\in \mathbb{R}$. Giá trị của $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{{{f}^{2}}\left( x \right)}.{f}'\left( x \right)\text{d}x$ bằng A. $-\dfrac{2}{3}$. B. $-2$. C. $0$. D. $\dfrac{2}{3}$. |
Câu 18:Tìm nguyên hàm $F\left( x \right)$ của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{3x}}$, biết $F\left( 0 \right)=1$. A. $F\left( x \right)=3{{e}^{3x}}-2$. B. $F\left( x \right)=\dfrac{1}{3}{{e}^{3x}}+\dfrac{1}{3}$. C. $F\left( x \right)={{e}^{3x}}+1$. D. $F\left( x \right)=\dfrac{1}{3}{{e}^{3x}}+\dfrac{2}{3}$. |
Câu 19:Cho khối chóp $S.ABCD$có thể tích bằng $1$ và đáy $ABCD$ là hình bình hành. Trên cạnh $SC$ lấy điểm $E$ sao cho $SE=2EC$. Thể tích của khối chóp $S.EBD$bằng A. $\dfrac{1}{12}$. B. $\dfrac{2}{3}$. C. $\dfrac{1}{3}$. D. $\dfrac{1}{6}$. |
Câu 20:Tích tất cả các nghiệm của phương trình ${{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4$ bằng A. $1$. B. $-2$. C. $2$. D. $-1$. |
Câu 21:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , cho các véc tơ $\vec{a}=\left( -2\,;\,2;0 \right),\,\,\vec{b}=\left( 2\,;\,2;0 \right),\,\,\vec{c}=\left( 2\,;\,2;2 \right)$ . Giá trị của $\left| \vec{a}+\overrightarrow{\,b}+\overrightarrow{\,c} \right|$ bằng A. $11$. B. $6$. C. $2\sqrt{6}$. D. $2\sqrt{11}$. |
Câu 22:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , nếu mặt phẳng $\left( P \right)$ : $ax+by+cz+d=0$ chứa trục $Oz$ thì A. ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}=0$ . B. ${{a}^{2}}+{{c}^{2}}=0$ . C. ${{c}^{2}}+{{d}^{2}}=0$ . D. ${{b}^{2}}+{{c}^{2}}=0$ . |
Câu 23:Hệ số của số hạng chứa ${{x}^{3}}$ trong khai triển ${{\left( \dfrac{1}{x}+{{x}^{3}} \right)}^{9}}$ bằng $ $ $ $ $ $ $ $ A. $36$ . B. $84$ . C. $126$ . D. $54$ . |
Câu 24:Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\left| {{x}^{3}}-x \right|$ vuông góc với trục tung? $ $ $ $ $ $ A. $3$ . B. $1$ . C. $5$ . D. $2$ . |
Câu 25:Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành, cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ $A$ đến $\left( SBD \right)$ bằng $\dfrac{6a}{7}$. Tính khoảng cách từ $C$ đến mặt phẳng $\left( SBD \right)$? A. $\dfrac{3a}{7}$. B. $\dfrac{6a}{7}$. C. $\dfrac{4a}{7}$. D. $\dfrac{12a}{7}$. |
Câu 26:Cho $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\displaystyle\int\limits_{0}^{6}{f\left( x \right)\text{d}x}=10$, khi đó $\displaystyle\int\limits_{0}^{3}{f\left( 2x \right)\text{d}x}$ bằng A. $10$. B. $20$. C. $30$. D. $5$. |
Câu 27:Biết $\displaystyle\int\limits_{2}^{3}{\ln (x-1)\text{d}x=a\ln 2+b}$ với $a,b$ là các số nguyên. Khi đó $a-b$ bằng A. $0$. B. $3$. C. $1$. D. $2$. |
Câu 28:Hai số phức $\dfrac{3}{2}+\dfrac{\sqrt{7}}{2}i$ và $\dfrac{3}{2}-\dfrac{\sqrt{7}}{2}i$ là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. ${{z}^{2}}-3z+4=0$. B. ${{z}^{2}}-3z+\dfrac{1}{2}=0$. C. ${{z}^{2}}+3z+4=0$. D. ${{z}^{2}}-3z-4=0$. |
Câu 29:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , phương trình mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ chứa trục $Ox$ và đi qua điểm $M\left( 2;-1;3 \right)$ là A. $3y+z=0$ . B. $x+2y+z-3=0$ . C. $2x-z+1=0$ . D. $-y+3z=0$ . |
Câu 31:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ 0;\,8 \right]$ và có đồ thị như hình vẽ.![]() Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất? A. $\displaystyle\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}$ . B. $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}$ . C. $\displaystyle\int\limits_{0}^{8}{f\left( x \right)\text{d}x}$ . D. $\displaystyle\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}$ . |
Câu 32:Cho tứ diện $ABCD$ có $AB=CD=3$, $AD=BC=4$, $AC=BD=2\sqrt{3}$. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $ABCD$ bằng: A. $\dfrac{\sqrt{38}}{4}$ B. $\dfrac{\sqrt{74}}{4}$ C. $\dfrac{\sqrt{26}}{4}$ D. $\dfrac{\sqrt{37}}{2}$ |
Câu 33:Biết rằng phương trình ${{\log }_{2}}\left( \left| 2x-1 \right|+m \right)=1+{{\log }_{3}}\left( m+4x-4{{x}^{2}}-1 \right)$ có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. $m\in \left( 0;\,1 \right)$. B. $m\in \left( 6;\,9 \right)$. C. $m\in \left( 1;\,3 \right)$. D. $m\in \left( 3;\,6 \right)$. |
Câu 34:Trong không gian $Oxyz$ cho đường thẳng $d:\dfrac{x-1}{2m+1}=\dfrac{y+3}{2}=\dfrac{z+1}{m-2}$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+y+z-6=0$ , hai điểm $A\left( 2\,;\,2\,;\,2 \right)$ , $B\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)$ thuộc $\left( P \right)$ . Giá trị của $m$ để $AB$ vuông góc với hình chiếu của $d$ trên $\left( P \right)$ là A. $3$ . B. $1$ . C. $-1$ . D. $-3$ . |
Câu 35.Biết rằng $a$ là một số dương để bất phương trình ${{a}^{x}}\ge 9x+1$ nghiệm đúng với $\forall x\in \mathbb{R}$ . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. $a\in \left[ {{10}^{4}};\,+\infty \right)$ . B. $a\in \left( {{10}^{2}};\,{{10}^{3}} \right]$ . C. $a\in \left( {{10}^{3}};\,{{10}^{4}} \right]$ . D. $a\in \left( 0;\,{{10}^{2}} \right]$ . |
Câu 36:Cho ba số thực $x$ , $y$ , $z$ thỏa mãn $4{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+9{{z}^{2}}=4x+12z+11$ . Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=4x+2y+3z$ là A. $8+4\sqrt{3}$ . B. $20$ . C. $6+2\sqrt{15}$ . D. $16$ . |
Câu 37:Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left| {{z}^{2}}-2iz \right|=2.$ Giá trị lớn nhất của $\left| z \right|$ bằng A. $1$. B. $\sqrt{3}-1$. C. $\sqrt{3}+1$. D. $2$. |
Câu 38:Cho hai số phức ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ thỏa mãn $\left| {{z}_{1}} \right|=2\sqrt{5},\,\left| {{z}_{2}} \right|=\sqrt{5}$. Gọi $M,N$ lần lượt là điểm biểu diễn số phức ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$. Biết $\widehat{MON}=120{}^\circ $ , giá trị của $\left| z_{1}^{2}+z_{2}^{2} \right|$ bằng A. $5\sqrt{37}$. B. $5\sqrt{13}$. C. $5\sqrt{11}$. D. $5\sqrt{21}$. |
Câu 39:Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ có cạnh bằng $a$. Gọi $M$, $N$, $P$ lần lượt là trung điểm của $CD$, $CB$, ${A}'{B}'$. Khoảng cách từ $A$ đến mp$\left( MNP \right)$ bằng A.$\dfrac{a\sqrt{2}}{2}$. B. $a\sqrt{2}$. C. $\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$. D. $\dfrac{a\sqrt{3}}{4}$. |
Câu 40:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho elip $\left( E \right)$ có hai tiêu điểm ${{F}_{1}}\left( -\sqrt{7};0 \right)$, ${{F}_{2}}\left( \sqrt{7};0 \right)$ và điểm $M\left( -\sqrt{7};\dfrac{9}{4} \right)$ thuộc $\left( E \right)$. Gọi $N$ là điểm đối xứng với $M$ qua gốc tọa độ $O$. Khi đó A. $N{{F}_{2}}+M{{F}_{1}}=\dfrac{9}{2}$ . B. $N{{F}_{1}}+M{{F}_{2}}=\dfrac{9}{2}$ . C. $N{{F}_{2}}-N{{F}_{1}}=\dfrac{7}{2}$ . D. $N{{F}_{1}}+M{{F}_{2}}=8$ . |
Câu 41:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho các véc tơ $\vec{a},$ $\vec{b}$ và $\overrightarrow{c}$ thỏa mãn $\left| \overrightarrow{a} \right|=\sqrt{5},$ $\left| \overrightarrow{b} \right|=2,$ $\left| \overrightarrow{c} \right|=\sqrt{3}$ và $\overrightarrow{a}+2\overrightarrow{b}+3\overrightarrow{c}=\overrightarrow{0}$. Khi đó giá trị của $\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}+2\overrightarrow{b}.\overrightarrow{c}+\overrightarrow{c}.\overrightarrow{a}$ là A. $0$. B. $2\sqrt{5}-4\sqrt{3}$. C. $-2\sqrt{42}$. D. $-\dfrac{15}{2}$. |
Câu 42:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , cho ba điểm $A\left( 1;\,\,0;\,\,0 \right)$ , $B\left( 0;\,\,1;\,\,0 \right)$ , $C\left( 0;\,\,0;\,\,1 \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+y+z-10=0$ . Điểm $M$ thuộc $\left( P \right)$ sao cho $MA=MB=MC$ . Thể tích khối chóp $M.ABC$ là. A. $\dfrac{9}{2}$ . B. $9$ . C. $\dfrac{3}{2}$ . D. $3$ . |
Câu 43:Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\left[ -4\ ;\ 4 \right]$ , có các điểm cực trị trên $\left( -4\ ;\ 4 \right)$ là $-3$; $-\dfrac{4}{3}$ ; $0$;$2$ và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số $y=g(x)=f({{x}^{3}}+3x)+m$ với $m$ là tham số. Gọi ${{m}_{1}}$ là giá trị của $m$ để $\underset{\left[ 0\ ;\ 1 \right]}{\mathop{\max }}\,g(x)=4$, ${{m}_{2}}$ là giá trị của $m$ để $\underset{\left[ -1\ ;\ 0 \right]}{\mathop{\min }}\,g(x)=-2$. Giá trị của ${{m}_{1}}+{{m}_{2}}$ bằng .![]() A. $-2$. B. $0$. C. $2$. D. $-1$ . |
Câu 44:Cho hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ có đồ thị $\left( C \right)$, biết rằng $\left( C \right)$ đi qua điểm $A\left( -1;0 \right)$. Tiếp tuyến $\Delta $ tại $A$ của đồ thị $\left( C \right)$ cắt $\left( C \right)$ tại hai điểm có hoành độ lần lượt là $0$ và $2$ .![]() Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $\Delta $, đồ thị $\left( C \right)$ và hai đường thẳng $x=-1$; $x=0$ bằng A. $\dfrac{2}{5}$. B. $\dfrac{1}{20}$. C. $\dfrac{1}{10}$. D. $\dfrac{1}{5}$. |
Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ , cho hai mặt cầu $\left( {{S}_{1}} \right):\,{{\left( x+4 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=16$ , $\left( {{S}_{2}} \right):\,{{\left( x+4 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=36$ và điểm $A\left( 4;0;0 \right)$ . Đường thẳng $\Delta $ di động nhưng luôn tiếp xúc với $\left( {{S}_{1}} \right)$ , đồng thời cắt $\left( {{S}_{2}} \right)$ tại hai điểm $B,C$ . Tam giác $ABC$ có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. $72$ . B. $24\sqrt{5}$ . C. $48$ . D. $28\sqrt{5}$ . |
Câu 46:Cho hai hàm số $y=\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)\left( x-3 \right)\left( m-\left| x \right| \right)$; $y=-{{x}^{4}}+6{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}-16x+18$ có đồ thị lần lượt là $\left( {{C}_{1}} \right);\left( {{C}_{2}} \right)$. Có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ trên đoạn $\left[ -2020;2020 \right]$ để $\left( {{C}_{1}} \right)$ cắt $\left( {{C}_{2}} \right)$ tại 4 điểm phân biệt? A. 4040. B. 4041. C. 2019. D. 2020. |
Câu 47:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ a\,;\,b \right]$. Cho các mệnh đề sau: $1)$ Phương trình $f\left( x \right)=0$ luôn có nghiệm trên đoạn $\left[ a\,;\,b \right]$. $2)$ Nếu $f\left( a \right)=b$, $f\left( b \right)=a$ với $a$, $b > 0$, $a\ne b$ thì phương trình $f\left( x \right)=x$ có nghiệm trên khoảng $\left( a\,;\,b \right)$. $3)$ Phương trình $f\left( x \right)=\dfrac{f\left( a \right)+2f\left( b \right)}{3}$ luôn có nghiệm trên đoạn $\left[ a\,;\,b \right]$. $4)$ Nếu hàm số $y=f\left( x \right)$ có tập giá trị là $\left[ a\,;\,b \right]$ thì phương trình $f\left( x \right)=x$ luôn có nghiệm trên $\left[ a\,;\,b \right]$. Số mệnh đề đúng là A. $2$. B. $3$. C. $4$. D. $1$. |
Câu 48: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 0;1 \right]$, thỏa mãn $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{dx}}=\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{xf\left( x \right)\text{dx}}=1$ và $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}\text{dx}}=4$. Giá trị của tích phân $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{3}}\text{dx}}$ bằng A. $2$. B. $8$. C. $10$. D. $1$. |
Câu 49:Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi tâm $I$ , cạnh $a$ , góc $\widehat{BAD}={{60}^{\circ }}$, $SA=SB=SD=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$ . Gọi $\alpha $ là góc giữa $SD$ và mặt phẳng $\left( SBC \right)$ . Giá trị của $\sin \alpha $ bằng A. $\dfrac{\sqrt{5}}{3}$. B. $\dfrac{1}{3}$. C. $\dfrac{2\sqrt{2}}{3}$. D. $\dfrac{2}{3}$ . |
Câu 50:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$, hàm số $y={f}'\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$, hàm số $y={f}'\left( x+2019 \right)$ cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ $a$, $b$, $c$ là các số nguyên và có đồ thị như hình vẽ.![]() Gọi ${{m}_{1}}$ là số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-2x+m \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( 1\,;\,2 \right)$; ${{m}_{2}}$ là số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=h\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-4x+m \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 1\,;\,2 \right)$. Khi đó, ${{m}_{1}}+{{m}_{2}}$ bằng A. $2b-2a$. B. $2b-2a+1$. C. $2b-2a-2$. D. $2b-2a+2$. |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét