Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Chủ Nhật, 27 tháng 10, 2019

Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần




Câu 3.(Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Gọi $F\left( x \right)$ là nguyên hàm trên $\mathbb{R}$ của hàm số $f\left( x \right)={{x}^{2}}{{\text{e}}^{ax}}\,\left( a\ne 0 \right)$ , sao cho $F\left( \dfrac{1}{a} \right)=F\left( 0 \right)+1.$ Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. $0 < a\le 1$ . B. $a < -2$ . C. $a\ge 3$ .
D. $1 < a < 2$ .


Câu 4.(Trần Đại Nghĩa) Cho $I=\displaystyle\int\limits_{1}^{2}{\dfrac{x+\ln x}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}}\,dx\,=\,\dfrac{a}{b}\,\ln 2\,-\,\dfrac{1}{c}$ với $a,\,b,\,c$ là các số nguyên dương và các phân số là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức $S=\dfrac{a+b}{c}$.
A. $S=\dfrac{5}{6}$.
B. $S=\dfrac{1}{3}$.
C. $S=\dfrac{2}{3}$.
D. $S=\dfrac{1}{2}$.


Câu 5.(Chuyên Thái Bình Lần3)Cho $f(x)$ là hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $f\left( x \right)+{f}'\left( x \right)=x,\forall x\in \mathbb{R}$ và $f\left( 0 \right)=1$. Tính $f\left( 1 \right)$.
A. $\dfrac{\text{2}}{\text{e}}$.
B. $\dfrac{\text{1}}{\text{e}}$.
C. $\text{e}$.
D. $\dfrac{\text{e}}{\text{2}}$.


Câu 6.(Đặng Thành Nam Đề 6) Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=(2x+1)\ln x$ là
A. $\left( {{x}^{2}}+x \right)\ln x-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+x+C$.
B. $\left( {{x}^{2}}+x \right)\ln x-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}-x+C$.
C. $\left( {{x}^{2}}+1 \right)\ln x-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}-x+C$.
D. $2\ln x+\dfrac{1}{x}+C$.



Câu 8.(THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=2x\left( 2+\ln x \right)$ là
A. $\dfrac{3}{2}{{x}^{2}}+{{x}^{2}}\ln x$.
B. $\dfrac{3}{2}{{x}^{2}}+{{x}^{2}}\ln x+C$.
C. $\dfrac{5}{2}{{x}^{2}}+{{x}^{2}}\ln x$.
D. $\dfrac{5}{2}{{x}^{2}}+{{x}^{2}}\ln x+C$.


Câu 9.(Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Họ nguyên hàm của hàm số $y=\dfrac{\left( 2{{x}^{2}}+x \right)\ln x+1}{x}$ là
A. $\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)\ln x-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+x+C$ .
B. $\left( {{x}^{2}}+x-1 \right)\ln x+\dfrac{{{x}^{2}}}{2}-x+C$ .
C. $\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)\ln x-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}-x+C$ .
D. $\left( {{x}^{2}}+x-1 \right)\ln x-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+x+C$ .


Câu 10.(Sở Lạng Sơn 2019) Cho hàm số $y=f\left( x \right)$.
Biết hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức$\displaystyle\int{f\left( x \right)\sin xdx\text{ =}}-f\left( x \right)\cos x+\displaystyle\int{{{\pi }^{x}}\cos xdx}$. Hỏi hàm số $y=f\left( x \right)$ là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. $f\left( x \right)=-{{\pi }^{x}}\ln \pi $.
B. $f\left( x \right)=\dfrac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }$.
C. $f\left( x \right)={{\pi }^{x}}\ln \pi $.
D. $f\left( x \right)=-\dfrac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }$.


Câu 11.(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=x\cos x$ .
A. $\displaystyle\int{f\left( x \right)dx}=x\sin x-\cos x+C$ .
B. $\displaystyle\int{f\left( x \right)dx}=x\sin x+\cos x+C$ .
C. $\displaystyle\int{f\left( x \right)dx}=-x\sin x+\cos x+C$ .
D. $\displaystyle\int{f\left( x \right)dx}=-x\sin x-\cos x+C$ .


Câu 12.(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=x\cos x$ .
A. $\displaystyle\int{f\left( x \right)dx}=x\sin x-\cos x+C$ .
B. $\displaystyle\int{f\left( x \right)dx}=x\sin x+\cos x+C$ .
C. $\displaystyle\int{f\left( x \right)dx}=-x\sin x+\cos x+C$ .
D. $\displaystyle\int{f\left( x \right)dx}=-x\sin x-\cos x+C$ .


Câu 13.(Chuyên KHTN) Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có $\displaystyle\int\limits_{0}^{3}{f(x)dx=8}$ và $\displaystyle\int\limits_{0}^{5}{f(x)dx=4}.$ Tính $\displaystyle\int\limits_{-1}^{1}{f(\left| 4x-1 \right|)dx.}$
A. $\dfrac{9}{4}.$
B. $\dfrac{11}{4}.$
C. $3.$
D. $6.$


Câu 14.(Yên Phong 1) Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên tập $\mathbb{R}$ thỏa mãn ${f}'\left( x \right)\sqrt{{{x}^{2}}+1}=2x\sqrt{f\left( x \right)+1}$ và $f\left( x \right) > -1$, $f\left( 0 \right)=0$. Tính $f\left( \sqrt{3} \right)$ .
A. $\sqrt{3}$ .
B. 9.
C. 3.
D. 0.


Câu 15.(Đặng Thành Nam Đề 2) Tìm một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=x{{\tan }^{2}}x$.
A. $\displaystyle\int{x{{\tan }^{2}}x\,\text{d}x}=x\tan x+\ln \left| \cos x \right|-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+C$.
B. $\displaystyle\int{x{{\tan }^{2}}x\,\text{d}x}=x\tan x-\ln \left| \cos x \right|-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+C$.
C. $\displaystyle\int{x{{\tan }^{2}}x\,\text{d}x}=x\tan x+\ln \left| \cos x \right|+\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+C$.
D. $\displaystyle\int{x{{\tan }^{2}}x\,\text{d}x}=-x\tan x+\ln \left| \cos x \right|-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+C$.


Câu 16.(Sở Phú Thọ) Họ nguyên hàm của hàm số $y=3x\left( x+\cos x \right)$ là
A. ${{x}^{3}}+3\left( x\sin x+\cos x \right)+C$.
B. ${{x}^{3}}-3\left( x\sin x+\cos x \right)+C$.
C. ${{x}^{3}}+3\left( x\sin x-\cos x \right)+C$.
D. ${{x}^{3}}-3\left( x\sin x-\cos x \right)+C$.


Câu 17. Cho hàm số $y={{\text{e}}^{x}}\sin x$. Họ nguyên hàm của hàm số trên là
A. $\dfrac{1}{2}{{\text{e}}^{x}}\cos x+\dfrac{1}{2}{{\text{e}}^{x}}\sin x+C$.
B. $-\dfrac{1}{2}{{\text{e}}^{x}}\cos x-\dfrac{1}{2}{{\text{e}}^{x}}\sin x+C$.
C. $\dfrac{1}{2}{{\text{e}}^{x}}\cos x-\dfrac{1}{2}{{\text{e}}^{x}}\sin x+C$.
D. $-\dfrac{1}{2}{{\text{e}}^{x}}\cos x+\dfrac{1}{2}{{\text{e}}^{x}}\sin x+C$.


Câu 18. Biết $\displaystyle\int{\dfrac{1}{1+\cos x}\,\text{d}x=a.\tan \dfrac{x}{b}+C}$. Giá trị của $S=a-b$ là
A. $1$ .
B. $-1$.
C. $2$.
D. $-2$.


Câu 19.(Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm cấp hai trên $\left( 0;+\infty \right)$ thỏa mãn $2x{f}'\left( x \right)-f\left( x \right)={{x}^{2}}\sqrt{x}\cos x,\text{ }\forall x\in \left( 0;+\infty \right);f\left( 4\pi \right)=0$. Giá trị biểu thức $f\left( 9\pi \right)$ là:
A. $0$.
B. $-3\sqrt{\pi }$.
C. $-\sqrt{\pi }$.
D. $-2\sqrt{\pi }$.


Câu 21.(Ngô Quyền Hà Nội) Cho $F\left( x \right)={{x}^{2}}$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right).{{e}^{2x}}$. Khi đó $\displaystyle\int\limits_{{}}^{{}}{{f}'\left( x \right).{{e}^{2x}}\text{d}x}$ bằng
A. $-{{x}^{2}}+2x+C$.
B. $-{{x}^{2}}+x+C$.
C. $2{{x}^{2}}-2x+C$.
D. $-2{{x}^{2}}+2x+C$.


Câu 22.(Nguyễn Khuyến)Giả sử $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\dfrac{\ln \left( x+3 \right)}{{{x}^{2}}}$ thỏa mãn $F\left( -2 \right)+F\left( 1 \right)=0$ và $F\left( -1 \right)+F\left( 2 \right)=a\ln 2+b\ln 5$, với $a$, $b$ là các số hữu tỷ. Giá trị của $3a+6b$ bằng
A. $-4$.
B. $5$.
C. $0$.
D. $-3$.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét