Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Hai, 28 tháng 10, 2019

Toán 10 kiểm tra giữa kỳ 1 THPT Đào Duy Từ năm 2019-2020


I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Cho ba điểm $A\left( 1;-3 \right),B\left( 4;5 \right),C\left( 2;-3 \right)$ . Xét các mệnh đề sau:
I. $\overrightarrow{AB}=\left( 3;8 \right)$ .
II. $A'$ là trung điểm của $BC$ thì $A'\left( 6;2 \right)$ .
III. Tam giác $ABC$ có trọng tâm $G\left( \dfrac{7}{3};-\dfrac{1}{3} \right)$ .
Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Chỉ I và II.
B. Chỉ II Và III.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II và III.


Câu 2.Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=\dfrac{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+4}}{x}$ ?
A. $B\left( 3;\dfrac{1}{3} \right)$ .
B. $A\left( 2;0 \right)$ .
C. $C\left( 1;-1 \right)$ .
D. $D\left( -1;-3 \right)$ .


Câu 3.Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở 4 phương án A , B , C , Dsau đây ?


A. $y=\left| 4x+3 \right|$ .
B. $y=\left| 4x-3 \right|$.
C. $y=\left| 3x+4 \right|$.
D. $y=\left| -3x+4 \right|$.


Câu 4.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $\left[ -2017;2017 \right]$ để hàm số $y=\left( {{m}^{2}}-4 \right)x+2m$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ .
A. Vô số.
B. 4030.
C. 2015.
D. 4034.


Câu 5.Trong mặt phẳng $Oxy$, nếu $\vec{a}=\left( -1;1 \right)$, $\vec{b}=\left( 2;0 \right)$ thì cosin góc giữa $\vec{a}$ và $\vec{b}$ là
A.$\dfrac{1}{\sqrt{2}}$.
B. $-\dfrac{\sqrt{2}}{2}$.
C. $-\dfrac{1}{2\sqrt{2}}$.
D. $\dfrac{1}{2}$.


Câu 6.Cho ba điểm $A\left( 2;-4 \right),\,\,B\left( 6;0 \right),\,\,C\left( m;4 \right)$. Định $m$ để $A,\,B,\,C$ thẳng hàng ?
A. $m=10$.
B. $m=-6$.
C. $m=2$.
D. $m=-10$.


Câu 7.Cho tam giác $ABC$và điểm $M$ thỏa mãn đẳng thức $2\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC} \right|=3\left| \overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC} \right|$. Tập hợp điểm $M$ là
A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng.
C. Một đoạn thẳng.
D.Một nửa đường thẳng.



Câu 8.Điều kiện xác định của phương trình $\sqrt{x-2}+\dfrac{{{x}^{2}}+5}{\sqrt{7-x}}=0$là
A.$x\ge 2$.
B.$x < 7$. C. $2\le x\le 7$.
D.$2\le x < 7$ .


Câu 9.Cho hàm số $y=a{{x}^{2}}+bx+c\text{ }\left( a > 0 \right)$ . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -\infty ;-\dfrac{b}{2a} \right)$ .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left( -\dfrac{b}{2a};+\infty \right)$ .
D. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng $x=-\dfrac{b}{2a}$ .


Câu 10.Cho hàm số: $f\left( x \right)=4-3x$. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên $\left( -\infty ;\dfrac{4}{3} \right)$.
B. Hàm số đồng biến trên $\left( \dfrac{3}{4};+\infty \right)$.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên $\left( \dfrac{4}{3};+\infty \right)$.


Câu 11.Cho $A\left( -6;10 \right),B\left( 12;2 \right)$. Tính $AB$.
A. $2\sqrt{65}$.
B. $6\sqrt{5}$.
C. $10$.
D. $2\sqrt{97}$.


Câu 12.Cho hàm số $y=a{{x}^{2}}+bx+c$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới.



Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $a > 0,\,b < 0,\,c < 0$. B. $a > 0,\,b < 0,\,c > 0$.
C. $a > 0,\,b > 0,\,c > 0$.
D. $a < 0,\,b < 0,\,c > 0$.


Câu 13.Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào.
A. $y=\left| x \right|$ với $x > 0$.
B. $y=\left| x \right|$ .
C. $y=-x$ .
D. $y=-x$ với $x < 0$.



Câu 14.Tìm giá trị thực của tham số $m\ne 0$ để hàm số $y=m{{x}^{2}}-2mx-3m-2$ có giá trị nhỏ nhất bằng $-10$ trên $\mathbb{R}$ .
A. $m=-1$.
B. $m=-2$.
C. $m=2$.
D. $m=1$.


Câu 15.Cho Parabol $\left( P \right):\,y={{x}^{2}}-2x+3$. Nếu tịnh tiến đồ thị song song trục tung , lên trên 3 đơn vị thì ta được đồ thị hàm số nào?
A. $y={{x}^{2}}-2x$.
B. $y={{x}^{2}}-2x+6$.
C. $y={{\left( x+2 \right)}^{2}}+2$.
D. $y={{\left( x-4 \right)}^{2}}+2$.


Câu 16.Tìm tập xác định $\text{D}$của hàm số $y=\dfrac{\left| x \right|}{\left| x-2 \right|+\left| {{x}^{2}}+2x \right|}$.
A. $\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ -2\,;\,0\,;\,2 \right\}$.
B. $\text{D}=\left( 2\,;\,+\infty \right)$.
C. $\text{D}=\mathbb{R}$.
D. $\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ -2\,;\,0 \right\}$.


Câu 17.Cho các hàm số sau: ${{f}_{1}}(x)=\left| x+2 \right|-\left| x-2 \right|$ , ${{f}_{2}}(x)=\left| 2x+1 \right|+\sqrt{4{{x}^{2}}-4x+1}$ , ${{f}_{3}}(x)=x\left( \left| x \right|-2 \right)$ và ${{f}_{4}}(x)=\dfrac{\left| x+2015 \right|+\left| x-2015 \right|}{\left| x+2015 \right|-\left| x-2015 \right|}$ . Có bao nhiêu hàm số lẻ trong các hàm số trên ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.


Câu 18.Đường thẳng $(d):\dfrac{x}{a}+\dfrac{y}{b}=1$ (với $a\ne 0,b\ne 0$ ) đi qua điểm $M\left( -1;6 \right)$ tạo với các tia $Ox,Oy$ một tam giác có diện tích bằng 4. Tính $S=a+2b$ .
A. $S=-\dfrac{74}{3}$ .
B. $S=\dfrac{-5+7\sqrt{7}}{3}$ .
C. $S=10$ .
D. $S=6$ .


Câu 19.Cho hàm số bậc nhất $y=ax+b$. Tìm $a$ và $b$, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng ${{\Delta }_{1}}:y=2x+5$ tại điểm có hoành độ bằng $-2$ và cắt đường thẳng ${{\Delta }_{2}}:y=-3x+4$ tại điểm có tung độ bằng $-2$.
A.$a=\dfrac{3}{4}\,;\,b=\dfrac{1}{2}$.
B. $a=-\dfrac{3}{4}\,;\,b=-\dfrac{1}{2}$.
C. $a=\dfrac{3}{4}\,;\,b=-\dfrac{1}{2}$.
D. $a=-\dfrac{3}{4}\,;\,b=\dfrac{1}{2}$.


Câu 20.Tìm giá trị nhỏ nhất ${{y}_{\min }}$ của hàm số $y={{x}^{2}}-4x+5$.
A.${{y}_{\min }}=1$.
B. ${{y}_{\min }}=-2$.
C. ${{y}_{\min }}=2$.
D. ${{y}_{\min }}=0$.


Câu 21.Cho tam giác $\Delta ABC$ với $A\left( 2\,;2 \right)$, $B\left( 3\,;3 \right)$, $C\left( 4\,;1 \right)$. Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho $ABCD$là hình bình hành.
A. $D\left( 5\,;\,2 \right)$.
B. $D(-5\,;\,2)$.
C. $D(5\,;\,-2)$.
D. $D(3\,;\,0)$.


Câu 22.Trong mặt phẳng $Oxy$, cho hai điểm $A(-1\,;\,2),B\left( \dfrac{9}{2}\,;\,3 \right)$ . Tìm điểm $C$ trên trục $Ox$ sao cho tam giác $ABC$ vuông tại $C$ và $C$ có tọa độ nguyên.
A. $C(-3\,;\,0)$.
B. $C(3\,;\,0)$.
C. $C(0\,;\,-3)$.
D. $C(0\,;\,3)$.


Câu 23.Cho tam giác $ABC$ với $A\left( -5\,;6 \right)$, $B\left( 3\,;2 \right)$, $C\left( 0\,;-4 \right)$. Chân đường phân giác trong góc $A$ có tọa độ
A. $\left( 5\,;-2 \right)$.
B. $\left( \dfrac{5}{2}\,;-\dfrac{2}{3} \right)$.
C. $\left( \dfrac{5}{3}\,;-\dfrac{2}{3} \right)$.
D. $\left( -\dfrac{5}{3}\,;-\dfrac{2}{3} \right)$.


Câu 24.Phương trình $\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)\sqrt{x-3}=0$ có bao nhiêu nghiệm?
A. $1$.
B. $2$.
C. $3$.
D. $0$.


Câu 25. Phương trình $\sqrt{{{\left( x-3 \right)}^{2}}\left( 5-3x \right)}+2x=\sqrt{3x-5}+4$ có bao nhiêu nghiệm?
A. $0$.
B. $1$.
C. $2$.
D. $3$.
II. TỰ LUẬN


Câu 1.Cho đường thẳng $d:\,y=mx+1-2m$ và parabol $\left( P \right)$ đi qua điểm $A\left( 1;\,\,0 \right)$ và có đỉnh $S\left( 3;-4 \right)$
a) Lập phương trình và vẽ parabol $\left( P \right)$.
b) Chứng minh rằng đường thẳng $d$luôn đi qua 1 điểm cố định.
c) Chứng minh rằng đường thẳng $d$ luôn cắt $\left( P \right)$ tại hai điểm phân biệt.


Câu 2.Giải các phương trình sau:
a) $\sqrt[3]{2x-1}+\sqrt[3]{x-1}=\sqrt[3]{3x+1}$
b) $\sqrt{2x+1}+\sqrt{2x+16}=\sqrt{2x+4}+\sqrt{2x+9}$
c) $9\left( \sqrt{4x+1}-\sqrt{3x-2} \right)=x+3$


Câu 3.Cho tam giác $ABC$.
a) Tìm tập hợp các điểm $M$ thỏa mãn: $\left| \overrightarrow{MA}-2\overrightarrow{MB}+3\overrightarrow{MC} \right|=\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB} \right|$ .
b) Biết $A\left( 1;\ 2 \right)$; $B\left( 2;\ 0 \right)$ ; $C\left( 0;\ 3 \right)$, $I$ là điểm thỏa mãn hệ thức: $\overrightarrow{IA}+3\overrightarrow{IC}=2\overrightarrow{IB}$. Xác định tọa độ điểm $I$, từ đó suy ra tọa độ điểm $N$ là điểm nằm trên trục $Ox$ sao cho biểu thức $P=N{{A}^{2}}-2N{{B}^{2}}+3N{{C}^{2}}$ đạt giá trị nhỏ nhất.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét