Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Hai, 28 tháng 10, 2019

Toán 10 kiểm tra giữa kỳ 1 THPT Minh Khai năm 2019-2020


A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Tập xác định của hàm số$y=\dfrac{2\text{x}}{{{x}^{2}}+1}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B.$\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;\,2 \right\}$.
C.$\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}$.
D.$\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}$.


Câu 2.Cho$A=\left[ -2;\,2 \right]$, $B=(1;\,5]$, $C=\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;\,1)$. Khi đó, tập $\left( A\backslash B \right)\cap C$ là
A.$\left\{ 0;\,1 \right\}$.
B.$\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;\,1)$.
C.$\left\{ 0 \right\}$.
D.$\left[ -2;\,5 \right]$.


Câu 3.Nếu $I$ là trung điểm của đoạn thẳng$AB$thì với mọi điểm $M$ ta có
A. $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=2\overrightarrow{MI}$.
B. $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{MI}$.
C. $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=3\overrightarrow{MI}$.
D. $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=\dfrac{1}{2}\overrightarrow{MI}$.


Câu 4:Cho lục giác đều $ABCDEF$ có tâm $O.$ Số vectơ bằng vectơ$\overrightarrow{OA}$ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
A.$6$.
B.$3$.
C. $4$ .
D.$2$.


Câu 5:Tập xác định của hàm số $f\left( x \right)=\sqrt{x-1}+\dfrac{1}{x-3}$ là:
A.$\left( 1;+\infty \right)$.
B. $\left[ 1;+\infty \right)$ .
C.$\left[ 1;3 \right)\cup \left( 3;+\infty \right)$.
D.$\left( 1;+\infty \right)\backslash \left\{ 3 \right\}$.


Câu 6:Cho tập $A=\left\{ 0;1 \right\}$. Tập $A$ có bao nhiêu tập con?
A. $3$
B. $6$
C.$4$
D. $2$


Câu 7.Đường thẳng đi qua điểm $A\left( 1;2 \right)$và song song với đường thẳng $y=-2x+5$ có phương trình là:
A. $y=-2x-4$.
B. $y=-2x+4$.
C. $y=-3x+5$.
D. $y=2x$.


Câu 8. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây


A. $y=-{{x}^{2}}+3x-1$ .
B. $y=-2{{x}^{2}}+3x-1$ .
C. $y=2{{x}^{2}}-3x+1$ .
D. $y={{x}^{2}}-3x+1$ .


Câu 9.Cho $\Delta ABC$ đều cạnh bằng $a$ cm nội tiếp đường tròn $\left( O \right)$. Điểm $M$thuộc $\left( O \right)$ sao cho $T=\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MC} \right|$ lớn nhất. Khi đó giá trị của $T$ bằng bao nhiêu?
A. $2a\sqrt{3}$.
B. $a\sqrt{3}$.
C. $2a$.
D. $a\sqrt{2}$.


Câu 10.Hàm số $y={{x}^{2}}+4x-6$
A. Đồng biến trên $\left( -\infty ;-2 \right)$.
B. Đồng biến trên $\left( -\infty ;2 \right)$.
C. Nghịch biến trên $\left( -\infty ;-2 \right)$.
D. Nghịch biến trên $\left( 2;+\infty \right)$.


Câu 11.Đường thẳng đi qua điểm $A\left( 1;2 \right)$ và vuông góc với đường thẳng $y=-2x+3$ có phương trình là:
A. $2x+y-4=0$
B. $x-2y+3=0$
C. $x-2y-3=0$
D. $2x-y+3=0$


Câu 12.Cho tam giác $ABC$ có $A\left( 1;2 \right)$, $B\left( -1;6 \right)$, $C\left( 0;-5 \right)$. Tọa độ trọng tâm $\Delta ABC$ là?
A. $\left( -2;1 \right)$.
B. $\left( 2;-1 \right)$.
C. $\left( 0;1 \right)$.
D. $\left( 1;0 \right)$.


Câu 13.Giá trị của $m$ sao cho $\overrightarrow{a}=\left( 2m-1;3m \right)$ cùng phương $\overrightarrow{b}=\left( 1;1 \right)$ là:
A. $-2$ .
B. $1$ .
C. $-3$.
D. $-1$ .


Câu 14. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng :
A. $''\forall n\in \mathbb{N}:\,2n\ge n''$.
B. $''\forall x\in \mathbb{R}:\,x < x+1''$. C. $''\exists x\in \mathbb{R}:\,3x={{x}^{2}}+1''$.
D. $''\exists x\in \mathbb{Q}:\,{{x}^{2}}=2''$.


Câu 15.Cho 4 điểm $A,B,C,D$ . Véctơ tổng$\overrightarrow{v}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{DC}+\overrightarrow{BD}+\overrightarrow{DA}$ bằng:
A. $\overrightarrow{BD}$ .
B. $\overrightarrow{CA}$ .
C. $\overrightarrow{AC}$.
D. $-\overrightarrow{CD}$ .


Câu 16. Cho tam giác đều $ABC$với độ dài đường cao $AH=a$. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. $\left| \overrightarrow{AB} \right|=\dfrac{2a\sqrt{3}}{3}$ .
B. $\overrightarrow{HB}=\overrightarrow{HC}$ .
C. $\left| \overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC} \right|=a$ .
D. $\overrightarrow{AC}=\dfrac{1}{2}\overrightarrow{HC}$ .


Câu 17:Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số lẻ?.
A. $y={{x}^{3}}$.
B. $y={{x}^{3}}+2$.
C. $y=-x$.
D. $y=\dfrac{1}{x}$.


Câu 18. Cho hình vuông $ABCD$ cạnh $a$. Tính $\left| \overrightarrow{AD}+\overrightarrow{BD}-\overrightarrow{BA} \right|=$
A. $3a$ .
B. $2a$ .
C. $a\sqrt{2}$ .
D. $2a\sqrt{2}$ .


Câu 19. Đường thẳng đi qua 2 điểm $A\left( 1;2 \right)$ và $B\left( 2;1 \right)$ có phương trình là:
A. $x+y-3=0$.
B. $x+y+3=0$.
C. $x-y-3=0$.
D. $x-y+3=0$.


Câu 20.Cho hàm số $y=a{{x}^{2}}+bx+c$ có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. $a > 0$, $b < 0$, $c > 0$.
B. $a < 0$, $b < 0$, $c < 0$. C. $a < 0$, $b > 0$, $c > 0$.
D. $a < 0$, $b < 0$, $c > 0$.


Câu 21.Cho $\overrightarrow{a}=\left( -1;2 \right)$, $\overrightarrow{b}=\left( 5;-7 \right)$. Tọa độ của vectơ $2\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}$ là
A. $\left( -7;11 \right)$.
B. $\left( -7;-11 \right)$.
C. $\left( -6;9 \right)$.
D. $\left( 4;-5 \right)$.


Câu 22. Cho tam giác $ABC$ . Goi $M$ là điểm nằm trên cạnh $BC$ sao cho $MB=2MC$ . Phân tích véc tơ $\overrightarrow{AM}$ theo hai véc tơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AC}$ ?
A. $\overrightarrow{AM}=\dfrac{1}{3}\overrightarrow{AB}+\dfrac{2}{3}\overrightarrow{AC}$ .
B. $\overrightarrow{AM}=-\dfrac{1}{3}\overrightarrow{AB}+\dfrac{2}{3}\overrightarrow{AC}$ .
C. $\overrightarrow{AM}=\dfrac{1}{3}\overrightarrow{AB}-\dfrac{2}{3}\overrightarrow{AC}$ .
D. $\overrightarrow{AM}=-\dfrac{1}{3}\overrightarrow{AB}-\dfrac{2}{3}\overrightarrow{AC}$ .


Câu 23.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $\left[ -3;3 \right]$ để hàm số $f(x)=\left( m+1 \right)x+m-2$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $7$ .
B. $5$ .
C. $4$ .
D. $3$ .


Câu 24. Cho hàm số $y=\left| 2x-4 \right|$. Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho?
A.
B.
C.
D.


Câu 25. Toạ độ giao điểm của $(P):y={{x}^{2}}-x-6$ với trục hoành là:
A. $M\left( 2\,;\,0 \right),\,\,N\left( -1\,;\,0 \right)$.
B. $M\left( -2\,;\,0 \right),\,\,N\left( 3\,;\,0 \right)$.
C. $M\left( -2\,;\,0 \right),\,\,N\left( 1\,;\,0 \right)$.
D. $M\left( -3\,;\,0 \right),\,\,N\left( 1\,;\,0 \right)$.


Câu 26.Cho ba điểm $A\left( 1;0 \right)$, $B\left( 0;3 \right)$, $C\left( -3;-5 \right).$ Điểm $\text{M}$ thuộc $\text{Ox}$ sao cho $\left| 2\overrightarrow{MA}-3\overrightarrow{MB}+2\overrightarrow{MC} \right|$ bé nhất. Khi đó tọa độ $\text{M}$ là:
A.$\left( -3;0 \right)$.
B. $\left( 3;0 \right)$.
C. $\left( -4;0 \right)$.
D. $\left( 4;0 \right)$.


Câu 27.Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho hai điểm $A\left( 1;1 \right),B\left( 2;-1 \right),C\left( 4;3 \right),D\left( 3,5 \right)$. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tứ giác $ABDC$ là hình bình hành.
B. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}$ .
C. Điểm $G\left( 3;\dfrac{7}{3} \right)$ là trọng tâm tam giác $BCD$.
D. $\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{AD}$ cùng phương.


Câu 28.Cho hàm số $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c$ có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số $m$ phương trình $f\left( x \right)-2m=0$ có duy nhất một nghiệm


A. $m=2$.
B. $m=1$.
C. $m=-1$.
D. $m=0$.


Câu 29.Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có tập xác định là $\left[ -3;3 \right]$ và đồ thị được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng $\left( -2;1 \right)$ .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left( -3;1 \right)$ và $\left( 1;4 \right)$ .
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left( -3;-1 \right)$ và $\left( 1;3 \right)$ .


Câu 30.Một chiếc cổng hình parapol dạng $y=-{{x}^{2}}$ có chiều rộng $d=8m$ . Hãy tính chiều cao h của cổng (hình minh họa bên cạnh)?


A. $h=9m$ .
B. $h=8m$
C. $h=16m$ .
D. $h=5m$


Câu 31. Cho 2 điểm cố định $A,B.$Tập hợp các điểm $M$sao cho $\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB} \right|=\left| \overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB} \right|$là
A. Đường tròn đường kính $AB.$
B. Trung trực của đoạn $AB.$
C. Nửa đường tròn đường kính $AB.$
D. Đường tròn bán kính $AB.$


Câu 32.Cho tập $A=\left( m;m+2 \right)$ và tập $B=\left( 0;5 \right)$. Có bao nhiêu số nguyên $m$ để $A\cap B\ne \varnothing $
A. $4$ .
B. $5$ .
C. $6$ .
D. $7$ .



Câu 33. Cho hàm số $f(x)=a{{x}^{2}}+bx+c$ có đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực $m$ thì phương trình $\left| f(x) \right|=m-1$ có bốn nghiệm phân biệt.


A. $-1 < m < 0$ . B. $m > 3$ .
C. $m=-1,\,m=3$ .
D. $1 < m < 2$ .


Câu 34. Cho hình bình hành $ABCD$, $I$ là trung điểm của cạnh $DC$. Các số $m,n$ thích hợp để $\overrightarrow{AI}=m\overrightarrow{AD}+n\overrightarrow{AB}$ là
A. $m=1;n=-\dfrac{1}{2}$ .
B. $m=-1;n=-\dfrac{1}{2}$ .
C. $m=1;n=\dfrac{1}{2}$ .
D. $m=\dfrac{3}{4};n=\dfrac{1}{4}$ .


Câu 35.Biết rằng hàm số $y=a{{x}^{2}}+bx+c\,\,\left( a\ne 0 \right)$ đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại $x=2$ và có đồ thị hàm số đi qua điểm $A\left( 0;6 \right)$ . Tính tích $P=abc$ .
A. $P=-6$ .
B. $P=6$ .
C. $P=-3$ .
D.$P=\dfrac{3}{2}$ .

B. Tự luận
Câu 1.
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số $y={{x}^{2}}-4x+3\,\left( P \right).$
2. Tìm m để phương trình ${{x}^{2}}-4x+3\,=m$có đúng một nghiệm dương.


Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác $ABC$ có $A\left( -1;2 \right),\,B\left( 3;1 \right),\,C\left( -5;0 \right)$.
1. Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $ABC$ và $K$ là trung điểm của $BG$. Tìm tọa độ điểm $K$.
2. Tìm tọa độ điểm $N$ sao cho $\overrightarrow{NA}+\overrightarrow{NB}+\overrightarrow{NC}=3\overrightarrow{AC}$ .


Câu 3.Tứ giác$ABCD$là hình bình hành, một đường thẳng cắt các cạnh $DA,DC,DB$lần lượt tại các điểm $E,F,M$. Biết $\overrightarrow{DE}=m\overrightarrow{DA},\,\overrightarrow{DF}=n\overrightarrow{DC}\,\,\,\left( m,\,n > 0 \right)$. Hãy biểu diễn $\overrightarrow{DM}$ theo $\overrightarrow{DB}$ và$m,\,\,n$

0 nhận xét:

Đăng nhận xét