@ Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? ![]() |
@ Câu 3. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau: ![]() Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? |
@ Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABC \right) , tam giác ABC vuông cân tại B , AB=2a , tam giác SAC cân tại A . Thể tích V của khối chóp S.ABC là |
@ Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=-{{x}^{3}}-3x+2019 trên đoạn \left[ -10;10 \right] bằng |
@ Câu 6. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, cạnh đáy bằng 2a, mỗi mặt bên có chu vi bằng6a. Thể tích Vcủa khối lăng trụ đã cho là |
@ Câu 7. Khối lăng trụ có diện tích đáy là 6\,\text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} và có chiều cao 3\,\text{cm} thì có thể tích V là |
@ Câu 8. Hai đồ thị của hàm số y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2x-1 và y=3{{x}^{2}}-2x-1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? |
@ Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=\dfrac{x-1}{x+2} tại điểm có hoành độ x=-3 là |
@ Câu 10. Cho khối tám mặt đều có các cạnh bằng 4a. Tổng diện tích các mặt xung quanh của nó là: |
@ Câu 12. Cho hàm số y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? ![]() |
@ Câu 13. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ -3;3 \right] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \left[ -3;3 \right] . Giá trị của biểu thức P=2M-m bằng |
@ Câu 14. Giá trị cực đại của hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1 bằng |
@ Câu 15. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( 0;+\infty \right) và thỏa mãn \underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=2. Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. |
@ Câu 16. Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào? ![]() |
@ Câu 17. Đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-5{{\text{x}}^{2}}-1cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? |
@ Câu 18. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Mặt phẳng \left( SAC \right) chia khối chóp đã cho thành các khối nào sau đây? |
@ Câu 19. Cho hàm sốy=f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm {f}'\left( x \right) như sau ![]() Số điểm cực trị của hàm số đã cho là |
@ Câu 20. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên ![]() Số nghiệm của phương trình f\left( x \right)+3=0 là |
@ Câu 21. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? |
@ Câu 22. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau ![]() Số nghiệm của phương trình 3f\left( x \right)-1=0 là |
@ Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai về khối tứ diện đều? |
@ Câu 24. Hệ số của {{x}^{6}} trong khai triển biểu thức x{{\left( 2x-1 \right)}^{9}}+{{\left( 3x+1 \right)}^{7}} bằng |
@ Câu 25. Khối chóp có thể tích là Vvà diện tích đáy là B thì chiều cao h là |
@ Câu 26. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? |
@ Câu 27. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right) ? |
@ Câu 28. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\dfrac{5x-1}{x+2} ? |
@ Câu 29. Khối lập phương có cạnh bằng 2a thì có thể tích V là |
@ Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có SA=3,\,\,SB=4,\,\,SC=5. Trên cạnh SB lấy điểm M, trên cạnh SC lấy điểm N sao cho SM=SN=2. Gọi {{V}_{1}} là thể tích khối chóp S.AMN, {{V}_{2}} là thể tích khối chóp S.ABC. Tỉ số \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}} là |
@ Câu 32. Cho hàm số y=\dfrac{3x+m}{x-2} (với m là tham số thực) có giá trị lớn nhất trên đoạn \left[ -2;1 \right] bằng 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? |
@ Câu 33. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình bên. ![]() Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình \left| f\left( x \right) \right|=\dfrac{m}{2} có đúng hai nghiệm thực phân biệt? |
@ Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}', ba cạnh chung một đỉnh của hình hộp có kích thước lập thành một cấp số nhân có công bội q=\dfrac{1}{2}, đường chéo B{D}'=\sqrt{42}. Thể tích của khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' bằng |
@ Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng \left( -100;\,9 \right) của tham số m để hàm số y=\left( m+1 \right){{x}^{4}}+\left( m-3 \right){{x}^{2}}+5{{m}^{2}}+2 có đúng một điểm cực trị, đồng thời điểm cực trị đó là điểm cực đại? |
@ Câu 36. Một hộp đựng 15 thẻ được đánh số từ 1 đến 15 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số trên 2 thẻ với nhau. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ rút được là số chẵn. |
@ Câu 37. Cho hàm sốy=\dfrac{x+3}{x+1}\,\,\left( C \right). Đường thẳng d:\,y=2x+m cắt \left( C \right) tại hai điểm phân biệt M,\,N và MN nhỏ nhất khi giá trị của m thuộc khoảng nào? |
@ Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đềuS.ABCD, mỗi mặt bên có diện tích bằng 2{{a}^{2}}, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60{}^\circ . Thể tích Vcủa khối chóp đã cho là |
@ Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \text{ }\!\![\!\!\text{ }-10;10] của tham số m để hàm số y=-\dfrac{3}{2}{{x}^{4}}+2{{x}^{3}}-(3m+10)x+{{m}^{2}}+1 nghịch biến trên khoảng (0;+\infty ) ? |
@ Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD, đáyABCD là hình thoi cạnh bằnga, gócABC bằng120{}^\circ , mặt phẳng \left( SAB \right) vuông góc với đáy, SA=SB, góc giữa SC và đáy bằng 45{}^\circ . Thể tích V của khối chóp đã cho là |
@ Câu 41. GọiS=\left( a+b\sqrt{2}\,;\,c \right], \left( a\,,\,b\,,\,c\in \mathbb{Q} \right) là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trìnhx+\sqrt{9-{{x}^{2}}}=m+x\sqrt{9-{{x}^{2}}}có đúng ba nghiệm thực phân biệt. TínhT=a+b+c. |
@ Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc \left[ -2020;2020 \right] sao cho đồ thị của hàm số y=\dfrac{{{x}^{2}}-2x-2}{2{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}-m} có đúng một đường tiệm cận đứng? |
@ Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' có thể tích là V , lấy điểm M trên cạnh C{C}' sao cho M{C}'=2CM . Gọi {{V}_{1}} là thể tích của khối đa diện {B}'ACM . Tỷ số \dfrac{{{V}_{1}}}{V} là |
@ Câu 44. Cho hàm số y=\dfrac{1}{3}{{\left| x \right|}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( m+6 \right)\left| x \right|+2019. Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng \left( -2020;2020 \right) để đồ thị hàm số có 5điểm cực trị là |
@ Câu 45. Cho hàm số y=f\left( x \right)=\dfrac{x+2m}{x+1} có đồ thị là \left( C \right) và hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị là \left( {{C}'} \right) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị \left( C \right) và \left( {{C}'} \right) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB nhỏ hơn 5\sqrt{2}? |
@ Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 3\sqrt{2}{{a}^{2}} , M là trung điểm của BC , AM vuông góc với BD tại H , SH vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right) , khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng \left( SAC \right) bằng a . Thể tích V của khối chóp đã cho là |
@ Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a\sqrt{3},BC=a,SA=a\sqrt{3} và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính \sin \alpha với \alpha là góc tạo bởi đường thẳng BD và mặt phẳng \left( SBC \right). |
@ Câu 48. Cho khối hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có diện tích đáy bằng {{a}^{2}} và chiều cao bằng 2a . Lấy điểm M thuộc đoạn C{D}' sao cho MC=3M{D}' , lấy điểm N thuộc đoạn C{B}' sao cho CN=2N{B}' . Thể tích V của khối đa diện A{B}'{C}'{D}'MN là |
@ Câu 50. Cho khối lăng trụ ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' , đáy ABCD là hình bình hành có góc \angle BAC=90{}^\circ , góc \angle ACB=30{}^\circ , tam giác BC{C}' là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng \left( AC{C}'{A}' \right) vuông góc với đáy. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét