@Câu 1.Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \left[ -1\,;+\infty \right) và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên \left[ 1\,;4 \right] . ![]() |
@Câu 2.Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? ![]() |
@Câu 3.Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(2\,;0\,;0),B(0\,;-3\,;0),C(0\,;0\,;2) .
|
@Câu 4.Cho số phức z=a+bi \left( a,\,b\in \mathbb{R} \right) tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
|
@Câu 5.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A\left( 1\,;\,2\,;\,-1 \right) và điểm B\left( 2\,;\,-1\,;\,-2 \right) .
|
@Câu 6.Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=\dfrac{ax+b}{cx+d} . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là ![]() |
@Câu 7.Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y=f\left( x \right). ![]() |
@Câu 8.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right). Tính thể tích khối chóp S.ABCD. ![]() |
@Câu 9.Cho số phức z=-1+3i. Tính \left| z \right|.
|
@Câu 10.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? ![]() |
@Câu 11.Hàm số y={{e}^{x}}.\sin 2x có đạo hàm là:
|
@Câu 12.Cho khối lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC=a\sqrt{2} . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' biết {A}'B=3a ![]() |
@Câu 13.Cho số phức z=3+4i. Phần thực của số phức \text{w}=\overline{z}+\left| z \right| là
|
@Câu 14.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;4),B(3;-2;2), mặt cầu đường kính AB có phương trình là
|
@Câu 15.Trong không gian với hệ trục tọa độ \text{Ox}yz, cho mặt phẳng (P):3x+2y-z+4=0 và đường thẳng d:\dfrac{x-2}{4}=\dfrac{y-4}{3}=\dfrac{z+2}{1}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
|
@Câu 16. Cho số phức z=a+bi,\,a,b\in R. Biết z+2\bar{z}+{{i}^{2}}=5-i. Giá trị a+b là
|
@Câu 17. Gọi {{z}_{1}},\,{{z}_{2}} là hai nghiệm của phương trình {{z}^{2}}-2z+10=0 , trong đó {{z}_{1}} có phần ảo âm. Phần thực và phần ảo của số phức {{z}_{1}}+2{{z}_{2}} lần lượt là
|
@Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm A\left( -4;\,1;\,1 \right) và mặt phẳng \left( P \right):\,x-2y-z+4=0. Mặt phẳng \left( Q \right) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng \left( P \right) có phương trình
|
@Câu 19. Cho 4 điểm A,B,C,D trên hình vẽ . Chọn mệnh đề sai: ![]() |
@Câu 20. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 trên đoạn \left[ -1;1 \right] .Tính M+m .
|
@Câu 21.Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
. ![]() |
@Câu 22.Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{x+1}{x-1} là
|
@Câu 23.Cho tứ diện MNPQ . Gọi I\,;\,J\,;\,K lần lượt là trung điểm các cạnh MN\,;\,MP\,;\,MQ . Tỉ số thể tích \dfrac{{{V}_{MIJK}}}{{{V}_{MNPQ}}} là
|
@Câu 24.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ tâm mặt cầu {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x-4y-4z-1=0 đến mặt phẳng \left( P \right):x+2y+2z-10=0 bằng
|
@Câu 25.Cho hình chóp S.ABC có SA=a và SA vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông cân tại A và BC=a\sqrt{2} . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng \left( SBC \right) .
![]() |
@Câu 26.Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
![]() |
@Câu 27.Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BN và CM.
|
@Câu 28.Tìm tất cả các giá trị thực của mđể hàm số y=\dfrac{{{x}^{7}}}{42}+mx-\dfrac{1}{12{{x}^{3}}}+1 đồng biến trên \left( 0;+\infty \right) ?
|
@Câu 29.Số nghiệm thực của phương trình {{\log }_{3}}x+{{\log }_{3}}\left( x-6 \right)={{\log }_{3}}7 là
|
@Câu 30.Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên R và có {f}'\left( x \right)=x{{\left( 1-x \right)}^{3}}{{\left( x-2 \right)}^{4}} . Hàm số y=f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
|
@Câu 31.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDcó cạnh đáy bằng 2a. Gọi Mlà trung điểm của cạnh ABvà SM=2a. Tính cosin góc giữa mặt phẳng \left( SBC \right) và mặt đáy. ![]() |
@Câu 32.Cho hàm số y=f\left( x \right)liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=f\left( x \right) và đường thẳng y=0 có bao nhiêu điểm chung. ![]() |
@Câu 33.Cho số phức z=3m-1+(m+1)i,m\in \mathbb{R} . Biết số phức w=m-1+({{m}^{2}}-4)i là số thuần ảo. Phần ảo của số phức z là:
|
@Câu 34.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A(-2;3;1),B(3;0;-1),C(6;5;0) . Tọa độ đỉnh D là:
|
@Câu 35.Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2. Tìm m để phương trình {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}=m có bốn nghiệm phân biệt. ![]() |
@Câu 37.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f\left( {{x}^{2}}-2x \right) có bao nhiêu điểm cực trị? ![]() |
@Câu 38.Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y=mx-m cắt đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 tại ba điểm phân biệt A,\ B,\ C sao cho AB=BC.
|
@Câu 39. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R . Đồ thị hàm số y={{f}^{'}}(x) như hình vẽ. Hàm số y=f({{x}^{2}}+2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
![]() |
@Câu 40.Cho phương trình {{\log }_{2}}(x-1)={{\log }_{2}}(x-2)m . Tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm là
|
@Câu 41. Cho z\in C,|z-2+3i|=5 . Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w\text{ }=i.\overline{z}\text{ }+12\text{ }-i là một đường tròn có bán kính R . Bán kính R là
|
@Câu 42.Cho phương trình {{2}^{2x}}-{{5.2}^{x}}+6=0 có hai nghiệm {{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}. Tính P={{x}_{1}}.{{x}_{2}}.
|
@Câu 43.Cho z\in \mathbb{C} , thỏa mãn \left| z-2+3i \right|=5. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=i\overline{z}+12-i là đường tròn có bán kính bằng R . Bán kính R là
|
@Câu 44. Cho z\in \mathbb{C} , thỏa mãn \left| \overline{z}+2i \right|\le \left| z-4i \right| và (z-3-3i)\left( \overline{z}-3+3i \right)=1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức \left| z-2 \right| là
|
@Câu 45.Cho số phức z=a+bi \left( a,b\in \mathbb{R} \right) thoả mãn \left| z \right|=5 và \left( 4-3i \right)z là một số thực. Giá trị \left| a \right|+\left| b \right|+3 là
|
@Câu 46.Cho {{\log }_{2}}6=a. Khi đó giá trị của {{\log }_{3}}18 tính theo a là
|
@Câu 47.Có bao nhiêu số nguyên x nghiệm đúng bất phương trình \dfrac{1}{{{\log }_{x}}2}+\dfrac{1}{{{\log }_{{{x}^{4}}}}2} < 10?
|
@Câu 48.Cho y=f\left( x \right)có đồ thị như hình vẽ. Định m để bất phương trình dưới đây đúng \forall x\ge 1. {{\log }_{2}}\left[ f\left( x+m \right)+1 \right] < {{\log }_{\sqrt{3}}}f\left( x+m \right)
|
@Câu 49. Tìm tất cả giá trị m để phương trình \left( m-1 \right)\log _{\dfrac{1}{2}}^{2}\left( x-2 \right)-\left( m-5 \right){{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\left( x-2 \right)+m-1=0 có đúng hai nghiệm thực thuộc \left( 2\ ;\ 4 \right).
|
@Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho ba mặt phẳng \left( P \right):x+y+z+5=0;\ \left( Q \right):x+y+z+1=0;\ và \left( R \right):x+y+z+2=0. Ứng với mỗi cặp A,\ B lần lượt thuộc hai mặt phẳng \left( P \right),\ \left( Q \right) thì mặt cầu đường kính AB luôn cắt mặt phẳng \left( R \right) theo một đường tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó.
|
CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA
0 nhận xét:
Đăng nhận xét