@ Câu 1: Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị trên đoạn \left[ -2;\text{ }4 \right] như hình vẽ dưới. Giá trị \underset{\left[ -\,2;\text{ 4} \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right) bằng ![]() |
@ Câu 2: Số hình đa diện trong bốn hình sau là ![]() ![]() ![]() ![]() |
@ Câu 3: Đồ thị của hàm số y=\dfrac{2x-1}{1-x} có phương trình đường tiệm cận ngang là |
@ Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên\mathbb{R}? |
@ Câu 5: Tập xác định D của hàm số y={{\left( 1-x \right)}^{\dfrac{\pi }{2019}}} |
@ Câu 6: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? ![]() |
@ Câu 7: Hàm số y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? ![]() |
@ Câu 8: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất |
@ Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, BC=2a, SA=2a, SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right)(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: ![]() |
@ Câu 10: Hàm số y=f\left( x \right)liên tục trên \mathbb{R}và có bảng biến thiên như sau: ![]() Mệnh đề nào dưới đây đúng? |
@ Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+1 với đường thẳng y=3x-2 là: |
@ Câu 12: Cho hình chóp tam giác O.ABCvới OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a, OB=b, OC=c (Tham khảo hình vẽ) ![]() Thể tích khối chóp O.ABC bằng? |
@ Câu 13: Một nhóm học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách chọn 4 học sinh của nhóm để tham ra một buổi lao động là |
@ Câu 14: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? ![]() |
@ Câu 15: Biết bốn số 5,x,15,y lập thành một cấp số cộng. Giá trị của 3x+y bằng |
@ Câu 17: Đồ thị hàm số y=\dfrac{x-1}{x+2} cắt đường thẳng y=2x-m tại hai điểm phân biệt khi |
@ Câu 18: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C_{n}^{2}-4C_{n}^{1}-11=0 . Hệ số của số hạng chứa {{x}^{9}} trong khai triển nhị thức Niu – tơn của hàm số {{\left( {{x}^{4}}-\dfrac{2}{{{x}^{3}}} \right)}^{n}}\left( x\ne 0 \right) bằng |
@ Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f\left( x \right)={{x}^{4}}-8{{x}^{2}}+16 trên đoạn \left[ -1;3 \right] bằng |
@ Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có O là tâm của đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? |
@ Câu 21: Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. ![]() Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f\left( x \right) là |
@ Câu 22: Phương trình \sin x=\cos x có số nghiệm thuộc đoạn \left[ 0;2\pi \right] là |
@ Câu 23: Cho hàm số y={{x}^{\alpha }},\,\alpha \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào dưới đây sai? |
@ Câu 25: Số giá trị nguyên thuộc khoảng \left( -2019\,;\,2019 \right) của tham số m để hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-mx+2019 đồng biến trên khoảng \left( 0\,;\,+\infty \right) là |
@ Câu 26: Với a, b là hai số thực dương tuỳ ý, \log \left( {{a}^{3}}{{b}^{4}} \right) bằng |
@ Câu 27: Hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. ![]() Số nghiệm của phương trình f\left( \left| x+1 \right|-1 \right)=2 là |
@ Câu 28: Đạo hàm của hàm số y={{2019}^{2x+3}} là: |
@ Câu 29: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Xác suất để chọn được 2 viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số bằng |
@ Câu 30: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng? |
@ Câu 31: Đồ thị hàm số y=2{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+1 có tâm đối xứng là: |
@ Câu 32: Biết hàm số y={{x}^{4}}+4{{x}^{3}}-8{{x}^{2}}+5 đạt cực tiểu tại {{x}_{1}}\,;\,{{x}_{2}}(với {{x}_{1}} < {{x}_{2}}). Giá trị của biểu thức T={{x}_{1}}+6{{x}_{2}} bằng |
@ Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? |
@ Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60{}^\circ . ![]() Thể tích của hình chóp đã cho. |
@ Câu 35: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình vuông tâm O cạnh 1. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và tam giác SBD đều. Biết khoảng cách giữa SOvà CD bằng \dfrac{\sqrt{a}}{b} trong đó a,\,b là các số tự nhiên. Khi đó giá trị của a+b là |
@ Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB=BC=a, AD=2a, SA=a\sqrt{2} và vuông góc với đáy. Khi đó giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SCD) bằng |
@ Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=\left| \,3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+m\, \right| có 5 điểm cực trị? |
@ Câu 39: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-2\left( m+1 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+5m-3 \right)x+3m-3{{m}^{2}} cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ theo thứ tự lập cấp số cộng. Tích các phần tử thuộc tập S là |
@ Câu 40: Cho hàm số y=\dfrac{x+1}{x-2} có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 4 là |
@ Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn \left[ -\,2019;\,\,2019 \right] để phương trình -\,{{x}^{4}}+8{{x}^{3}}-18{{x}^{2}}+9x+4=\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)\left( x-3 \right)\left( m-\left| x \right| \right) có 4 nghiệm phân biệt? |
@ Câu 42: Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. ![]() Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\dfrac{(x+1)({{x}^{2}}-1)}{f(x)} là |
@ Câu 45: Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} và đồ thị của hàm sốf'\left( x \right) như hình vẽ ![]() Hàm số g\left( x \right)=f\left( x-1 \right)+x+5 đạt cực tiểu tại điểm |
@ Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và {B}'{C}' . Mặt phẳng \left( {A}'MN \right) cắt cạnh BC tại P . Thể tích của khối đa diện MBP{A}'{B}'N bằng |
@ Câu 48: Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn (tham khảo hình vẽ) có bán kính bằng 10\,(cm) là ![]() |
@ Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD. Gọi M là trung điểm SD; góc giữa \left( SBC \right)và \left( AMC \right) là \varphi thỏa mãn \tan \varphi =\dfrac{2\sqrt{5}}{5}. Thể tích khối đa diện SABCM bằng |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét