@ Câu 1: Cho hàm sốy=\dfrac{ax+b}{x+1} có đồ thị như hình vẽ bên. ![]() Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? |
@ Câu 2: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}} mà song song với trục \text{Ox} là |
@ Câu 3: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ ![]() Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây |
@ Câu 4: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ ![]() Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? |
@ Câu 5: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng? |
@ Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên \text{AA}'=a\sqrt{2} . Biết đáy ABClà tam giác vuông có BA=BC=a, gọi Mlà trung điểm của BC.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AMvà B'C. |
@ Câu 7: Cho hàm số y=\dfrac{2x-1}{-x+3}. Khẳng định nào sau đây đúng? |
@ Câu 8: Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm y'={{x}^{2}}\left( x-2 \right) . Mệnh đề nào sau đây đúng? |
@ Câu 9: Cho hàm số f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+21{{x}^{2}}+10x+2019. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực đại có hệ số góc bằng |
@ Câu 10: Số giao điểm đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}-2 và đường thẳng y=-2 là: |
@ Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy \left( ABCD \right) trùng với trung điểm AB. Biết AB=a,BC=2a,BD=a\sqrt{10}. Góc giữa hai mặt phẳng \left( SBD \right) và mặt phẳng đáy bằng {{60}^{0}}. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a |
@ Câu 12: Đồ thị hàm sốy=\frac{1-\sqrt{4-x^{2}}}{x^{2}-2 x-3} có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là n . Giá trị của m+n là |
@ Câu 13: Cho lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên \left( ABC \right) trùng với tâm O của tam giác ABC . Mặt phẳng (P) qua BC và vuông góc với \text{A{A}'} cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng \dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{8}. Thể tích lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' bằng. |
@ Câu 16: Cho hàm số y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-3 có đồ thì là đường cong trong hình vẽ bên dưới ![]() Với giá trị nào của mđể phương trình {{x}^{4}}-3{{x}^{2}}=m+3 có 3 nghiệm phân biệt? |
@ Câu 17: Cho khối chópS.ABC có SA\bot (ABC),SA=a,AB=a,AC=2a,BAC={{120}^{0}}. Tính thể tích khối chópS.ABC |
@ Câu 18: Cho hàm số y=\sqrt{4x-{{x}^{2}}} , tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là |
@ Câu 19: Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm cấp hai trên K và {{x}_{0}}\in K. Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm {{x}_{0}} thì |
@ Câu 20: Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=\dfrac{3x-7}{x+2} là |
@ Câu 21: Chohình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' . Góc giữa hai đường thẳng AC và {B}'{D}' bằng |
@ Câu 22: Cho hàm số y=f(x)=\text{a}{{\text{x}}^{3}}+c\text{x}+d(a\ne 0) biết \underset{(0,+\infty )}{\mathop{\text{max }}}\,f(x)=f(2) , tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn \left[ -3,-1 \right] |
@ Câu 23: Khối đa diện đều loại \left\{ 4;3 \right\} có bao nhiêu cạnh? |
@ Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? ![]() |
@ Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, với AC=2a, BC=a . Điểm S cách đều các điểm A,B,C. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \left( ABC \right) bằng {{60}^{0}}. Khoảng cách từ trung điểm M của BC đến mặt phẳng \left( SAB \right) bằng: |
@ Câu 26: Chohàm số y=\dfrac{x-1}{x-2}. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: |
@ Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y=\dfrac{2x+3}{x-2} trên đoạn \left[ -1;\,1 \right] bằng |
@ Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD cạnh bằng a và SA\bot \left( ABCD \right), SA=\dfrac{a\sqrt{6}}{3}. Tính góc giữa SC và \left( ABCD \right). |
@ Câu 29: Cho hàm số y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm kết luận đúng. ![]() |
@ Câu 30: Cho hàm số y=f(x)có f'(x) > 0,\forall x\in \mathbb{R}. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để f(\dfrac{1}{x}) < f(1). |
@ Câu 31: Gọi A\left( {{x}_{1}};{{y}_{1}} \right),\,\,B\left( {{x}_{2}};{{y}_{2}} \right) là hai điểm cực trị của hàm số y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-4{{x}^{2}}-x+4. Tính P=\dfrac{{{y}_{1}}-{{y}_{2}}}{{{x}_{1}}-{{x}_{2}}}. |
@ Câu 32: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? ![]() |
@ Câu 33: Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2017}}{{\left( x-2 \right)}^{2018}}{{\left( x-3 \right)}^{2019}}{{\left( x+5 \right)}^{2020}}. Hỏi hàm số f\left( x \right) có mấy điểm cực trị? |
@ Câu 35: Cho hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3. Khẳng định nào sau đây là đúng? |
@ Câu 36: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điếm {A}' , {B}' , {C}' sao cho S{A}'=\dfrac{1}{3}SA , S{B}'=\dfrac{1}{3}SB , S{C}'=\dfrac{1}{3}SC . Gọi V và {V}' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.{A}'{B}'{C}'. Khi đó tỉ số \dfrac{{{V}'}}{V} là. |
@ Câu 37: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào? ![]() |
@ Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD, góc giữa SM và mặt phẳng đáy bằng {{60}^{0}}. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng |
@ Câu 39: Tìm m để đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị hàm số y=\dfrac{x+3}{x+1} tại hai điểm M,N sao cho độ dài MN nhỏ nhất: |
@ Câu 40: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là 16. Gọi M,\,N,\,P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB,\, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP. |
@ Câu 41: Cho hàm số y=\dfrac{3{{x}^{2}}-4x+5}{x-1} . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là: |
@ Câu 42: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=\sqrt{x-1} tại điểm có tung độ bằng 3 là: |
@ Câu 43: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 20c{{m}^{2}} , chiều cao có độ dài bằng 3cm . Tính thể tích V của khối chóp. |
@ Câu 44: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy là một tam giác vuông cân tại A,AC=AB=2a, góc giữa A{C}' và mặt phẳng \left( ABC \right) bằng {{30}^{o}} . Thể tích khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' là |
@ Câu 45: Trung điểm các cạnh của một hình tứ diện đều là đỉnh của |
@ Câu 46: Cho hàm số y=f\left( x \right)xác định trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ ![]() Phương trình f\left( x \right)=2 có số nghiệm là |
@ Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA=2a, tam giác ABC vuông ở C có AB=2a, \widehat{CAB}={{30}^{0}}. Tính cô-sin của góc giữa hao mặt phẳng \left( SAB \right),\left( SBC \right) |
@ Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , góc ABC=60{}^\circ , SA\bot \left( ABCD \right) , SA=\dfrac{3a}{2} . Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến \left( SBC \right) bằng: |
@ Câu 49: Tìm m để phương trình {{x}^{9}}+{{x}^{7}}-\sqrt{1-x}+m=0 có nghiệm trên \left( -\infty ;1 \right] |
@ Câu 50: Có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn \left[ \,-2020;\,2020\, \right]của bất phương trình \left( x+4 \right)\left[ \,\sqrt{{{\left( x+4 \right)}^{2}}+2}+1 \right]+x\left[ \sqrt{{{x}^{2}}+2}+1 \right] > 0 . |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét