@ Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \left( m+1 \right){{x}^{2}}+mx+m < 0 đúng với mọi số thực x. |
@ Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V với tỉ số k=2 biến điểm A\left( 1\,;-2 \right) thành điểm {A}'\left( -5\,;1 \right). Khi đó phép vị tự V biến điểm B\left( 0\,;1 \right) thành điểm {B}' có tọa độ là |
@ Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ? |
@ Câu 5. Có tất cả bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay \alpha \ne k2\pi ? |
@ Câu 6. Xét hai phép biến hình sau \left( I \right) Phép biến hình {{F}_{1}} biến mỗi điểm M\left( x\,;y \right) thành điểm {M}'\left( -y\,;x \right). \left( II \right) Phép biến hình {{F}_{2}} biến mỗi điểm M\left( x\,;y \right) thành điểm {M}'\left( 2x\,;2y \right) . Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình. |
@ Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? |
@ Câu 8. Số điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn cho các nghiệm của phương trình \tan \left( 2x-\dfrac{\pi }{3} \right)+\sqrt{3}=0 là |
@ Câu 9. Tất cả các nghiệm của phương tình \tan 2x=1 là |
@ Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d:\left\{ \begin{align}
& x=2+t \\
& y=1-3t \\
\end{align} \right. và 2 điểm A\left( 1\,;\,2 \right), B\left( -2\,;\,m \right). Tìm tất cả các giá trị m để A và B nằm cùng phía so với đối với đường thẳng d. |
@ Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn \left( C \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-5 \right)}^{2}}=4 và điểm I\left( 2\,;\,-3 \right). Gọi đường tròn \left( {{C}'} \right) là ảnh của \left( C \right) qua phép vị tự tâm I tỉ số k=-2. Khi đó \left( {{C}'} \right) có phương trình là |
@ Câu 12. Tìm chu kỳ T của hàm số y=\tan \left( x+\dfrac{\pi }{3} \right). |
@ Câu 13. Đường thẳng d:x.\cos \alpha +y.\sin \alpha +2\sin \alpha -3\cos \alpha +4=0 (với \alpha là tham số) luôn tiếp xúc với đường tròn nào trong các đường tròn sau đây. |
@ Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 2\sin 2x+1=0 là |
@ Câu 15. Trong mặt phẳng \text{Ox}y cho Elip \left( E \right)\text{: }\dfrac{{{x}^{2}}}{25}+\dfrac{{{y}^{2}}}{9}=1 và bốn mệnh đề sau: \left( I \right) Elip \left( E \right) có các tiêu điểm {{F}_{1}}\left( -4\,;0 \right), {{F}_{2}}\left( 4\,;0 \right). \left( II \right) Elip \left( E \right) có tiêu cự bằng 8. \left( III \right) Elip \left( E \right) nhận điểm A\left( -5\,;0 \right) làm đỉnh. \left( IV \right) Elip \left( E \right) có độ dài trục nhỏ bằng 3. Có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? |
@ Câu 16. Chu kỳ của hàm số y=\cos x là |
@ Câu 17. Tìm bán kính của đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4),\text{ }B(3;4),\text{ }C(3;0) là |
@ Câu 18. Điều kiện xác định của hàm số y=\dfrac{1-3\cos x}{\sin x} là |
@ Câu 19. Cho hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \alpha ,\,\,0\le \alpha \le 3\pi biến hình chữ nhật thành chính nó? |
@ Câu 20. Cho hàm số y=-{{x}^{2}}+4x+3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: |
@ Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=\dfrac{\sqrt{{{x}^{2}}+2x+5}}{{{x}^{2}}-3x+2-m} có tập xác định là \mathbb{R}? |
@ Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: ảnh của điểm M\left( x\,;\,y \right) là điểm {M}'=f\left( M \right) sao cho {M}'=\left( {x}';\,y' \right) thỏa mãn \left\{ \begin{align}
& {x}'=x+2 \\
& {y}'=y-3 \\
\end{align} \right.. Khi đó: |
@ Câu 23. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm I\left( 1\,;\,2 \right) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. |
@ Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A\left( 0\,;3 \right). Tìm tọa độ ảnh {A}' của điểm A qua phép quay {{Q}_{\left( O\,;\,-\dfrac{\pi }{2} \right)}}. |
@ Câu 25. Cho tam giác ABC, có \widehat{BAC}=105{}^\circ , \widehat{ABC}=45{}^\circ và AC=10. Tính độ dài cạnh AB. |
@ Câu 26. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? |
@ Câu 27. Cho hàm số bậc hai y\,=\,f\left( x \right) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. ![]() Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: |
@ Câu 28. Nghiệm của phương trình \sin x+\cos x=1 là |
@ Câu 29. Biết A, B, C là ba góc của tam giác ABC, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: |
@ Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn \left( C \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4. Qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v}=\left( 3\,;2 \right) là đường tròn có phương trình là |
@ Câu 31. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=2{{\cos }^{2}}x-2\sqrt{3}\sin x\cos x+1 trên đoạn \left[ 0\,;\dfrac{7\pi }{12} \right] lần lượt là |
@ Câu 32. Phương trình {{\cos }^{2}}x-3\sin x\cos x+2{{\sin }^{2}}x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm x\in \left( -2\pi \,;\,2\pi \right)? |
@ Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \left| x-2 \right|\left( x+1 \right)+m=0 có ba nghiệm phân biệt? |
@ Câu 34. Cho tam giác ABC có trọng tâm là điểm G , trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Hỏi qua phép biến hình nào sau đây thì điểm O biến thành điểm H ? |
@ Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình \sqrt{2\left( x-2 \right)\left( x-5 \right)} > x-3 là |
@ Câu 36. Tính tổng T tất cả các nghiệm thuộc đoạn \left[ 0\,;\,2\pi \right] của phương trình \sin 2x-\cos x=0. |
@ Câu 37. Biết phép vị tự tâm I biến đường tròn \left( C \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=1 thành đường tròn \left( {{C}'} \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}=4. Tính tổng hoành độ và tung độ của tất cả các điểm I. |
@ Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A\left( 2\,;\,-3 \right), B\left( -4\,;\,1 \right). Đỉnh C luôn có tung độ y=2. Tìm hoành độ x của đỉnh C để tam giác ABC có diện tích là 17 (đvdt). |
@ Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \left( m-3 \right)x+3m < \left( m+2 \right)x+2 có tập nghiệm là tập con của \left[ 2\,;+\infty \right). |
@ Câu 40. Gọi nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \sin x+\cos x=1-\dfrac{1}{2}\sin 2x lần lượt là {{x}_{1}},\ {{x}_{2}}. Tính {{x}_{1}}+\ {{x}_{2}}. |
@ Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \cos 2x-\left( 2m+1 \right)\cos x+m+1=0 có nghiệm trên khoảng \left( \dfrac{\pi }{2}\ ;\ \dfrac{3\pi }{2} \right). |
@ Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng \Delta :\ 5x-2y-19=0 và đường tròn\left( C \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x-2y=0. Gọi M là một điểm thuộc đường thẳng \Delta và có tung độ âm. Biết rằng từ điểm M kẻ được 2 tiếp tuyến MA , MB đến đường tròn \left( C \right) ( A và B là 2 tiếp điểm) sao cho AB=\sqrt{10}. Gọi I\left( a\,;b \right) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \Delta ABM. Tính a+b. |
@ Câu 43. Cho tam giác \Delta ABC nội tiếp đường tròn bán kính \mathscr{R}, biết AB=R,\ AC=R\sqrt{2}, \widehat{BAC} là góc tù. Tính \widehat{BAC}. |
@ Câu 44. Cho phương trình \dfrac{1}{2}\cos 4x+\dfrac{4\tan x}{1+{{\tan }^{2}}x}=m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m,\ \left| m \right|\le 2020 để phương trình vô nghiệm? |
@ Câu 45. Phương trình \dfrac{\sin x\sin 2x+2\sin x{{\cos }^{2}}x+\sin x+\cos x}{\sin x+\cos x}=\sqrt{3}\cos 2x có tất cả bao nhiêu nghiệm x\in \left( 0\,;2019 \right)? |
@ Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng \Delta :x-y+2=0. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90{}^\circ . |
@ Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \Delta ABC với A\left( -5\,;6 \right), B\left( 3\,;2 \right), C\left( 0\,;-4 \right). Chân đường phân giác trong góc A có tọa độ là |
@ Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn \left( C \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-6x+4y-23=0 . Viết phương trình đường tròn \left( {{C}'} \right) là ảnh của đường tròn \left( C \right) qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v}=\left( 3\,;5 \right) và phép vị tự {{V}_{\left( O\,;\,-\dfrac{1}{3} \right)}}. |
@ Câu 49. Cho hệ phương trình \left\{ \begin{align}
& mx+\left( m+2 \right)y=5 \\
& x+my=2m+3 \\
\end{align} \right.. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm \left( x\,;y \right) sao cho x < 0,y < 0. |
@ Câu 50. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình \sin 3x-4\sin x.\cos 2x=0. |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét