@ Câu 1. Cho a\,,\,b\,,\,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên mô tả các hàm số y={{\log }_{a}}x, y={{\log }_{b}}x\,,\,y={{\log }_{c}}x. Khẳng định nào sau đây đúng? ![]() |
@ Câu 2. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{x+1}{x-1} |
@ Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có I,J tương ứng là trung điểm của BC,B{B}'. Góc giữa hai đường thẳng AC,IJ bằng |
@ Câu 4. Tập xác định của hàm số y={{\log }_{2}}\left( 3-2x-{{x}^{2}} \right) là |
@ Câu 5. Cho hàm số y=f\left( x \right) có \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,y=2; \underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,y=0. Khẳng định nào sau đây đúng? |
@ Câu 6. Tìm tập xác định của hàm sốy={{\left( {{x}^{2}}+3x-4 \right)}^{\dfrac{2}{3}}}. |
@ Câu 7. Cho hàm số y=\dfrac{1}{x+1+\ln x} với x > 0. Khi đó -\dfrac{y'}{{{y}^{2}}} bằng |
@ Câu 8. Cho k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k\le n, mệnh đề nào dưới đây đúng? |
@ Câu 9. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho. ![]() |
@ Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? ![]() |
@ Câu 11. Cho hàm số f\left( x \right)=\ln x-\dfrac{x}{2} . Khẳng định nào dưới đây đúng? |
@ Câu 12. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng? |
@ Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? |
@ Câu 15. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ ![]() Khẳng định nào sau đây đúng? |
@ Câu 16. Biến đổi {{x}^{\dfrac{4}{3}}}.{{x}^{\dfrac{7}{3}}}.\sqrt[3]{{{x}^{2}}},(x > 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được: |
@ Câu 17. Cho đường thẳng {{d}_{2}} cố định, đường thẳng {{d}_{1}} song song và cách {{d}_{2}} một khoảng cách không đổi. Khi {{d}_{1}} quay quanh {{d}_{2}} ta được: |
@ Câu 18. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên, xác suất để chọn được hai số có tích là một số lẻ là: |
@ Câu 19. Chohình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho |
@ Câu 20. Cho cấp số nhân ({{u}_{n}}) có {{u}_{1}}=-1,\,q=-\dfrac{1}{10}. Số \dfrac{1}{{{10}^{103}}} là số hạng thứ mấy của dãy |
@ Câu 21. Giá trị của biểu thức A={{9}^{{{\log }_{3}}8}} là: |
@ Câu 22. Tìm giá trị cục tiểu của hàm số y=-{{x}^{3}}+3x+4. |
@ Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r=\sqrt{3} và độ dài đường sinh l=4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. |
@ Câu 24. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {{y}^{'}}=\dfrac{{{x}^{2}}-1}{x} . Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? |
@ Câu 25. Số nghiệm của phương trình {{\left( \operatorname{s}\text{in}\dfrac{x}{2}+\cos \dfrac{x}{2} \right)}^{2}}+\sqrt{3}\cos x=2 với x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;\pi \text{ }\!\!]\!\!\text{ } là: |
@ Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM=2SC. Mặt phẳng \left( P \right) chứa AM và song song với BD . Tính diện tích của thiết diện của hình chóp S.ABCD bởi mp (P). |
@ Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có \widehat{ASB}=\widehat{BSC}=\widehat{CSA}=60{}^\circ , SA=a , SB=2a , SC=4a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. |
@ Câu 28. Tính thể tích của thùng đựng nước có hình dạng và kích thước như hình vẽ ![]() |
@ Câu 29. Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ![]() |
@ Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right). Biết AC=2a,\,BD=4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. |
@ Câu 32. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số y={{x}^{4}}-2(m-1){{x}^{2}}+{{m}^{2}}-m có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng |
@ Câu 33. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn \left( O,R \right) và \left( {O}',R \right). Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn \left( O,R \right)sao cho tam giác {O}'AB đều và góc giữa hai mặt phẳng \left( {O}'AB \right) và mặt phẳng chứa đường tròn \left( O,R \right) bằng 60{}^\circ . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. |
@ Câu 34. Cho dãy số ({{u}_{n}}) được xác định bởi \left\{ \begin{align}
& {{u}_{0}}=2018 \\
& {{u}_{1}}=2019 \\
& {{u}_{n+1}}=4{{u}_{n}}-3{{u}_{n-1}};\forall n\ge 1 \\
\end{align} \right.. Hãy tính \lim \dfrac{{{u}_{n}}}{{{3}^{n}}} . |
@ Câu 35. Cho a,b,c là các số thực khác 0 thỏa mãn {{4}^{a}}={{25}^{b}}={{10}^{c}} . Tính T=\dfrac{c}{a}+\dfrac{c}{b} . |
@ Câu 36. Cho hàm số y=f\left( x \right). Hàm số {f}'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau ![]() Bất phương trình f\left( x \right) < m-{{e}^{-x}} đúng với mọi x\in \left( -2;2 \right) khi và chỉ khi |
@ Câu 38. Cho {{\log }_{27}}5=a,{{\log }_{8}}7=b,{{\log }_{2}}3=c. Tình {{\log }_{12}}35 theo a,b,c được |
@ Câu 39. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằngnếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc đểtính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả sử trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi vàngười đó không rút tiền ra. |
@ Câu 40. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị \left( C \right), với x,y là các số thực dương thỏa mãn {{\log }_{2}}\dfrac{x-2y}{1+xy}=12xy-3x+6y+14. Tiếp tuyến của \left( C \right) song song với đường thẳng 9x-242y+1=0 có phương trình là |
@ Câu 42. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình chữ nhật, AB=a;BC=a\sqrt{3}, cạnh bên SA vông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với \left( SAB \right) góc {{30}^{0}}. Tính thể tích Vcủa khối chóp S.ABCD theo a |
@ Câu 43. Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150{{m}^{3}}. Đáy bể làm bằng bê tông giá 100.000 đ/{{m}^{2}}.Phần thân làm bằng vật liệu chống thấm giá 90.000 đ/{{m}^{2}},nắp bằng nhôm giá 120.000 đ/{{m}^{2}}. Hỏi tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu để chi phí sản xuất bểđạt giá trị nhỏ nhất ? |
@ Câu 44. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF ![]() |
@ Câu 45. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{4{{x}^{2}}-3x+1}-3x}{2x+5} là |
@ Câu 46. Cho a > 0;b > 0 thỏa mãn {{\log }_{4a+5b+1}}\left( 16{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+1 \right)+{{\log }_{8ab+1}}\left( 4a+5b+1 \right)=2. Giá trị của a+2b bằng |
@ Câu 47. Cho hàm số y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+\left( 4m+9 \right)x-5\text{ }\left( 1 \right) với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m lớn hơn -10 để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;0 \right) ? |
@ Câu 49. Xét các số thực a,bthỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất {{P}_{\min }} của biểu thức P=\log _{\dfrac{a}{b}}^{2}({{a}^{2}})+3lo{{g}_{b}}\left( \dfrac{a}{b} \right) |
@ Câu 50. Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn \left( O \right) . Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đều. |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét