Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Tư, 24 tháng 4, 2019

Đề thi thử SỞ HƯNG YÊN LẦN 1 NĂM 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng \left( \beta \right):x+y-z+3=0 và cách \left( \beta \right) một khoảng bằng \sqrt{3}.
A. x+y-z+6=0; x+y-z=0.
B. x+y-z+6=0.
C. x-y-z+6=0; x-y-z=0.
D. x+y+z+6=0; x+y+z=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn \left| z \right|=1. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=\left| z+1 \right|+\left| {{z}^{2}}-z+1 \right|. Tính M.m.
A. \dfrac{13\sqrt{3}}{4}.
B. \dfrac{39}{4}.
C. 3\sqrt{3}.
D. \dfrac{13}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho {{\left( \dfrac{3-2x}{\sqrt{4x-1}} \right)}^{\prime }}=\dfrac{ax-b}{\left( 4x-1 \right)\sqrt{4x-1}},\,\forall x > \dfrac{1}{4} . Tính \dfrac{a}{b} .
A. -16 .
B. -4 .
C. -1 .
D. 4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Biết I=\int\limits_{1}^{3}{\dfrac{x+2}{x}}\text{d}x=a+b\ln c , với a , b , c\in \mathbb{Z} , c < 9 . Tính tổng S=a+b+c .
A. S=7 .
B. S=5 .
C. S=8 .
D. S=6 .
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right) có phương trình 3x-4z+7=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \left( P \right) có tọa độ là
A. \left( -3;0;4 \right).
B. \left( 3;-4;-7 \right).
C. \left( 3;0;7 \right).
D. \left( 3;-4;7 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Cho các số thực a,\ b,\ m,\ n sao cho 2m+n < 0 và thỏa mãn điều kiện
\left\{ \begin{array}{l} & {{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+9 \right)=1+{{\log }_{2}}\left( 3a+2b \right) \\ & {{9}^{-m}}{{.3}^{-n}}{{.3}^{\dfrac{-4}{2m+n}}}+\ln \left[ {{\left( 2m+n+2 \right)}^{2}}+1 \right]=81 \\ \end{array} \right.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=\sqrt{{{\left( a-m \right)}^{2}}+{{\left( b-n \right)}^{2}}}.
A. 2\sqrt{5}-2.
B. 2.
C. \sqrt{5}-2.
D. 2\sqrt{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, độ dài cạnh bên bằng \dfrac{2a}{3}, hình chiếu của đỉnh A' trên mặt phẳng \left( ABC \right) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{36}.
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right). Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, SA=2a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng \left( SCD \right).
A. \dfrac{4a\sqrt{5}}{5}.
B. \dfrac{4a\sqrt{5}}{25}.
C. \dfrac{2a\sqrt{5}}{5}.
D. \dfrac{8a\sqrt{5}}{25}.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 có đồ thị \left( C \right) . Tìm số tiếp tuyến của đồ thị \left( C \right) song song với đường thẳng d:y=9x-25 .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Đồ thị hàm số y=\dfrac{-3x+1}{x+2} có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=-2,y=-3 .
B. x=-2,y=3 .
C. x=-2,y=1 .
D. x=2,y=1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho các hàm số f\left( x \right)=m{{x}^{4}}+n{{x}^{3}}+p{{x}^{2}}+qx+rg\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d \left( m,\,n,\,p,\,q,\,r,\,a,\,b,\,c,\,d\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn f\left( 0 \right)=g\left( 0 \right). Các hàm số y={f}'\left( x \right){g}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.
s-hung-yen-lan-1-1.jpg
Tập nghiệm của phương trình f\left( x \right)=g\left( x \right) có số phần tử là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \mathbb{R}?
A. y={{x}^{2}}+2x-1.
B. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
C. y={{x}^{3}}+2x-2019.
D. y=\dfrac{2x-1}{x+3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng \left( P \right) đi qua hai điểm A\left( 2;1;1 \right) , B\left( -1;-2;\,-3 \right) và vuông góc với mặt phẳng \left( Q \right) : x+y+z=0 .
A. x-y-z=0 .
B. x+y-3=0 .
C. x-y-1=0 .
D. x+y+z-4=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho hàm số y=2{{x}^{3}}+3\left( m-1 \right){{x}^{2}}+6\left( m-2 \right)x-1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng \left( -2;\,3 \right) .
A. m\in \left( -1;\,4 \right)\backslash \left\{ 3 \right\} .
B. m\in \left( 3;\,4 \right) .
C. m\in \left( 1;\,3 \right) .
D. m\in \left( -1;\,4 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \left[ 3;4 \right]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f\left( x \right), trục hoành và hai đường thẳng x=3, x=4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V=\pi \int\limits_{3}^{4}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x}.
B. V={{\pi }^{2}}\int\limits_{3}^{4}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x}.
C. V=\int\limits_{3}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}.
D. V=\int\limits_{3}^{4}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x}.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A\left( 1;4;5 \right), B\left( 3;4;0 \right), C\left( 2;-1;0 \right) và mặt phẳng \left( P \right):3x+3y-2z-29=0. Gọi M\left( a;b;c \right) là điểm thuộc \left( P \right) sao cho M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}+3M{{C}^{2}} đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c.
A. 8.
B. 10.
C. -10.
D. -8.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.
s-hung-yen-lan-1-1.png
Giá trị của biểu thức I=\int\limits_{0}^{4}{f'\left( x-2 \right)\text{d}x+}\int\limits_{0}^{2}{f'\left( x+2 \right)\text{d}x} bằng
A. -2 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 10 .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn \left[ 0\,;2 \right] và thỏa mãn f\left( 0 \right)=2 , \int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-4 \right).f'\left( x \right)\text{d}x}=4 . Tính tích phân I=\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)}\text{ d}x .
A. I=2 .
B. I=-2 .
C. I=6 .
D. I=-6 .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi{B}',{C}' lần lượt là trung điểmAB,AC Tính theo V thể tích của khối chóp S.A{B}'{C}'.
A. \dfrac{1}{3}V.
B. \dfrac{1}{2}V.
C. \dfrac{1}{12}V.
D. \dfrac{1}{4}V.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình \sqrt{2019m+\sqrt{2019m+{{x}^{2}}}}={{x}^{2}} có hai nghiệm thực phân biệt
A. 1.
B. 0.
C. Vô số.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho hàm số y=\dfrac{x-{{m}^{2}}}{x+8} với m là tham số thực. Giả sử {{m}_{o}} là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \left[ 0;3 \right] bằng -3 . Giá trị {{m}_{o}} thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A. \left( 20;25 \right) .
B. \left( 5;6 \right) .
C. \left( 6;9 \right) .
D. \left( 2;5 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho tứ diện ABCDO là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh đối diện và a là số thực dương không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức \left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{MD} \right|=a
A. mặt cầu tâm O bán kính r=\dfrac{a}{3}.
B. mặt cầu tâm O bán kính r=\dfrac{a}{4}.
C. mặt cầu tâm O bán kính r=a.
D. mặt cầu tâm O bán kính r=\dfrac{a}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}-4}{3{{x}^{2}}},\forall x\ne 0. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Một vật chuyển động với vận tốc 10\ m/s thì tăng tốc với gia tốc a\left( t \right)=2t+\dfrac{1}{3}{{t}^{2}}\left( m/{{s}^{2}} \right), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?
A. 1272\ m.
B. 456\ m.
C. 1172\ m
D. 1372\ m .
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Hai khối nón có cùng thể tích. Một khối nón có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h, khối nón còn lại có bán kính đáy bằng 2R và chiều cao bằng x. Khi đó
A. x=\dfrac{h}{2}.
B. x=\dfrac{h\sqrt{3}}{2}.
C. x=\dfrac{3}{4}h .
D. x=\dfrac{h}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Phương trình \sin x+\cos x=1 có 1 nghiệm là
A.\dfrac{\pi }{2} .
B. \pi .
C. \dfrac{2\pi }{3}.
D. \dfrac{\pi }{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là 12cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết rằng khi nghiêng cốc nước vừa lúc chạm miệng cốc thì ở đáy cốc, mực nước trùng với đường kính đáy.
s-hung-yen-lan-1-2.png s-hung-yen-lan-1-3.png
A. 128\pi \,c{{m}^{3}}.
B. 256\,c{{m}^{3}}.
C. 256\pi \,c{{m}^{3}}.
D. 128\,c{{m}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Điểm M\left( 1;e \right) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y={{e}^{x}}.
B. y=\ln x.
C. y={{x}^{-2}}.
D. y={{2}^{-x}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{1}{x-1}
A.\ln \left| x-1 \right|+C.
B.-\dfrac{1}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}+C.
C. 2\ln \left| x-1 \right|+C.
D.\ln \left( x-1 \right)+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'. Góc giữa hai mặt phẳng \left( ABCD \right)\left( {A}'{B}'{C}'{D}' \right) bằng
A.45{}^\circ .
B.60{}^\circ .
C.0{}^\circ .
D.90{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z sao cho {{z}^{2}} là số thuần ảo.
A. Hai đường thẳng y=xy=-x .
B. Trục Ox .
C. Trục Oy .
D. Hai đường thẳng y=xy=-x , bỏ đi điểm O\left( 0\,;\,0 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho số phức z=3-5i . Phần ảo của z
A. -5 .
B. -5i .
C. 5 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất
6,5%/ năm, kì hạn một năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số nào nhất trong các số tiều sau? (biết lãi suất hàng năm không đổi) .
A. 73 triệu đồng.
B. 53,3 triệu đồng.
C. 64,3 triệu đồng.
D. 68,5 triệu đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?
s-hung-yen-lan-1-4.png
A. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
B. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1.
C. y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x.
D. y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng \left( -2019;2019 \right) để phương trình {{4}^{{{x}^{2}}-2x+1}}-m{{.2}^{{{x}^{2}}-2x+2}}+3m-2=0 có bốn nghiệm phân biệt là
A. 2017 .
B. 2016 .
C. 4035 .
D. 4037 .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh
A. 6 .
B. 20 .
C. 12 .
D. 8 .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \left[ -1;2 \right]. Đồ thị của hàm số y={f}'\left( x \right) được cho như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng \left( K \right), \left( H \right) lần lượt là \dfrac{5}{12}\dfrac{8}{3}. Biết f\left( -1 \right)=\dfrac{19}{12}, tính f\left( 2 \right).
s-hung-yen-lan-1-5.png
A. f\left( 2 \right)=\dfrac{23}{6}.
B. f\left( 2 \right)=-\dfrac{2}{3}.
C. f\left( 2 \right)=\dfrac{2}{3}.
D. f\left( 2 \right)=\dfrac{11}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho các mệnh đề:
1. Nếu hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \left( a;b \right)f\left( a \right).f\left( b \right) < 0 thì tồn tại {{x}_{0}}\in \left( a;b \right) sao cho f\left( {{x}_{0}} \right)=0.
2. Nếu hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \left[ a;b \right]f\left( a \right).f\left( b \right) < 0 thì phương trình f\left( x \right)=0 có nghiệm.
3. Nếu hàm số y=f\left( x \right) liên tục, đơn điệu trên \left[ a;b \right]f\left( a \right).f\left( b \right) < 0 thì phương trình f\left( x \right)=0 có nghiệm duy nhất trên \left( a;b \right).
Trong ba mệnh đề trên
A. Có đúng hai mệnh đề sai.
B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai.
D. Có đúng một mệnh đề sai.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn \left| z \right|=\sqrt{5}. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=\left( 1+2i \right)z+i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r=\sqrt{5}.
B. r=10.
C. r=5.
D. r=2\sqrt{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( 3;0;-2 \right)B\left( 1;4;2 \right). Tọa độ của vectơ \overrightarrow{AB}
A. \left( -1;2;2 \right).
B. \left( -2;4;4 \right).
C. \left( 2;2;0 \right).
D. \left( 4;4;0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABCA\left( 3;3;2 \right), B\left( -1;2;0 \right), C\left( 1;1;-2 \right). Gọi G\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}};{{z}_{0}} \right) là trọng tâm của tam giác đó. Tổng {{x}_{0}}+{{y}_{0}}+{{z}_{0}} bằng
A. 9.
B. \dfrac{1}{3}.
C. -\dfrac{2}{3}.$$
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Điều kiện xác định của hàm số y={{\log }_{2}}\left( x-1 \right)
A. x\ne 1.$$
B. x > 1.
C. x < 1.
D. \forall x\in \mathbb{R}.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng
A. \dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{24}.
B. \dfrac{\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{24}.
C. \dfrac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{9}.
D. \dfrac{\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{8}.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I\left( 1;-2;3 \right), bán kính R=2
A. {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=4.
B. {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=2.
C. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=4.
D. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Đạo hàm của hàm số y=\ln x+{{x}^{2}}
A. {y}'=\dfrac{1}{x}+x .
B. {y}'=\dfrac{1}{x}+2x .
C. {y}'=\dfrac{1}{x}-2x .
D. {y}'=\dfrac{1}{x}+\dfrac{{{x}^{3}}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( \dfrac{2}{3} \right)}^{2x+1}} > 1
A. \left( -\infty ;\,0 \right) .
B. \left( 0;\,+\infty \right) .
C. \left( -\infty ;\,-\dfrac{1}{2} \right) .
D. \left( -\dfrac{1}{2};\,+\infty \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 của trường THPT X có 7 học sinh trong đó có bạn Minh Anh. Lực học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi thi. Tìm xác suất để Minh Anh được chọn đi thi.
A. \dfrac{1}{7} .
B.\dfrac{4}{7}.
C. \dfrac{3}{7}.
D. \dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+\dfrac{9}{x} trên đoạn \left[ 2\,;\,4 \right].
A. \underset{\left[ 2\,;\,4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=\dfrac{13}{2} .
B.\underset{\left[ 2\,;\,4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=\dfrac{25}{4}.
C. \underset{\left[ 2\,;\,4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=6.
D. \underset{\left[ 2\,;\,4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-6.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để chọn 1 bộ quần áo để mặc?
A. 7.
B. 27.
C. 64.
D. 12.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau.
s-hung-yen-lan-1-2.jpg
A. Hàm số y=f\left( x \right) có điểm cực tiểu x=1.
B. Hàm số y=f\left( x \right) không có cực trị.
C. Phương trình f\left( x \right)=0 vô nghiệm.
D. Hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng \left( -\infty \,;\,0 \right).
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét