Loading [MathJax]/extensions/MathEvents.js

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Tư, 24 tháng 4, 2019

Đề thi thử THPTQG môn Toán 2019 THPT Kim Liên lần 2 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu {{u}_{1}}=3 và công bội q=-2 . Giá trị của {{u}_{4}} bằng?
A. 24 .
B. -24 .
C. 48 .
D. -3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Tính giá trị biểu thức: K={{\log }_{a}}\sqrt{a\sqrt{a}} với 0 < a\ne 1 .
A. K=\dfrac{4}{3} .
B. K=\dfrac{1}{8} .
C. K=\dfrac{3}{4} .
D. K=2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình {{3}^{{{x}^{2}}+2x}} > 27
A. \left( -1;3 \right).
B. \left( -3;1 \right).
C. \left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).
D. \left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 3;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có phương trình là
A. \left\{ \begin{array}{l} & x=0 \\ & y=t \\ & z=t \\ \end{array} \right..
B. \left\{ \begin{array}{l} & x=0 \\ & y=0 \\ & z=1+t \\ \end{array} \right..
C. \left\{ \begin{array}{l} & x=t \\ & y=0 \\ & z=0 \\ \end{array} \right..
D. \left\{ \begin{array}{l} & x=0 \\ & y=t \\ & z=0 \\ \end{array} \right..
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a là:
A. 9{{a}^{2}} .
B. 72{{a}^{2}} .
C. 54{{a}^{2}} .
D. 36{{a}^{2}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Thể tích của khối nón bán kính đáy r và chiều cao h bằng:
A. \dfrac{2}{3}\pi rh .
B. \dfrac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h .
C. \dfrac{2}{3}\pi {{r}^{2}}h .
D. \pi {{r}^{2}}h .
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Kim-lien-1.gif
A. y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+2 .
B. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2 .
C. y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 .
D. y=-2{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Kim-lien-2.gif
A. \left( 1;+\infty \right) .
B. \left( -\infty ;1 \right) .
C. \left( -1;+\infty \right) .
D. \left( -\infty ;-1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Trong không gian Oxy , cho hai điểm A\left( 1;0;2 \right) ; B\left( -1;2;-4 \right) . Phương trình mặt cầu đường kính AB
A. {{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=44 .
B. {{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=11 .
C. {{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=44 .
D. {{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=11 .
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)={{\sin }^{2}}x{{\cos }^{2}}x
A. \dfrac{1}{4}x-\dfrac{1}{16}\sin 4x+C .
B. \dfrac{1}{8}x-\dfrac{1}{32}\sin 4x .
C. \dfrac{1}{8}x-\dfrac{1}{8}\sin 4x+C .
D. \dfrac{1}{8}x-\dfrac{1}{32}\sin 4x+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn {{\text{P}}_{n}}.\text{A}_{n}^{2}+72=6\left( \text{A}_{n}^{2}+2{{\text{P}}_{n}} \right).
A. n=-3;\text{ }n=3;\text{ }n=4.
B. n=3;\text{ }n=4.
C. n=3.
D. n=4.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Tìm F\left( x \right)=\int\limits_{{}}^{{}}{{{\left( 2x+1 \right)}^{100}}\text{d}x}
A. F\left( x \right)=\dfrac{{{\left( 2x+1 \right)}^{100}}}{200}+C.
B. F\left( x \right)=\dfrac{{{\left( 2x+1 \right)}^{101}}}{101}+C.
C. F\left( x \right)=\dfrac{{{\left( 2x+1 \right)}^{101}}}{202}+C.
D. F\left( x \right)=\dfrac{{{\left( 2x+1 \right)}^{101}}}{102}+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn \overline{z}+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+\dfrac{1}{z}
A. \dfrac{3}{2}+\dfrac{1}{2}i.
B. \dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}i.
C. \dfrac{3}{2}-\dfrac{1}{2}i.
D. \dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}i.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho hình phẳng (H ) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay khi hình (H) quay xung quanh Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
Kim-lien-1.jpg
A. \pi \int\limits_{-1}^{1}{({{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+4)dx-}\pi \int\limits_{-1}^{1}{{{x}^{4}}dx}.
B. \int\limits_{-1}^{1}{({{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+4)dx-}\int\limits_{-1}^{1}{{{x}^{4}}dx}.
C. \pi \int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{4}}-8{{x}^{2}}+4)dx}.
D. \pi \int\limits_{-1}^{1}{{{x}^{4}}dx}-\pi \int\limits_{-1}^{1}{({{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+4)dx}.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Biết rằng đồ thị \left( C \right) của hàm số y=\dfrac{{{\left( \sqrt{3} \right)}^{x}}}{\ln 3} cắt trục tung tại điểm M và tiếp tuyến của đồ thị \left( C \right) tại Mcắt trục hoành tại điểm N. Tọa độ của điểm N
A. N\left( \dfrac{-1}{\ln 3}\,\,;\,\,0 \right).
B. N\left( \dfrac{2}{\ln 3}\,\,;\,\,0 \right).
C. N\left( \dfrac{-2}{\ln 3}\,\,;\,\,0 \right).
D. N\left( \dfrac{1}{\ln 3}\,\,;\,\,0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Kim-lien-2.jpg
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. :Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2-3i
Kim-lien-3.jpg
A. M .
B. P .
C. N
D. Q .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Với a,b,c là các số thực dương khác 1 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. {{\log }_{c}}b.{{\log }_{b}}a={{\log }_{c}}a .
B. {{\log }_{a}}b=\dfrac{1}{{{\log }_{b}}a} .
C. {{\log }_{a}}b=\dfrac{-1}{{{\log }_{b}}a} .
D. {{\log }_{a}}c=\dfrac{{{\log }_{b}}c}{{{\log }_{b}}a} .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hai số phức {{z}_{1}}=2+3i; {{z}_{2}}=1+i. Tính \left| {{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right|.
A. \left| {{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right|=\sqrt{11}.
B. \left| {{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right|=11.
C. \left| {{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right|=\sqrt{61}.
D. \left| {{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right|=61.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Trong không gian Oxyz , đường thẳng \left\{ \begin{matrix} x=1-2t \\ y=t \\ z=3-t \\ \end{matrix} \right. không đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q\left( 3\,;\,-1\,;\,4 \right).
B. N\left( -1\,;\,1\,;\,2 \right).
C. M\left( 1\,;\,0\,;\,3 \right).
D. P\left( 3\,;\,-1\,;\,2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}} có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn \left[ -2;1 \right] lần lượt là Mm. Tính T=M+m.
A. T=-20.
B. T=-4.
C. T=-22.
D. T=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho mặt phẳng \left( P \right) cắt mặt cầu \left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn bán kính 2R, biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu \left( S \right) đến mặt phẳng \left( P \right)R. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 20\pi {{R}^{2}}.
B. \dfrac{12}{3}\pi {{R}^{2}}.
C. \dfrac{20}{3}\pi {{R}^{2}}.
D. 12\pi {{R}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng {{d}_{1}}:\,\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+2}{-1}=\dfrac{z}{1}{{d}_{2}}:\,\left\{ \begin{array}{l} & x=1+4t \\ & y=-1-2t \\ & z=2+2t \\ \end{array} \right.,\,t\in \mathbb{R} . Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng
A. \dfrac{\sqrt{87\,}}{6}.
B. \dfrac{\sqrt{174\,}}{6}
C. \dfrac{\sqrt{174\,}}{3}
D. \dfrac{\sqrt{87\,}}{3}
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là {{4.10}^{5}}\,\left( {{m}^{3}} \right). Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong khu rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
A. {{4.10}^{5}}.{{\left( 1,04 \right)}^{5}}.
B. {{4.10}^{5}}.{{\left( 0,04 \right)}^{5}}
C. {{4.10}^{5}}.{{\left( 0,4 \right)}^{5}}
D. {{4.10}^{5}}.{{\left( 1,4 \right)}^{5}}
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A\left( -2\,;\,4\,;\,1 \right)B\left( 4\,;\,5\,;\,2 \right). Điểm C thỏa mãn \overrightarrow{OC}=\overrightarrow{BA} có tọa độ là
A. \left( -6\,;\,\,-1\,;\,-1 \right).
B. \left( -2\,;\,\,-9\,;\,-3 \right).
C. \left( 6\,;\,\,1\,;\,1 \right).
D. \left( 2\,;\,\,9\,;\,3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho tứ diện đều cạnh 2a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
A. \dfrac{4\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}}{3} .
B. 2\pi {{a}^{2}}\sqrt{3} .
C. \dfrac{\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}}{3} .
D. \dfrac{8\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Số nghiệm nguyên của bất phương trình \log _{0,5}^{2}x-{{\log }_{0,5}}x-6\le 0
A. Vô số.
B. 4.
C. 3.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho I=\int\limits_{0}^{1}{\dfrac{\text{d}x}{\sqrt{2x+m}}}, m là số thực dương. Tìm tất cả các giá trị của m để I\ge 1.
A. 0 < m\le \dfrac{1}{4}.
B. m\ge \dfrac{1}{4}.
C. m > 0.
D. \dfrac{1}{8}\le m\le \dfrac{1}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Một người muốn gọi điện thoại nhưng nhớ được các chữ số đầu mà quên mất ba chữ số cuối của số cần gọi. Người đó chỉ nhớ rằng ba chữ số cuối đó phân biệt và có tổng bằng 5. Tính xác suất để người đó bấm máy một lần đúng số cần gọi.
A. \dfrac{1}{24}.
B. \dfrac{1}{36}.
C. \dfrac{1}{12}.
D. \dfrac{1}{60}.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, \widehat{BAC}=120{}^\circ , AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực m nhỏ hơn 2020 để hàm số
y=-\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x-10 đồng biến trên khoảng \left( 0;3 \right).
A. 2020
B. 2018
C. 2019
D. Vô số
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho số phức thỏa mãn \left| z-i \right|=\left| z-1+2i \right|. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w=\left( 2-i \right)z+1 trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. Phương trình của đường thẳng đó là:
A. x+7y+9=0
B. x+7y-9=0
C. x-7y-9=0
D. x-7y+9=0
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho hàm số{f(x)}có đạo hàm trên {\mathbb{R}}, đồ thị hàm số{y=f'(x)} như hình vẽ. Biết {f(a) > 0}, tìm số giao điểm của đồ thị hàm số{y=f(x)}với trục hoành.
Kim-lien-3.gif
A. 3 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;2;3);B(3;-1;1) và song song với đường thẳng d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+2}{-1}=\dfrac{z-3}{1} . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng
A. \dfrac{37}{101} .
B. \dfrac{5}{77} .
C. \dfrac{37}{\sqrt{101}}
D. \dfrac{5\sqrt{77}}{77}
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Cho hàm số f\left( x \right)=\dfrac{x-2}{x\sqrt{x-1}}, tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Hàm số f\left( x \right)={{2}^{{{x}^{2}}+3x+1}} có đạo hàm là
A. {f}'\left( x \right)={{2}^{{{x}^{2}}+3x+1}}\left( 2x+3 \right)\ln 2.
B. {f}'\left( x \right)=\dfrac{2x+3}{{{2}^{{{x}^{2}}+3x+1}}}.
C. {f}'\left( x \right)={{2}^{{{x}^{2}}+3x+1}}\left( 2x+3 \right).
D. {f}'\left( x \right)=\dfrac{2x+3}{{{2}^{{{x}^{2}}+3x+1}}\ln 2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình dưới.
Kim-lien-4.jpg
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình \left| f\left( x \right) \right|=m có 6 nghiệm phân biệt là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi \alpha là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \cos \alpha =\dfrac{\sqrt{2}}{4} .
B. \cos \alpha =\dfrac{\sqrt{10}}{10} .
C. \cos \alpha =\dfrac{\sqrt{2}}{2} .
D. \cos \alpha =\dfrac{\sqrt{14}}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AD\,=\,DC\,=\,CB\,=\,a, AB\,=\,2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và mặt phẳng \left( SBD \right) tạo với đáy góc 45{}^\circ . Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách d từ Iđến mặt phẳng \left( SBD \right).
A. d=\dfrac{a}{4}.
B. d=\,\dfrac{a}{2}.
C. d=\,\dfrac{a\sqrt{2}}{4}.
D. d=\,\dfrac{a\sqrt{2}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn \left[ 0;\,5 \right] thỏa mãn \int\limits_{0}^{5}{x{f}'\left( x \right){{e}^{f\left( x \right)}}}\text{d}x\,=\,8; f\left( 5 \right)=\,\ln 5. Tính I=\,\int\limits_{0}^{5}{{{e}^{f\left( x \right)}}}\text{d}x
A. -33.
B. 33.
C. 17.
D. -17.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-2z+\dfrac{9}{2}=0 và hai điểm A\left( 0;2;0 \right),\ B\left( 2;-6;-2 \right) . Điểm M\left( a;b;c \right) thuộc \left( S \right) thỏa mãn tích \overrightarrow{MA}.\overrightarrow{MB} có giá trị nhỏ nhất. Tổng a+b+c bằng
A. -1
B. 1
C. 3
D. 2
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn \left[ -2019;2019 \right] để phương trình {{4}^{x}}-\left( m+3 \right){{2}^{x}}+3m+1=0 có đúng một nghiệm lớn hơn 0
A. 2021
B. 2022
C. 2019
D. 2020
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{4}}{{\left( x-m \right)}^{5}}{{\left( x+3 \right)}^{3}} với mọi x\in \mathbb{R} . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\in \left[ -5;5 \right] để hàm số g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right) có 3 điểm cực trị?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R}. Biết hàm số có đồ thị y=f'\left( x \right) như hình vẽ. Hàm số g\left( x \right)=f\left( x \right)+x đạt cực tiểu tại điểm.
Kim-lien-5.jpg
A. x=1.
B. x=2.
C. không có điểm cực tiểu.
D. x=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn 2\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)+ab=(a+b)(ab+2). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4\left( \dfrac{{{a}^{3}}}{{{b}^{3}}}+\dfrac{{{b}^{3}}}{{{a}^{3}}} \right)-9\left( \dfrac{{{a}^{2}}}{{{b}^{2}}}+\dfrac{{{b}^{2}}}{{{a}^{2}}} \right) thuộc khoảng nào?
A. \text{(-6 ;-5)} .
B. \text{(-10 ;-9)} .
C. \text{(-11 ;-9)} .
D. \text{(-5 ;-4)} .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Trong không gian {Oxyz}, cho hai điểm {A\left( -2;\,\,1;\,\,-2 \right)}, {B\left( -1;\,\,1;\,\,0 \right)} và mặt phẳng {\left( P \right):\,\,x+y+z+1=0}. Điểm {C} thuộc {\left( P \right)} sao cho tam giác {ABC} vuông cân tại {B}. Cao độ của điểm {C} bằng
A. 1 hoặc -\dfrac{2}{3} .
B. -1 hoặc \dfrac{2}{3} .
C. -3 hoặc \dfrac{1}{3} .
D. -1 hoặc -\dfrac{1}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông có cạnh 20cmbằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có dạng một nửa elip như hình dưới đây. Biết một nửa trục lớn AB=6\,cm, trục bé CD=8\,cm.
Kim-lien-6.jpg
Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng
A. 400-48\pi \,\left( c{{m}^{2}} \right).
B. 400-96\pi \,\left( c{{m}^{2}} \right).
C. 400-24\pi \,\left( c{{m}^{2}} \right).
D. 400-36\pi \,\left( c{{m}^{2}} \right)
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Xét các số phức z thỏa mãn \left| z+3-2i \right|+\left| z-3+i \right|=3\sqrt{5}. Gọi M,\,m lần lượt là hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=\left| z+2 \right|+\left| z-1-3i \right|. Tìm M,\,m.
A. M=\sqrt{17}+\sqrt{5},\,m=3\sqrt{2}.
B. M=\sqrt{26}+2\sqrt{5},\,m=\sqrt{2}.
C. M=\sqrt{26}+2\sqrt{5},\,m=3\sqrt{2}.
D. M=\sqrt{17}+\sqrt{5},\,m=\sqrt{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho khối hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}', điểm M nằm trên cạnh C{C}' thỏa mãn C{C}'=3CM. Mặt phẳng \left( A{B}'M \right) chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi {{V}_{1}} là thể tích khối đa diện chứa đỉnh {A}', {{V}_{2}} là thể tích khối đa diện chứa đỉnh {B}'. Tính tỉ số thể tích {{V}_{1}}{{V}_{2}}.
A. \dfrac{41}{13}.
B. \dfrac{27}{7}.
C. \dfrac{7}{20}.
D. \dfrac{9}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hàm số f\left( x \right) thỏa mãn f\left( \operatorname{tanx} \right)={{\cos }^{4}}x. Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số g\left( x \right)=\dfrac{2019}{f\left( x \right)-m} có hai đường tiệm cận đứng.
A. m < 0 .
B. 0 < m < 1
C. m > 0 .
D. m < 1 .
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét