Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Ba, 4 tháng 6, 2019

Đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 4 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Nếu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=1-i thì
A. ab=0 .
B. ab=-i .
C. ab=-1 .
D. ab=1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
image001.jpg
A. y={{x}^{2}}+x .
B. y={{x}^{4}}+x .
C. y={{x}^{4}}+{{x}^{2}} .
D. y={{x}^{3}}+{{x}^{2}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho các số thực a,\text{ }b ( a < b ). Nếu hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm là hàm số liên tục trên \mathbb{R} thì
A. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}}x={f}'\left( b \right)-{f}'\left( a \right) .
B. \int\limits_{a}^{b}{{f}'\left( x \right)\text{d}}x=f\left( a \right)-f\left( b \right) .
C. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}}x={f}'\left( a \right)-{f}'\left( b \right) .
D. \int\limits_{a}^{b}{{f}'\left( x \right)\text{d}}x=f\left( b \right)-f\left( a \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{1}{2} \right\} và có bảng biến thiên như hình bên.
image002.jpg
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
A. x=-\dfrac{1}{2},\,y=-\dfrac{1}{2}.
B. x=\dfrac{1}{2},\,\,y=-\dfrac{1}{2}.
C. x=-\dfrac{1}{2},\,\,y=\dfrac{1}{2}.
D. x=\dfrac{1}{2};\,\,y=\dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Nếu khối trụ có đường kính đường tròn đáy bằng a và chiều cao bằng 2a thì có thể tích bằng
A. 2{{a}^{3}}.
B. 2\pi {{a}^{3}}.
C. \dfrac{1}{2}{{a}^{3}}.
D. \dfrac{1}{2}\pi {{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến thiên phù hợp với hình bên?
image003.jpg
A. y={{\log }_{2}}x.
B. y={{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{x}}.
C. y={{\log }_{\dfrac{1}{2}}}x.
D. y={{2}^{x}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng
image004.png
A. \left( -1\,;\,+\infty \right).
B. \left( 0\,;\,+\infty \right).
C. \left( 0\,;\,1 \right).
D. \left( -3\,;\,-2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có một nguyên hàm là hàm số y=F\left( x \right). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. \int{f\left( {{x}^{2}} \right)\text{d}x}=F\left( {{x}^{2}} \right)+C.
B. \int{2x.f\left( {{x}^{2}} \right)\text{d}x}=F\left( {{x}^{2}} \right)+C.
C. \int{x.f\left( {{x}^{2}} \right)\text{d}x}=F\left( {{x}^{2}} \right)+C.
D. \int{x.f\left( {{x}^{2}} \right)\text{d}x}=2xF\left( {{x}^{2}} \right)+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Số 9 có bao nhiêu căn bậc hai?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'A{A}'=3a, AC=4a, BD=5a, ABCD là hình thoi. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' bằng
A. 60{{a}^{3}}.
B. 20{{a}^{3}}.
C. 30{{a}^{3}}.
D. 27{{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có ba đỉnh A\left( a;0;0 \right), B\left( 0;b;0 \right), C\left( 0;0;c \right). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
A. \left( a;b;c \right) .
B. \left( -a;-b;-c \right).
C. \left( \dfrac{a}{3};\dfrac{b}{3};\dfrac{c}{3} \right).
D. \left( \dfrac{-a}{3};\dfrac{-b}{3};\dfrac{-c}{3} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, nếu \overrightarrow{u} là véctơ chỉ phương của trục Oy thì
A. \overrightarrow{u} cùng hướng với véctơ \overrightarrow{j}=\left( 0;1;0 \right).
B. \overrightarrow{u} cùng phương với véctơ \overrightarrow{j}=\left( 0;1;0 \right).
C. \overrightarrow{u} cùng hướng với véctơ\overrightarrow{i}=\left( 1;0;0 \right).
D. \overrightarrow{u} cùng phương với véctơ \overrightarrow{i}=\left( 1;0;0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz , nếu mặt phẳng (P):ax+by+cz+d=0 chứa trục Oz thì
A. {{c}^{2}}+{{d}^{2}}=0 .
B. {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=0 .
C. {{a}^{2}}+{{c}^{2}}=0 .
D. {{b}^{2}}+{{c}^{2}}=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là
A. \dfrac{4}{15} .
B. \dfrac{6}{25} .
C. \dfrac{1}{9} .
D. \dfrac{8}{15} .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Nếu ba số thực a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì
A. a+b=2c .
B. b+c=2a .
C. ac={{b}^{2}} .
D. a+c=2b .
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình bên
image005.jpg
Phương trình f\left( x \right)=m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. m\in \left( -1;2 \right)
B. m\in \left( -1;1 \right)
C. m\in \left( 1;2 \right)
D. m\in \left[ 1;2 \right)
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho hàm số y={{\left( 0,5 \right)}^{{{x}^{2}}-8x}} . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. \left( 0;\,4 \right) .
B. \left( 0;\,8 \right) .
C. \left( 9;10 \right) .
D. \left( -\infty ;\,0 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Nếu M là điểm biểu diễn số phức z=a+bi \left( a,b\in \mathbb{R} \right) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì khoảng cách từ M đến gốc tọa độ bằng
A. \sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}} .
B. {{a}^{2}}+{{b}^{2}} .
C. \left| a \right|+\left| b \right| .
D. \left| a \right|+\left| b \right| .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Khẳng định nào sau đây là đúng?$$
A. \int{{{2}^{-x}}\text{d}x}={{2}^{-x}}\ln 2+C.
B. \int{{{2}^{-x}}\text{d}x}=-{{2}^{-x}}\ln 2+C.
C. \int{{{2}^{-x}}\text{d}x}=\dfrac{{{2}^{-x}}}{\ln 2}+C.
D. \int{{{2}^{-x}}\text{d}x}=-\dfrac{{{2}^{-x}}}{\ln 2}+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{0,5}}x > 2
A. \left( 0;\dfrac{1}{4} \right).
B. \left( -\infty ;\dfrac{1}{4} \right).$$
C. \left( \dfrac{1}{4};+\infty \right).
D. \left( {{2}^{0,5}};+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì f\left( {{x}_{1}} \right) < f\left( {{x}_{2}} \right)
\forall \,{{x}_{1}} , {{x}_{2}}\in D , {{x}_{1}} < {{x}_{2}} .
ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì f\left( {{x}_{1}} \right) > f\left( {{x}_{2}} \right)
\forall \,{{x}_{1}} , {{x}_{2}}\in D , {{x}_{1}} < {{x}_{2}} .
iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm dương với mọi x thuộc \mathbb{R} thì f\left( {{x}_{1}} \right) < f\left( {{x}_{2}} \right)
\forall \,{{x}_{1}} , {{x}_{2}}\in \mathbb{R} , {{x}_{1}} < {{x}_{2}} .
iv) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm âm với mọi x thuộc \mathbb{R} thì f\left( {{x}_{1}} \right) > f\left( {{x}_{2}} \right) \forall \,{{x}_{1}} , {{x}_{2}}\in \mathbb{R} , {{x}_{1}} < {{x}_{2}} .
Số khẳng định đúng là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f\left( x \right) xác định trên \left[ -1;1 \right] thì tồn tại \alpha \in \left[ -1;1 \right] thỏa mãn f\left( x \right)\ge f\left( \alpha \right) \forall x\in \left[ -1;1 \right] .
ii) Nếu hàm số y=f\left( x \right) xác định trên \left[ -1;1 \right] thì tồn tại \beta \in \left[ -1;1 \right] thỏa mãn f\left( x \right)\le f\left( \beta \right) \forall x\in \left[ -1;1 \right] .
iii) Nếu hàm số y=f\left( x \right) xác định trên \left[ -1;1 \right] thỏa mãn f\left( -1 \right).f\left( 1 \right) < 0 thì tồn tại \gamma \in \left[ -1;1 \right] thỏa mãn f\left( \gamma \right)=0.
Số khẳng định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Tập hợp các số thực x thỏa mãn {{\log }_{x}}3.{{\log }_{3}}x=1
A. \left( 0;\,+\infty \right) .
B. \left( 0;\,1 \right)\cup \left( 1;\,+\infty \right) .
C. \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\} .
D. \left( 1;+\infty \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R} và có một nguyên hàm là hàm số y=\dfrac{1}{2}{{x}^{2}}-x+1 . Giá trị của biểu thức \int\limits_{1}^{2}{f\left( {{x}^{2}} \right)}\text{d}x bằng
A. -\dfrac{4}{3} .
B. \dfrac{4}{3} .
C. -\dfrac{2}{3} .
D. \dfrac{2}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Nếu z=a+bi \left( a,\,b\in \mathbb{R} \right) có số phức nghịch đảo {{z}^{-1}}=\dfrac{a-bi}{4} thì
A. {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=2.
B. {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=4.
C. {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=8.
D. {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=16.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}'. Gọi V{V}' lần lượt là thể tích của khối lăng trụ đã cho và khối tứ diện AB{B}'{C}'. Tỉ số \dfrac{{{V}'}}{V} bằng
A. \dfrac{1}{3}.$$
B. \dfrac{1}{4}.
C. \dfrac{1}{2}.
D. \dfrac{1}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAC vuông. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng
A. \dfrac{a}{\sqrt{2}} .
B. a .
C. a\sqrt{2} .
D. 2a .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I\left( a;b;c \right) tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
A. {{\left( x-a \right)}^{2}}+{{\left( y-b \right)}^{2}}+{{\left( z-c \right)}^{2}}={{a}^{2}}+{{c}^{2}}.
B. {{\left( x+a \right)}^{2}}+{{\left( y+b \right)}^{2}}+{{\left( z+c \right)}^{2}}={{a}^{2}}+{{c}^{2}}.
C. {{\left( x+a \right)}^{2}}+{{\left( y+b \right)}^{2}}+{{\left( z+c \right)}^{2}}={{b}^{2}}.
D. {{\left( x-a \right)}^{2}}+{{\left( y-b \right)}^{2}}+{{\left( z-c \right)}^{2}}={{b}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A\left( 1;2;3 \right) ; B\left( 3;0;1 \right) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình tổng quát là
A. x-y-z+4=0 .
B. x-y-z+1=0 .
C. x-y-z-2=0 .
D. x+y-z-1=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{\sin {{x}^{2}}}{{{x}^{3}}}
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình bên.
image006.png
Số nghiệm của phương trình f\left( f\left( x \right) \right)=-2
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho tam giác ABCBC=a, CA=b, AB=c. Nếu a,\,b,\,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì
A. \ln \sin A.\ln \sin C={{\left( \ln \sin B \right)}^{2}}.
B. \ln \sin A.\ln \sin C=2\ln \sin B.
C. \ln \sin A+\ln \sin C=2\ln \sin B.
D. \ln \sin A+\ln \sin C=\ln \left( 2\sin B \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên x nghiệm đúng bất phương trình \dfrac{1}{{{\log }_{x}}2}+\dfrac{1}{{{\log }_{{{x}^{2}}}}2} < 5?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm cấp hai trên \mathbb{R} và đạt cực tiểu tại x={{x}_{0}} thì \left\{ \begin{array}{l} & {f}'\left( {{x}_{0}} \right)=0 \\ & {{f}'}'\left( {{x}_{0}} \right) > 0 \\ \end{array} \right. .
ii) Nếu hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm cấp hai trên \mathbb{R} và đạt cực đại tại x={{x}_{0}} thì \left\{ \begin{array}{l} & {f}'\left( {{x}_{0}} \right)=0 \\ & {{f}'}'\left( {{x}_{0}} \right) < 0 \\ \end{array} \right. .
iii) Nếu hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm cấp hai trên \mathbb{R}{{f}'}'\left( {{x}_{0}} \right)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại x={{x}_{0}} .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với tốc độ thay đổi theo thời gian v=f\left( t \right)\,\,\left( m/s \right) . Quãng đường chất điểm đó chuyển động trên trục Ox từ thời điểm {{t}_{1}} đến thời điểm {{t}_{2}}s=\int\limits_{{{t}_{1}}}^{{{t}_{2}}}{f\left( t \right)}\,\,\text{d}t . Biết rằng v\left( t \right)=30-5t\left( m/s \right) , quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm {{t}_{1}}=1\,s đến thời điểm {{t}_{2}}=2\,s bằng bao nhiêu mét?
A. 32,5\,m .
B. 22,5\,m .
C. 42,5\,m .
D. 52,5\,m .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho các hàm số y=f\left( x \right)\,\,y=g\left( x \right)\,\, liên tục trên \mathbb{R} thỏa mãn f\left( x \right)\,\, > g\left( x \right) > 0 với \forall x\in \mathbb{R} . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D trong hình vẽ xung quanh trục Ox được tính bởi công thức
image007.jpg
A. V=\dfrac{1}{3}\,\pi \int\limits_{a}^{b}{\left| {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}-{{\left( g\left( x \right) \right)}^{2}} \right|}\,\text{d}x\, .
B. V=\pi \int\limits_{a}^{b}{\left| {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}-{{\left( g\left( x \right) \right)}^{2}} \right|}\,\text{d}x\, .
C. V=\int\limits_{a}^{b}{\left| {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}-{{\left( g\left( x \right) \right)}^{2}} \right|}\,\text{d}x\, .
D. V=\dfrac{1}{3}\,\int\limits_{a}^{b}{\left| {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}-{{\left( g\left( x \right) \right)}^{2}} \right|}\,\text{d}x\, .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Xét các khẳng định sau:
i) {{\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|}^{2}}={{\left( {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)}^{2}}\,\,\forall {{z}_{1}}\,,\,{{z}_{2}}\in \mathbb{C} .
ii) {{\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|}^{2}}=\left( {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right).\overline{\left( {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)}\,\,\forall {{z}_{1}}\,,\,{{z}_{2}}\in \mathbb{C} .
iii) {{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}=2{{\left| \dfrac{{{z}_{1}}+{{z}_{2}}}{2} \right|}^{2}}+\dfrac{1}{2}{{\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|}^{2}}\,\,\forall {{z}_{1}}\,,\,{{z}_{2}}\in \mathbb{C} .
Số khẳng định đúng là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hình thang cân ABCD, AB//CD , AB=6\,cm , CD=2\,cm , AD=BC=\sqrt{13}\,cm. Quay hình thang ABCD xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay có thể tích là
image008.jpg
A. 18\pi \left( c{{m}^{3}} \right) .
B. 30\pi \left( c{{m}^{3}} \right) .
C. 24\pi \left( c{{m}^{3}} \right) .
D. 12\pi \left( c{{m}^{3}} \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A\left( 1;0;0 \right) , B\left( 5;0;0 \right) . Gọi \left( H \right) là tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn \overrightarrow{MA}.\overrightarrow{MB}=0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \left( H \right) là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
B. \left( H \right) là một mặt cầu có bán kính bằng 4 .
C. \left( H \right) là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
D. \left( H \right) là một mặt cầu có bán kính bằng 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho khối chóp S.ABC\left( SAB \right)\bot \left( ABC \right) , \left( SAC \right)\bot \left( ABC \right) , SA=a , AB=AC=2a , BC=2a\sqrt{2} . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SMAC bằng
A. \dfrac{a}{2} .
B. \dfrac{a}{\sqrt{2}}.
C. a.
D. a\sqrt{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng \left( P \right) tiếp xúc với mặt cầu tâm O, bán kính bằng 1, cắt 3 trục tọa độ lần lượt tại A,\,B,\,C . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. \sqrt{3}.
B. 1.
C. 3\sqrt{3}.
D. \dfrac{\sqrt{3}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y={{(x+m)}^{3}}-6{{(x+m)}^{2}}+{{m}^{3}}-6{{m}^{2}} nghịch biến trên khoảng \left( -2;\,2 \right) ?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A , B thay đổi trên mặt cầu
{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=25 thỏa mãn AB=6 . Giá trị lớn nhất của biểu thức O{{A}^{2}}-O{{B}^{2}}
A. 12 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 24 .
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cuối năm học trường Chuyên Sư phạm tổ chức 3 tiết mục văn nghệ chia tay khối 12 ra trường. Tất cả các học sinh lớp 12A đều tham gia nhưng mỗi người chỉ được đăng kí không quá 2 tiết mục. Biết lớp 12A có 44 học sinh, hỏi có bao nhiêu cách để lớp lựa chọn?
A. {{2}^{44}} .
B. {{2}^{44}}+{{3}^{44}} .
C. {{3}^{44}} .
D. {{6}^{44}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Hàm số y={{x}^{4}}+a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x=0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=a+b
A. 2.
B. 0.
C. -2.
D. -1.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Nếu hàm số y=f\left( x \right) thỏa mãn {f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( {{2}^{x}}-2 \right){{\log }_{2}}x, \forall x > 0 thì
A. Trên khoảng \left( 0;+\infty \right) hàm số y=f\left( x \right) không có điểm cực trị nào.
B. Trên khoảng \left( 0;+\infty \right) hàm số y=f\left( x \right) có điểm cực tiểu là x=1.
C. Trên khoảng \left( 0;+\infty \right) hàm số y=f\left( x \right) có điểm cực đại là x=1.
D. Trên khoảng \left( 0;+\infty \right) hàm số y=f\left( x \right) có nhiều hơn một điểm cực trị.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi \left( H \right) là tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn \left\{ \begin{array}{l} & \left| z+\overline{z} \right|\ge 12 \\ & \left| z-4-3i \right|\le 2\sqrt{2} \\ \end{array} \right. . Diện tích của hình phẳng \left( H \right)
A. 4\pi -4 .
B. 8\pi -8 .
C. 2\pi -4 .
D. 8\pi -4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;0) , B(5;6;0)M là điểm thay đổi trên mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=1 . Tập hợp các điểm M trên mặt cầu \left( S \right) thỏa mãn 3M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}=48 có bao nhiêu phần tử?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm số y=f\left( x \right) thỏa mãn f\left( -2 \right)=-2, f\left( 2 \right)=2 và có bảng biến thiên như hình bên
image009.png
Có bao nhiêu số tự nhiên m thỏa mãn bất phương trình f\left( -f\left( x \right) \right)\ge m có nghiệm thuộc đoạn \left[ -1;\,1 \right]?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}. Tập hợp các số thực m thỏa mãn \int\limits_{0}^{m}{f\left( x \right)\text{d}x}=\int\limits_{0}^{m}{f\left( m-x \right)\text{d}x} là
A. \left( 0;\,+\infty \right).
B. \left( -\infty ;\,0 \right).
C. \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.
D. \mathbb{R}.
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét