Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Ba, 11 tháng 6, 2019

Đề thi thử chuyên thái nguyên lần 3 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Điểm M trong hình vẽ dưới biểu diễn số phức z. Khi đó \left| z \right| bằng bao nhiêu ?
image001.png
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 25.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Công thức tính {{S}_{xq}} của hình trụ có đường cao h, bán kính đáy \dfrac{h}{2}
A. {{S}_{xq}}=2\pi {{h}^{2}}.
B. {{S}_{xq}}=\dfrac{\pi {{h}^{3}}}{4}.
C. {{S}_{xq}}=\pi {{h}^{2}}.
D. {{S}_{xq}}=2\pi h.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng đã cho dưới đây ?
image002.jpg
A. \left( 1;\,2 \right).
B. \left( -1;\,1 \right).
C. \left( -\infty ;\,0 \right).
D. \left( -2;\,0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A\left( 1;\,0\,;\,3 \right),\,\,B\left( -2\,;\,1\,;\,5 \right),\,\,C\left( 1\,;\,8\,;\,4 \right). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
A.\left( 0\,;\,9\,;\,12 \right).
B. \left( 0\,;\,4\,;\,3 \right).
C. \left( 0\,;\,\dfrac{9}{2}\,;\,6 \right).
D. \left( 0\,;\,3\,;\,4 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Độ dài đường chéo một mặt của hình lập phương là a\sqrt{2}. Tính thể tích V của khối lập phương.
A. V=\,{{a}^{3}}.
B. V=\,\,8{{a}^{3}}.
C. V=\,\,3\sqrt{3}{{a}^{3}}.
D. V=\,\,{{a}^{3}}\sqrt{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A\left( 4\,;\,-2\,;\,3 \right). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng \left( Oxy \right) là điểm M. Tọa độ của điểm M
A.\left( 0\,;\,0\,;\,3 \right).
B. \left( 4\,;\,-2\,;\,0 \right).
C. \left( 4\,;\,0\,;\,3 \right).
D. \left( 4\,;\,0\,;\,0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Số cách xếp 3 người ngồi vào 5 ghế xếp thành hàng ngang sao cho mỗi người ngồi một ghế là
A. A_{5}^{3}.
B. C_{5}^{3}.
C. 5!.
D. 3!.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Xác định \int{f\left( x \right)}\,\text{d}x biết f\left( x \right)=2x+1 .
A. \int{\left( 2x+1 \right)}\,\text{d}x=2.
B. \int{\left( 2x+1 \right)}\,\text{d}x={{x}^{2}}+x.
C. \int{\left( 2x+1 \right)}\,\text{d}x={{x}^{2}}+x+C.
D. \int{\left( 2x+1 \right)}\,\text{d}x=C.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Một cấp số cộng có {{u}_{1}}=-3,\,\,{{u}_{8}}=39. Công sai của cấp số cộng đó là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau
image003.png
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?
image004.jpg
A. y=\dfrac{3x+1}{2x+5} .
B. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3.
C. y=-\dfrac{2{{x}^{3}}}{3}-3.
D. y=\dfrac{2{{x}^{3}}}{3}-3.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Tập xác định của hàm số y={{\left( -{{x}^{2}}+3x+4 \right)}^{\dfrac{1}{3}}}+\sqrt{2-x}
A. \left( -1;2 \right].
B. \left( -1;2 \right).
C. \left( -\infty ;2 \right]
D. \left[ -1;2 \right]
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho a > 0, a\ne 1, \,x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. {{\log }_{\sqrt{a}}}x=\sqrt{{{\log }_{a}}x} .
B. {{\log }_{\sqrt{a}}}x=\dfrac{1}{2}{{\log }_{a}}x .
C. {{\log }_{\sqrt{a}}}x=2{{\log }_{a}}x .
D. {{\log }_{\sqrt{a}}}x={{\left( {{\log }_{a}}x \right)}^{2}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho f\left( x \right)g\left( x \right) là các hàm số liên tục trên \mathbb{R} , thỏa mãn
\int\limits_{0}^{10}{f\left( x \right)\text{d}x}=21;\,\int\limits_{0}^{10}{g\left( x \right)\text{d}x}=16;\,\int\limits_{3}^{10}{\left( f\left( x \right)-g\left( x \right) \right)\text{d}x}=2 . Tính I=\int\limits_{0}^{3}{\left( f\left( x \right)-\text{g}\left( x \right) \right)\text{d}x}
A. I=3 .
B. I=15 .
C. I=11 .
D. I=7 .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \left( \alpha \right):\,x+y-3z=5 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M\left( -1;\,-2;\,-2 \right) .
B. Q\left( 1;\,-2;\,2 \right) .
C. P\left( 1;\,-2;\,-2 \right) .
D. N\left( 1;\,2;\,-2 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCSA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau. Biết diện tích các tam giác SAB,\,SAC,\,SBC lần lượt là 2{{a}^{2}},\sqrt{3}{{a}^{2}},\sqrt{3}{{a}^{2}} . Thể tích của khối chóp bằng
A. {{a}^{3}} .
B. \dfrac{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3} .
C. \dfrac{2{{a}^{3}}}{3} .
D. \dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho tứ diện ABCDAB=CD . Gọi I,J,E,F lần lượt là các trung điểm của AC,BC,BD,AD . Góc giữa IEJF bằng
A. {{45}^{0}} .
B. {{80}^{0}} .
C. {{90}^{0}} .
D. {{60}^{0}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hàm số y=f(x) xác định trên \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\} và liên tục trên từng khoảng xác định. Biết hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
image005.jpg
Tìm tâp hợp các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. \left( -\infty ;1 \right)\cup \left\{ 2 \right\} .
B. \left( -\infty ;1 \right]\cup \left\{ 2 \right\} .
C. \left( -\infty ;1 \right] .
D. \left( 1;2 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;-1;2), B(0;1;0). Phương trình mặt cầu đường kínhAB
A. {{(x-1)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=3.
B. {{(x+2)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{(z+2)}^{2}}=2.
C. {{(x-1)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=\sqrt{3}.
D. {{(x-1)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=12.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Biết a,b,clà các số thực tùy ý, a\ne 0và hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx nhận x=-1là một điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 3a+2b+c=0.
B. a+c=b.
C. 3a+c=2b.
D. 2a-b=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình {{3.9}^{x}}-{{10.3}^{x}}+3\le 0 có dạng S=\left[ a;b \right]. Khi đó b-a bằng
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. \dfrac{8}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\dfrac{x-3}{2}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-1}{2} và điểm M\left( 1\,;2\,;\,-3 \right). Gọi {{M}_{1}} là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d . Độ dài đoạn thẳng O{{M}_{1}} bằng
A. 2\sqrt{2}.
B. \sqrt{6}.
C. 3.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho tứ diện đều có chiều cao bằng h , ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có độ dài cạnh bằng x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích khối tứ diện đều ban đầu. Tìm x .
A. x=\dfrac{h\sqrt[3]{6}}{6} .
B. x=\dfrac{h\sqrt[3]{6}}{2} .
C. x=\dfrac{h\sqrt[6]{6}}{6} .
D. x=\dfrac{h\sqrt[6]{6}}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y={{x}^{2}}-2x-8 và trục hoành được xác định theo công thức nào dưới đây
A. S=\int\limits_{-4}^{2}{\left( {{x}^{2}}-2x-8 \right)\,\text{d}x}\, .
B. S=\int\limits_{-2}^{4}{\left( {{x}^{2}}-2x-8 \right)\,\text{d}x}\, .
C. S=\int\limits_{-4}^{2}{\left( -{{x}^{2}}+2x+8 \right)\,\text{d}x}\, .
D. S=\int\limits_{-2}^{4}{\left( 8+2x-{{x}^{2}} \right)\,\text{d}x}\,.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)=x+\dfrac{4}{x}-1 trên đoạn \left[ -2\,;\,-1 \right] bằng
A. -5.
B. -6.
C. -3.
D. -4.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng
A. \dfrac{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}}{3}.
B. \dfrac{1}{2}\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}.
C. \sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}.
D. \sqrt{2\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}} \right)}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Tìm đạo hàm của hàm số y=\ln \left( \cos x \right).
A. {y}'=\tan x.
B. {y}'=-cotx.
C. {y}'=-\tan x.
D. {y}'=\dfrac{1}{cosx}.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho các số thực x, y thỏa mãn 4\left( 3i-2 \right)=4x+2yi. Tính giá trị của P=x+y.
A. P=4.
B. P=7.
C. P=-1.
D. P=8.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{4-{{x}^{2}}}}{{{x}^{2}}-3x-4} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Số nghiệm của phương trình {{\log }_{2}}x+{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=2
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Một hội nghị gồm 6 đại biểu đến từ Việt Nam,7 đại biểu đến từ Mỹ, 7 đại biểu đến từ Anh, trong đó mỗi Quốc gia có đúng 2 đại biểu nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Tính xác suất để chọn được 4 đại biểu sao cho mỗi Quốc gia đều có ít nhất 1 đại biểu và có cả đại biểu nam và nữ.
A. \dfrac{2908}{4845}.
B. \dfrac{1}{4}.
C. \dfrac{3}{4}.
D. \dfrac{1937}{4845}.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hàm số f\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( a{{x}^{2}}+4ax-a+b-2 \right), với a, b\in \mathbb{R}. Biết trên khoảng \left( -\dfrac{4}{3};0 \right) hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x=-1. Hỏi trên đoạn \left[ -2;-\dfrac{5}{4} \right] hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào của x?
A. x=-\dfrac{5}{4}.
B. x=-\dfrac{4}{3}.
C. x=-\dfrac{3}{2}.
D. x=-2.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R} và thỏa mãn f\left( x \right) > 0,\forall x\in \mathbb{R}. Biết f\left( 0 \right)=1\dfrac{f'\left( x \right)}{f\left( x \right)}=2-2x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f\left( x \right)=m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m\le 1.
B. m > \text{e}.
C. 0 < m < \text{e}.
D. 1 < m < \text{e}.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Một cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm, chiều cao 20cm. Trong cốc đang có một ít nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm. Con quạ thông minh mổ những viên đá hình cầu có bán kính 0,6cm thả vào cốc để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên đá?
image006.jpg
A. 30.
B. 27.
C. 28.
D. 29.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Biết rằng phương trình {{\log }_{4}}\left( {{3.2}^{x}}-8 \right)=x-1 có hai nghiệm thực{{x}_{1}},\,{{x}_{2}}. Tổng {{x}_{1}}+{{x}_{2}}
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Biết m={{m}_{0}}; {{m}_{0}}\in \mathbb{R} là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y={{x}^{4}}+2m{{x}^{2}}+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. {{m}_{0}}\in \left( 0\,;\,3 \right).
B. {{m}_{0}}\in \left[ -5\,;\,-3 \right).
C. {{m}_{0}}\in \left( -3\,;\,0 \right].
D. {{m}_{0}}\in \left( 3\,;\,7 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và \left( SAD \right)\bot \left( ABCD \right). Gọi M là trung điểm của cạnh đáy AB. Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng SACM
A.\dfrac{a\sqrt{2}}{3}.
B.\dfrac{a\sqrt{5}}{4}.
C.\dfrac{a\sqrt{3}}{3}.
D.\dfrac{a\sqrt{3}}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x-1 đồng biến trên khoảng \left( 1;+\infty \right).
A.m\in \left[ 2;3 \right].
B.m\in \left[ 2;+\infty \right).
C.m\in \left( 3;+\infty \right).
D.m\in \left( -\infty ;2 \right].
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho \int\limits_{3}^{5}{\dfrac{{{x}^{2}}-2}{{{x}^{2}}-3x+2}}\text{ d}x=a+b\ln 2+c\ln 3 với a,\,b,\,c\in \mathbb{Z}. Tính giá trị của biểu thức P=a+b+c.
A. 9.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn \left( \left| z \right|+i \right)z=\sqrt{2}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \dfrac{1}{2} < \left| z \right| < \dfrac{3}{2}.
B. \dfrac{3}{2} < \left| z \right| < \dfrac{5}{2}.
C. \left| z \right| < \dfrac{1}{2}.
D. \dfrac{5}{2} < \left| z \right| < \dfrac{7}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho \left( S \right) là một mặt cầu có đường kính AB=10. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với mặt cầu \left( S \right) sao cho Ax\bot By. Gọi M là điểm di động trên Ax, N là điểm di động trên By sao cho MN luôn tiếp xúc với mặt cầu. Tính giá trị của tích AM.BN?
A. AM.BN=50.
B. AM.BN=10.
C. AM.BN=100.
D. AM.BN=20.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hàm số f(x)=\ln \left( 1-\dfrac{4}{{{\left( 2x-1 \right)}^{2}}} \right). Biết rằng f\left( 2 \right)+f\left( 3 \right)+...+f\left( 2020 \right)=\ln \dfrac{a}{b}, trong đó \dfrac{a}{b} là phân số tối giản, a,b\in {{\mathbb{N}}^{*}}. Tính b-3a.
A. -2 .
B. 3 .
C. -1 .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 5{{x}^{2}}+12x+16=m\left( x+2 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+2} có hai nghiệm thực phân biệt thoả mãn {{2018}^{2x+\sqrt{x+1}}}-{{2018}^{2+\sqrt{x+1}}}+2019x\le 2019 .
A. m\in \left( 2\sqrt{6}\,;\,\dfrac{11\sqrt{3}}{3} \right) .
B. m\in \left( 2\sqrt{6}\,;\,3\sqrt{3} \right] .
C. m\in \left[ 2\sqrt{6}\,;\,3\sqrt{3} \right] .
D. m\in \left( 3\sqrt{3}\,;\,\dfrac{11\sqrt{3}}{3} \right)\cup \left\{ 2\sqrt{6} \right\} .
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên tập số thực \mathbb{R} và hàm số g(x)=f(x)-\dfrac{1}{2}{{x}^{2}}+x+1 . Biết đồ thị của hàm số y={f}'(x) như hình vẽ dưới đây
image007.jpg
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số y=g(x) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số y=g(x) có 2 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số y=g(x) có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.
D. Đồ thị hàm số y=g(x) có 3 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hai số phức {{z}_{1}},\,{{z}_{2}} khác 0 , thỏa mãn z_{1}^{2}+z_{2}^{2}={{z}_{1}}{{z}_{2}} . M,\,N lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức {{z}_{1}},\,{{z}_{2}} trên mặt phẳng Oxy . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác OMN nhọn và không đều.
B. Tam giác OMN đều.
C. Tam giác OMN tù.
D. Tam giác OMN vuông.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho hình chóp S.ABC, trong đó SA\bot (ABC), SC=a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C. Gọi \alpha là góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABC). Khi thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất thì \sin 2\alpha bằng
A. \dfrac{\sqrt{3}}{3}.
B. \dfrac{\sqrt{3}}{2}.
C. \dfrac{2\sqrt{3}}{5}.
D. \dfrac{2\sqrt{2}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
image008.png
Hàm số y=g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)+\dfrac{{{x}^{4}}}{2}+\dfrac{2{{x}^{3}}}{3}-6{{x}^{2}} đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( -2\,;\,-1 \right).
B. \left( 1\,;\,2 \right).
C. \left( -6\,;\,-5 \right).
D. \left( -4\,;\,-3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho hàm số g\left( x \right)=\dfrac{2018}{h\left( x \right)-{{m}^{2}}-m} với h\left( x \right)=m{{x}^{4}}+n{{x}^{3}}+p{{x}^{2}}+qx \left( m\,,\,n\,,\,p\,,\,q\in \mathbb{R} \right). Hàm số y={h}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
image009.png
Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g\left( x \right)2
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 20.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu \left( S \right):\text{ }{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9 và điểm M\left( a\text{ };\text{ }b\text{ };\text{ }c \right)\in \left( S \right) sao cho biểu thức P=a+2b+2c đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T=a+b+c.
A. 2.
B. 1.
C. -2.
D. -1.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để phương trình {{2}^{\cos x-2+\sqrt[3]{m-3\cos x}}}+\left( {{\cos }^{3}}x+6{{\sin }^{2}}x+9\cos x+m-6 \right){{2}^{\cos x-2}}={{2}^{\cos x+1}}+1 có nghiệm thực . Khi đó tổng của hai phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của tập S bằng
A. 28.
B. 21.
C. 24.
D. 4.
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét