Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Hai, 6 tháng 5, 2019

ĐỀ THI THỬ THPT KINH MÔN HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{x+1}{x-2}
A.x=2.
B.y=2.
C.y=1.
D.x=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Đạo hàm của hàm số y=\ln \left( {{x}^{2}}+x+1 \right) là hàm số nào sau đây?
A.{y}'=\dfrac{-\left( 2x+1 \right)}{{{x}^{2}}+x+1}.
B.{y}'=\dfrac{-1}{{{x}^{2}}+x+1}.
C.{y}'=\dfrac{2x+1}{{{x}^{2}}+x+1}.
D. {y}'=\dfrac{1}{{{x}^{2}}+x+1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f(x)-2=0
kinh-mon-hai-duong-1.jpg
A.0.
B. 3.
C.2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:\dfrac{x}{5}=\dfrac{y+1}{-3}=\dfrac{z-4}{1}. Trong các mặt phẳng sau đây, mặt phẳng nào song song với đường thẳng d?
A.5x-3y+z-7=0.
B.3x+4y-3z+16=0.
C.3x+4y-3z+3=0.
D. 5x-3y+z-9=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y={{3}^{{{x}^{2}}-2x}}.
A.y'=2(x-1){{.3}^{{{x}^{2}}-2x}}.
B.y'=({{x}^{2}}-2x){{.3}^{{{x}^{2}}-2x-1}}.\ln 3.
C.y'=({{x}^{2}}-2x){{.3}^{{{x}^{2}}-2x}}.
D.y'=2(x-1){{.3}^{{{x}^{2}}-2x}}.\ln 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x-2y+3z-1=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng \left( P \right)
A.\overrightarrow{n}=\left( 1\,;-2\,;\,3 \right).
B.\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,3\,;\,-2 \right).
C.\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,-2\,;\,-3 \right).
D.\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Giả sử f(x) là hàm số liên tục trên \mathbb{R}và các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx}=\int\limits_{b}^{a}{f(x)dx}+\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}.
B. \int\limits_{a}^{b}{cf(x)dx}=-c\int\limits_{b}^{a}{f(x)dx}.
C. \int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}=\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx}+\int\limits_{b}^{c}{f(x)dx}.
D. \int\limits_{a}^{b}{f(x)dx}=\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}-\int\limits_{b}^{c}{f(x)dx}.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 4\pi {{a}^{2}}. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng
A. l=a\sqrt{3}.
B. l=a.
C. l=2a.
D.l=3a.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Số nghiệm của phương trình {{2}^{2{{x}^{2}}-7x+5}}=1
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm A\left( 3\,;\,4 \right) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z=-3-4i .
B. z=3+4i .
C. z=3-4i .
D. z=-3+4i .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3a, BC=a, cạnh bên SD=3aSD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 3{{a}^{3}}.
B. {{a}^{3}}.
C. 2{{a}^{3}}.
D. 6{{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Cho a,\,b là hai số thực khác 0, biết {{\left( \dfrac{1}{125} \right)}^{{{a}^{2}}+4ab}}={{\left( \sqrt[3]{625} \right)}^{3{{a}^{2}}-8ab}}. Tỉ số \dfrac{a}{b}
A. \dfrac{-8}{7}.
B. \dfrac{1}{7}.
C. \dfrac{4}{7}.
D. \dfrac{-4}{21}
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+5 trên đoạn \left[ 1;3 \right] bằng
A. 3.
B. 0.
C.2.
D. -3.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \overrightarrow{x}=\overrightarrow{i}-3\overrightarrow{j}+2\overrightarrow{k}. Tìm tọa độ của \overrightarrow{x}
A. \overrightarrow{x}=\left( -1;3;-2 \right) .
B. \overrightarrow{x}=\left( 1;-3;0 \right) .
C. \overrightarrow{x}=\left( 1;-3;2 \right) .
D. \overrightarrow{x}=\left( -1;-3;2 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A\left( 1\,;\,0\,;\,0 \right), B\left( 0\,;\,2\,;\,0 \right), C\left( 0\,;\,0\,;\,3 \right) và đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} & x=-t \\ & y=2+t \\ & z=3+t \\ \end{array} \right.. Gọi M\left( a\,;\,b\,;\,c \right) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng \left( ABC \right). Tổng S=a\,+\,b\,+\,c
A.-7.
B.11.
C.5.
D.6.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho F\left( x \right) là một nguyên hàm của f\left( x \right)=\dfrac{2}{x+2}. Biết F\left( -1 \right)=\,1. Tính F\left( 2 \right).
A.\ln 8\,+\,1.
B.4\ln 2\,+\,1.
C.2\ln 3\,+\,2.
D.2\ln 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Đồ thị như hình bên là của hàm số
kinh-mon-hai-duong-1.png
A. y=\dfrac{{{x}^{4}}}{4}-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}-1.
B. y=\dfrac{{{x}^{4}}}{4}-{{x}^{2}}-1.
C. y=-\dfrac{{{x}^{4}}}{4}+{{x}^{2}}-1.
D.y=\dfrac{{{x}^{4}}}{4}-2{{x}^{2}}-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hàm số f\left( x \right)={{\log }_{2}}x, với x > 0. Tính giá trị của biểu thức P=f\left( \dfrac{2}{x} \right)+f\left( x \right).
A.P=1.
B. P={{\log }_{2}}\dfrac{2+{{x}^{2}}}{x}.
C. P={{\log }_{2}}\left( \dfrac{2}{x} \right){{\log }_{2}}x.
D. P=\log \left( \dfrac{2}{x} \right)+{{\log }_{2}}x.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(0\,;1\,;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):\ 2x-y-2z-2=0\ ?
A. {{x}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=9 .
B. {{x}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=9 .
C. {{x}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=3 .
D. {{x}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Cho I=\int\limits_{1}^{2}{2x\sqrt{{{x}^{2}}-1}\text{d}x}u={{x}^{2}}-1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. I=\dfrac{2}{3}\left. u\sqrt{u} \right|_{0}^{3} .
B. I=\dfrac{2}{3}\sqrt{27} .
C. I=\int\limits_{0}^{3}{\sqrt{u}}\text{d}u .
D. I=\int\limits_{1}^{2}{\sqrt{u}}\text{d}u .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho số thực dương b thỏa mãn b\ne 1 và các số thực a , c , x thỏa mãn: {{\log }_{b}}3=a ; {{\log }_{b}}6=c{{3}^{x}}=6 . Hãy biểu diễn x theo ac .
A. \dfrac{c}{3a} .
B. a+c .
C. \dfrac{c}{a} .
D. \dfrac{c}{2a} .
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức z , biết: 2z+\left( 2+3i \right)\left( 1-2i \right)=4+5i .
A. \overline{z}=1-\dfrac{5}{2}i .
B. \overline{z}=-1+\dfrac{5}{2}i .
C. \overline{z}=-1-\dfrac{5}{2}i .
D. \overline{z}=-2-3i .
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16\pi . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
A. 16\pi .
B. 12\pi .
C. 8\pi .
D.24\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho phương trình {{4}^{x}}-{{5.2}^{x}}+4=0 có hai nghiệm {{x}_{1}}, {{x}_{2}}, \left( {{x}_{1}} < {{x}_{2}} \right). Tính giá trị của A=3{{x}_{1}}+2{{x}_{2}}.
A. 2.
B. -6.
C.0.
D.4.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn {{\left( 1-\sqrt{3}i \right)}^{2}}z=3+4i. Môđun của z bằng
A. \dfrac{2}{5}.
B.\dfrac{4}{5}.
C.\dfrac{5}{4}.
D. \dfrac{5}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Hệ số của {{x}^{6}} trong khai triển {{\left( 2-3x \right)}^{10}}
A. C_{10}^{4}{{2}^{6}}{{\left( -3 \right)}^{4}}.
B. -C_{10}^{6}{{2}^{4}}{{3}^{6}}.
C.C_{10}^{6}{{2}^{4}}{{\left( -3 \right)}^{6}}.
D.C_{10}^{6}{{2}^{6}}{{\left( -3 \right)}^{4}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=\dfrac{x+1}{x-1} song song với đường thẳng \Delta :y=-2x-1 có phương trình là
A.y=-2x+7.
B.y=-2x+4.
C. y=-2x-1.
D. y=-2x+3.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Đồ thị hàm số y=-{{x}^{3}}+3x có điểm cực tiểu là
A.\left( -1;-2 \right).
B.\left( 1;0 \right).
C.\left( 1;-2 \right).
D. \left( -1;0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho khối nón có bán kính đáy r=\sqrt{3} chiều cao h=5. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. V=15\pi .
B. V=5\pi .
C. V=15.
D. V=5.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, AD=a\sqrt{3}. Cạnh bên SA\bot (ABCD)SA=a. Góc giữa SD và mặt phẳng (SAB)
A. 30{}^\circ .
B. 90{}^\circ .
C. 45{}^\circ .
D. 60{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Gọi {{z}_{1}},{{z}_{2}}là các nghiệm phức của phương trình {{z}^{2}}+4z+9=0. Số phức {{z}_{1}}{{\bar{z}}_{2}}+{{\bar{z}}_{1}}{{z}_{2}} bằng
A.2i.
B.10i.
C.-2.
D. 10.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC, Jlà trung điểm của CM. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.BC\bot (SAM).
B.BC\bot (SAC).
C.BC\bot (SAJ).
D. BC\bot (SAB).
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm A\left( 1\,;\,-1\,;3 \right) và hai đường thẳng:{{d}_{1}}:\dfrac{x-4}{1}=\dfrac{y+2}{4}=\dfrac{z-1}{-2},{{d}_{2}}:\dfrac{x-2}{1}=\dfrac{y+1}{-1}=\dfrac{z-1}{1}.Viết phương trình đường thẳngdđi qua điểm A,vuông góc với đường thẳng {{d}_{1}}và cắt đường thẳng {{d}_{2}} .
A. d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{-1}=\dfrac{z-3}{-1}.
B.d:\dfrac{x-1}{6}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-3}{5}.
C.d:\dfrac{x-1}{6}=\dfrac{y+1}{-4}=\dfrac{z-3}{-1}.
D. d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-3}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Một chấtđiểm chuyển động thẳng trên trụcOx,với vận tốc cho bởi công thức:v(t)=3{{t}^{2}}+4t(m/s),(t là thời gian). Biết rằng tại thời điểm bắt đầu chuyển động,chấtđiểmđang ở vị trí có tọa độx=2.Tọa độ của chất điểm sau 1 giây chuyển động là?
A.x=9.
B.x=4.
C.x=5.
D.x=6.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa \left| z+4-4i \right|\le 2 là.
A.Hình tròn tâm I(4;-4), bán kính R=4.
B. Hình tròn tâm I(4;-4),bán kínhR=2.
C.Hình tròn tâm I(-4;4), bán kính R=2.
D.Hình tròn tâm I(-4;4), bán kính R=4.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Tìm m để đồ thị(C)cuả hàm sốy={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4 và đường thẳng d:\,y=mx+m cắt nhau tại 3điểm phân biệtA(-1;0),B,C sao cho \Delta OBC có diện tích bằng 8.
A. m=1.
B.m=4.
C. m=2.
D. m=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Một người nông dân có 3 tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài 20\left( m \right)và muốn rào một mảnh vườn dọc bờ sông có dạng hình thang cân ABCD như hình vẽ (bờ sông là đường thẳng DC không phải rào, mỗi tấm là một cạnh của hình thang). Hỏi ông ta có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu {{m}^{2}}?
kinh-mon-hai-duong-2.jpg
A. 300\sqrt{3}.
B. 200\sqrt{3}.
C. 500\sqrt{3}.
D. 400\sqrt{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Tìm giá trị của m để hàm số y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+\left( 2m+1 \right)x-2 đạt cực trị tại x=1.
A.m=2.
B.Không tồn tại m.
C.m=1.
D.m=-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho bất phương trình {{2.5}^{x+2}}+{{5.2}^{x+2}}-133.\sqrt{{{10}^{x}}}\le 0 có tập nghiệm là S=\left[ a\,;\,b \right]. Biểu thức A=1000b-5a có giá trị bằng
A. 2021.
B.2020.
C. 2019.
D. 2018.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right){{u}_{1}}=-3{{u}_{4}}=\dfrac{1}{9}. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. -3.
B. 3.
C.-\dfrac{1}{3}.
D. \dfrac{1}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Tìm m để hàm số y=\dfrac{\cos x-2}{\cos x-m} nghịch biến trên khoảng \left( 0\,;\,\dfrac{\pi }{2} \right) .
A. m > 2 .
B. \left[ \begin{align} & m\le 0 \\ & 1\le m < 2 \\ \end{array} \right. .
C. m < 2 .
D. m\le 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}'AB=2a , góc giữa đường thẳng {A}'C và mặt phẳng \left( ABC \right) bằng 45{}^\circ . Thể tích khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' bằng
A. 2{{a}^{3}}\sqrt{3} .
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12} .
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6} .
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4} .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5a , cạnh bên SA=10a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tính \tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng \left( AMC \right)\left( SBC \right) bằng
A. \dfrac{\sqrt{3}}{2} .
B. \dfrac{2\sqrt{3}}{3} .
C. \dfrac{\sqrt{5}}{5} .
D. \dfrac{2\sqrt{5}}{5} .
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hàm số f(x) liên tục trên R\backslash \{-1;0\} thỏa mãn điều kiện: f(1)=-2\ln 2x(x+1).{f}'(x)+f(x)={{x}^{2}}+x . Biết f(2)=a+b.\ln 3, (a,b\in Q). Giá trị của {{a}^{2}}+{{b}^{2}}
A. \dfrac{3}{4}.
B. \dfrac{27}{4}.
C. 9.
D.\dfrac{9}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A\left( 4\,;\,2\,;\,2 \right), B\left( 1\,;\ 1\,;\ -1 \right), C\left( 2\,;\,-2\,;\,-2 \right). Tìm tọa độ điểm M thuộc \left( Oyz \right) sao cho \left| \overrightarrow{MA}+2\overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MC} \right|nhỏ nhất.
A.M\left( 2;3;1 \right).
B.M\left( 0;\ 3;1 \right).
C. M\left( 0;-3;\ 1 \right).
D.M\left( 0;\ 1;2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Đội tuyển học sinh giỏi tỉnh gồm có 5 học sinh lớp 123 học sinh lớp 11 . Chọn ngẫu nhiên từ đội tuyển một học sinh, rồi chọn thêm một học sinh nữa. Tính xác suất để lần thứ hai chọn được học sinh lớp 12 .
A. \dfrac{5}{14}.
B. \dfrac{25}{28}.
C. \dfrac{15}{28}.
D.\dfrac{5}{8}.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Xét đồ thị \left( C \right) của hàm số y={{x}^{3}}+3ax+b với a,blà các số thực. Gọi M,N là hai điểm phân biệt thuộc \left( C \right) sao cho tiếp tuyến với \left( C \right) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MNbằng 1. Khi đó giá trị lớn nhất của {{a}^{2}}-{{b}^{2}} bằng
A. 0.
B. \dfrac{3}{2}.
C. -2.
D. \dfrac{-2}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho hàm số y=f\left( x \right) , biết đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-1 \right) nghịch biến trên khoảng nào?
kinh-mon-hai-duong-3.jpg
A. \left( 0;1 \right) .
B. \left( -\infty ;-\sqrt{2} \right) .
C. \left( -1;1 \right) .
D. \left( \sqrt{2};2 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho \left( P \right):x-2y+z=0 và đường thẳng d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z+2}{-1} . Đường thẳng d cắt \left( P \right) tại điểm A . Điểm M\left( a\,;\,b\,;\,c \right) thuộc đường thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM=\sqrt{6} . Khi đó tổng S=2019a+b+c bằng
A. 2019 .
B. 2017 .
C. 2018 .
D. 2020 .
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Trong một bản hợp ca, ta coi như mọi ca sĩ đều hát với cùng một cường độ âm và cùng một tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68 \text{dB} . Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 \text{dB} . Biết mức cường độ âm L được tính theo công thức L=10\log \dfrac{I}{{{I}_{0}}}, trong đó I là cường độ âm và {{I}_{0}} là cường độ âm chuẩn. Hỏi số ca sỹ trong ban hợp ca đó gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 19 người.
B.16 người.
C. 8người.
D. 10 người.

Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét