Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Chủ Nhật, 21 tháng 4, 2019

Đề thi thử Hà Huy Tập lần 2 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Đường cong sau đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ha-huy-tap-lan2-1.png

A. y=f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+1.
B. y=f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x-1.
C. y=f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+3x+1.
D. y=f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+3x-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\dfrac{2x+1}{x+1}?
A. x=1.
B. y=-1.
C. y=2.
D. x=-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định, liên trục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên:
Ha-huy-tap-lan2-2.png
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Khối lăng trụ có chiều cao bằng h, diện tích đáy bằng B có thể tích là
A. V=\dfrac{1}{6}Bh.
B. V=Bh.
C. V=\dfrac{1}{3}Bh.
D. V=\dfrac{1}{2}Bh.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{x}}\ge 2
A. \left( -\infty ;-1 \right].
B. \left[ -1;+\infty \right).
C. \left( -\infty ;-1 \right).
D. \left( -1;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số f\left( x \right)={{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{x}}
A. f'\left( x \right)={{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{x}}\log 2.
B. f'\left( x \right)=-{{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{x}}\ln 2.
C. f'\left( x \right)={{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{x}}\ln 2.
D. f'\left( x \right)=-{{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{x}}\log 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=12{{x}^{5}}.
A. y=12{{x}^{6}}+5.
B. y=2{{x}^{6}}+3.
C. y=12{{x}^{4}}.
D. y=60{{x}^{4}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Cho số phức z=3+2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức -2.\overline{z}
A. Phần thực bằng -6 và phần ảo bằng -4i.
B. Phần thực bằng -6 và phần ảo bằng -4.
C. Phần thực bằng -6 và phần ảo bằng 4i.
D. Phần thực bằng -6 và phần ảo bằng 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng:
A. {{u}_{n}}={{n}^{2}}.
B. {{\left( -1 \right)}^{n}}n.
C. {{u}_{n}}=\dfrac{n}{{{3}^{n}}}.
D. {{u}_{n}}=2n.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Ha-huy-tap-lan2-1.jpg
A. Hình 4.
B. Hình 1.
C. Hình 2.
D. Hình 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hình nón có bán kính là r=\sqrt{3} và độ dài đường sinh l=4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. S=8\sqrt{3}\pi .
B. S=24\pi .
C. S=16\sqrt{3}\pi .
D. S=4\sqrt{3}\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của \left( S \right).
A. I\left( -1;2;1 \right) và R=3 .
B. I\left( 1;-2;-1 \right) và R=3 .
C. I\left( -1;2;1 \right) và R=9 .
D. I\left( 1;-2;-1 \right) và R=9 .
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho vectơ \overrightarrow{a} biểu diễn của các vectơ đơn vị là \overrightarrow{a}=2\overrightarrow{i}-3\overrightarrow{j}+\overrightarrow{k}. Tọa độ của vectơ \overrightarrow{a}
A. \left( 1;2;-3 \right).
B. \left( 2;-3;1 \right).
C. \left( 2;1;-3 \right).
D. \left( 1;-3;2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho C_{n}^{3}=10 thì n có giá trị là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)=x+\dfrac{4}{x} trên đoạn \left[ 1\,;\,3 \right] bằng
A. \dfrac{52}{3}.
B. 20.
C. 6.
D. \dfrac{65}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho hàm số x xác định trên \mathbb{R} và có đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) là đường cong ở hình vẽ. Hỏi hàm số y=f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?
Ha-huy-tap-lan2-4.png
A. 2.
B. {y}'.
C. 4.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Với 0 < a\ne 1, biểu thức nào sau đây có giá trị dương?
A. {{\log }_{a}}\left( {{\log }_{2}}\left( {{2}^{\dfrac{1}{a}}} \right) \right).
B. {{\log }_{a}}\left( \dfrac{1}{\log 10} \right).
C. {{\log }_{a}}\left( \dfrac{1}{\sqrt[4]{a}} \right).
D. {{\log }_{2}}\left( {{\log }_{\sqrt[3]{a}}}a \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình {{\log }_{3}}^{2}x-5{{\log }_{3}}x+6=0. Tính T.
A. T=5.
B. T=-3.
C. T=36.
D. T=\dfrac{1}{243}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y=\sqrt{{{\left( x-2 \right)}^{0}}}+{{\log }_{2}}\left( 9-{{x}^{2}} \right)
A. D=\left( 2;3 \right).
B. D=\left( -3;3 \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.
C. D=\left( 3;+\infty \right). .
D. D=\left( -3;3 \right). .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Cho tích phân số \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{2}}{\dfrac{\operatorname{s}\text{in}x}{\cos x+2}}\text{d}x=a\ln 5+b\ln 2 với a,b\in \mathbb{Z} . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a+b=0.
B. a-2b=0.
C. 2a-b=0. .
D. a+2b=0. .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và thỏa mãn \int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)dx=9}. Tính tích phân \int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]\text{d}x}
A. 27.
B. 21.
C. 15.
D. 75.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z\left( 2-i \right)+13i=1. Tính mô đun của số phức z.
A. \left| z \right|=34.
B. \left| z \right|=\sqrt{34}.
C. \left| z \right|=\dfrac{\sqrt{34}}{3}.
D. \left| z \right|=\dfrac{5\sqrt{34}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho số phức {{z}_{1}}=1+i{{z}_{2}}=2-3i. Tìm số phức liên hợp của số phức \text{w}={{z}_{1}}+{{z}_{2}} ?
A. \overline{\text{w}}=3-2i.
B. \overline{\text{w}}=1-4i.
C. \overline{\text{w}}=-1+4i.
D. \overline{\text{w}}=3+2i.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ.
A. S=4\pi {{a}^{2}}.
B. S=\dfrac{\pi {{a}^{2}}}{2}.
C. S=\dfrac{3\pi {{a}^{2}}}{2}.
D. S=\pi {{a}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho điểm M\left( 1;2;-3 \right), hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng \left( Oxy \right) là điểm
A. M'\left( 1;2;0 \right).
B. M'\left( 1;0;-3 \right).
C. M'\left( 0;2;-3 \right).
D. M'\left( 1;2;3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho mặt phẳng \left( P \right) đi qua các điểm A\left( -2;0;0 \right), B\left( 0;3;0 \right), C\left( 0;0;-3 \right) Mặt phẳng \left( P \right) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. x+y+z+1=0.
B. x-2y-z-3=0.
C. 1.
D. 3x-2y+2z+6=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Trong không gian tọa độ 0, cho mặt cầu \left( S \right) có đường kính AB với A\left( 6;2;-5 \right), B\left( -4;0;7 \right). Viết phương trình mặt phẳng \left( P \right) tiếp xúc với mặt cầu \left( S \right) tại A.
A. \left( P \right):5x+y-6z+62=0.
B. \left( P \right):5x+y-6z-62=0.
C. \left( P \right):5x-y-6z-62=0.
D. \left( P \right):5x+y+6z+62=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Đồ thị của hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1 có hai điểm cực trị AB. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB.
A. P\left( 1;0 \right).
B. M\left( 0;-1 \right).
C. N\left( 1;-10 \right).
D. Q\left( -1;10 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-3x+2 vuông góc với đường thẳng y=-\dfrac{1}{9}x là:
A. y=-\dfrac{1}{9}x+18;\,\,y=-\dfrac{1}{9}x+5.
B. y=-\dfrac{1}{9}x+18;\,\,y=\dfrac{1}{9}x-14.
C. y=9x+18;\,y=9x-14.
D. y=9x+18;\,y=9x+5.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình {{9}^{x}}-2\left( m+2 \right){{6}^{x}}+\left( {{m}^{2}}+4m+3 \right){{4}^{x}}=0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m < -2.
B. m > -3.
C. m > -1.
D. m > -2.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 20 rồi hãm phanh chuyển động chậm dần đều với vận tốc v\left( t \right)=-2t+20, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng hẳn.
A. 100 .
B. 75 .
C. 200 .
D. 125 .
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+3, y=-\sqrt{x+3}, x=1 xoay quanh trục Ox.
Ha-huy-tap-lan2-2.jpg
A. \dfrac{41}{2}\pi .
B. \dfrac{43}{2}\pi .
C. \dfrac{41}{3}\pi .
D. \dfrac{40}{3}\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Phương trình \sin \left( 3x+\dfrac{\pi }{3} \right)=-\dfrac{\sqrt{3}}{2} có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng \left( 0;\dfrac{\pi }{2} \right)?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Trong các bộ số \left( a,b \right) là các số nguyên dương thỏa mãn \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\left( \sqrt{9{{\text{x}}^{2}}+ax}+\sqrt[3]{27{{\text{x}}^{3}}+b{{\text{x}}^{2}}+5} \right)=\dfrac{7}{27} tồn tại bộ số \left( a,b \right) thõa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a+2b=33.
B. a+2b=34.
C. a+2b=35.
D. a+2b=36.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA\bot \left( ABCD \right)SA=\dfrac{a\sqrt{6}}{3} . Tính góc giữa SC và mặt phẳng \left( ABCD \right) ?
A. 30{}^\circ .
B. 45{}^\circ .
C. 60{}^\circ .
D. 90{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có đáy là hình vuông cạnh a\sqrt{2} , A{A}'=2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BDC{D}' ?
A. \dfrac{a\sqrt{5}}{5} .
B. \dfrac{2a\sqrt{5}}{5} .
C. 2a .
D. a\sqrt{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB,SBC,SCD,SDA. Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD. Biết thể tích khối chóp OMNPQ bằng V. Tính thể tích khối chóp SABCD.
A. \dfrac{27}{8}V.
B. \dfrac{27}{2}V.
C. \dfrac{9}{4}V.
D. \dfrac{27}{4}V.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho một bán cầu đựng đầy nước với bán kính R=2. Người ta bỏ vào đó một quả cầu có bán kính bằng 2R. Tính lượng nước còn lại trong bán cầu ban đầu.
Ha-huy-tap-lan2-5.png
A. V=\left( 24\sqrt{3}-\dfrac{112}{3} \right)\pi .
B. V=\dfrac{16\pi }{3}.
C. V=\dfrac{8}{3}\pi .
D. V=\left( 24\sqrt{3}-40 \right)\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A\left( 1\,;\,1\,;\,2 \right) và mặt phẳng \left( P \right):\,\left( m-1 \right)x+y+mz-1=0, với m là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \left( P \right) lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là
A. 2 < m < 6.
B. m > 6.
C. -2 < m < 2.
D. -6 < m < 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Bạn Vân chèo thuyền đi từ điểm A trên bờ sông thẳng, rộng 3\,\text{km} và muốn đến điểm B cách 8\,\text{km} xuôi dòng trên bờ đối diện càng nhanh càng tốt . Bạn Vân có thể chèo thuyền trực tiếp băng ngang con sông đến điểm C rồi từ đó chạy đến B hoặc chèo trực tiếp đến +\infty , hoặc chèo đến điểm D nào đó giữa BC rồi chạy đến B. Biết rằng bạn Vân chèo thuyền với vận tốc 6\,\text{km/h} và chạy với vận tốc 8\,\text{km/h}\text{.} Giả sử vận tốc dòng nước không đáng kể so với vận tốc chèo thuyền, điểm D cách điểm A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất?
Ha-huy-tap-lan2-6.png
A. \sqrt{73}\,\,\text{km}.
B. \dfrac{9\left( 1+\sqrt{7} \right)}{\sqrt{7}}\,\,\text{km}.
C. 3\,\,\text{km}.
D. \dfrac{12}{\sqrt{7}}\,\,\text{km}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho là đồ thị hàm số y=\dfrac{2x+1}{x+1}. Tìm k để đường thẳng d:y=kx+2k+1 cắt tại hai điểm phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành.
A. 1.
B. \dfrac{2}{5}
C. -3.
D. -2.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà không có mặt nào bị sơn đen?
A. 45 .
B. 48 .
C. 36 .
D. 27 .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \ln \left( m+\ln \left( m+\sin x \right) \right)=\sin x có nghiệm.
A. \dfrac{1}{e}+1\le m\le e-1.
B. 1\le m\le e-1.
C. 1\le m\le \dfrac{1}{e}+1.
D. 1\le m < e-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Điều kiện của tham số m để hàm số f\left( x \right)=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+6mx-1 nghịch biến trên \left( 0\,;\,2 \right)
A. m\le -6.
B. m < -6.
C. m\ge \dfrac{1}{4}.
D. -6\le m\le \dfrac{1}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hàm số f\left( x \right)=\left( m-1 \right){{x}^{3}}-5{{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=f\left( \left| x \right| \right) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 1
B. 4
C. 5
D. 3
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho hàm số bậc ba f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g(x)=\dfrac{\left( {{x}^{2}}-2x \right)\sqrt{1-x}}{(x-3)\cdot \left[ {{f}^{2}}(x)+3f(x) \right]} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Ha-huy-tap-lan2-7.png
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB=3 , AD=4 , \widehat{BAD}=120{}^\circ . Cạnh bên SA=2\sqrt{3} vuông góc với mặt đáy. Gọi M,\,N,\,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA,\,ADBC (tham khảo hình vẽ bên). Tính góc giữa hai mặt phẳng \left( SBC \right)\left( MNP \right) .
Ha-huy-tap-lan2-8.png
A. 60{}^\circ .
B. 45{}^\circ .
C. 90{}^\circ .
D. 30{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Đồ thị các hàm số y=f\left( x \right) , y=g\left( x \right), y=h\left( x \right) , y=q\left( x \right) , y=r\left( x \right) được cho bởi hình vẽ bên. Biết có một đồ thị là nguyên hàm của y=f\left( x \right) trên đoạn \left[ 0;a \right] , đó là đồ thị của hàm số nào?
Ha-huy-tap-lan2-9.png
A. y=g\left( x \right).
B. y=h\left( x \right).
C. y=q\left( x \right).
D. y=r\left( x \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y={f}'\left( x \right) được cho như hình vẽ. Hàm số y=-2f\left( 3-x \right)+\dfrac{7}{2}{{x}^{2}}-10x nghịch biến trên khoảng
Ha-huy-tap-lan2-10.png
A. \left( 0\,;\,2 \right) .
B. \left( 1\,;\,3 \right) .
C. \left( -3\,;\,-2 \right) .
D. \left( 2\,;\,3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hàm số f\left( x \right)=\left| 2{{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+12x+m+2 \right|. Có bao nhiêu số nguyên m\in \left[ -20\,;\,20 \right] sao cho với mọi số thực a, b, c\in \left[ 1\,;\,3 \right] thì 3 số f\left( a \right), f\left( b \right), f\left( c \right) là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A. 20 .
B. 27 .
C. 25 .
D. 4 .
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét