Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Bảy, 20 tháng 4, 2019

Đề thi thử LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN LẦN 2 NĂM 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)={{2}^{3x}}?
A. F(x)=\dfrac{{{2}^{3x}}}{2.\ln 3}.
B. F(x)=3.\ {{2}^{3x}}.\ln 2.
C. F(x)=\dfrac{{{2}^{3x}}}{2.\ln 2}-1.
D. F(x)=\dfrac{{{2}^{3x}}}{3.\ln 2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x,\ \ y={{\sin }^{2}}x và đường thẳng x=-\dfrac{\pi }{4} bằng
A. -\dfrac{{{\pi }^{2}}}{32}+\dfrac{\pi }{8}+\dfrac{1}{4}
B. \dfrac{{{\pi }^{2}}}{32}+\dfrac{\pi }{8}-\dfrac{1}{8}
C. \dfrac{{{\pi }^{2}}}{32}+\dfrac{\pi }{8}-\dfrac{1}{4}
D. \dfrac{{{\pi }^{2}}}{32}-\dfrac{\pi }{8}+\dfrac{1}{4}
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Số mặt của hình chóp đó bằng
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Đầu mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chỉ tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng ?
A. 16.
B. 18.
C. 17.
D. 15.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (OYz) có phương trình là
A. x=0
B. z=0
C. x+y+z=0
D. y=0
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình {{0,5}^{2x-4}} > {{0,5}^{x+1}}
A. 6.
B. 5.
C. Vô số.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho hàm số y=\dfrac{2x}{x-1} có đồ thị là (C). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a\in R để qua điểm M(0;a) có thể kẻ được đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm M.
A. (-\infty ;-1]\cup \text{ }\!\![\!\!\text{ 3};+\infty )
B. (3;+\infty )
C. (-\infty ;0)
D. (-\infty ;0)\cup (2;+\infty )
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Trong không gian \text{Ox}yz , mặt phẳng (P):\,x+y-3z=5 đi qua điểm nào dưới đây?
A. P(1;-2;-2)
B. M(-1;-2;-2)
C. N(1;2;-2)
D. Q(1;-2;2)
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(4;0;1) và mặt phẳng (P):\,2x-y+2z-1=0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. {{(x-4)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=3
B. {{(x+4)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+1)}^{2}}=3
C. {{(x-4)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=9
D. {{(x+4)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+1)}^{2}}=9
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Gọi {{z}_{1}}{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình 2{{z}^{2}}-3z+12=0 . Khi đó {{z}_{1}}+{{z}_{2}} bằng
A. \dfrac{3}{2}.
B. -\dfrac{3}{4}.
C. -\dfrac{3}{2}.
D. \dfrac{3}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2{{\left| z \right|}^{2}}+3z+3\overline{z}=0 là đường tròn có chu vi
A. \dfrac{3\pi }{2}.
B. 3\pi .
C. 9\pi .
D. \dfrac{9\pi }{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y={{\log }_{2}}\left( 2-\sqrt{x} \right).
A. D=\left[ 0;4 \right].
B. D=\left[ 0;4 \right).
C. D=\left( -\infty ;4 \right).
D. D=\left( 0;4 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ a\,;b \right] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f\left( x \right) , trục hoành và hai đường thẳng x=a , x=b \left( a < b \right) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x}.
B. V=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|\text{d}x}.
C. V={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x}
D. V=\pi \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Trong không gian \text{Ox}yz , cho điểm A(5;-2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục \text{Oy} là điểm
A. M(0;-2;1)
B. M(0;2;0)
C. M(-5;-2;-1)
D. M(0;-2;0)
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Bất phương trình {{\left( \dfrac{\pi }{4} \right)}^{1-\cos x}}\ge 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;1000\text{ }\!\!]\!\!\text{ }?
A. Vô số.
B. 159.
C. 160.
D. 158.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Trong không gian \text{Ox}yz , cho mặt phẳng (\alpha ):\,2x-y-3z-5=0 và đường thẳng
\Delta :\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+3}{-4}=\dfrac{z}{2} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \Delta //(\alpha )
B. \Delta cắt và không vuông góc với (\alpha )
C. \Delta \subset (\alpha )
D. \Delta \bot (\alpha )
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
image004.jpg
A. y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.
B. y=-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}.
C. y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
D. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình sau:
image005.jpg
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số y=f(x)?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 trên \mathbb{R}.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -1 trên \mathbb{R}.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -2 trên \mathbb{R}.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên \mathbb{R}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Hàm số y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3 nghịch biến trên khoảng
A. (0;+\infty ).
B. (0;1).
C. (-1;1).
D. (-1;0).
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số y=\log x có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số y={{2}^{x}} có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị của hàm số y=\dfrac{1}{{{3}^{x}}} có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số y=\ln \left( -x \right) không có tiệm cận ngang.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Trong không gian \text{Ox}yz , cho điểm A\left( 2;-1;0 \right) và đường thẳng \Delta :\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-2}{-1} . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng \Delta bằng
A. \sqrt{7}
B. 3
C. \dfrac{\sqrt{7}}{3}
D. \sqrt{\dfrac{7}{3}}
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Trong không gian \text{Ox}yz , cho điểm G(-1;2;-1). Mặt phẳng(\alpha ) đi qua G và cắt các trục Ox,\ Oy,\ Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (\alpha )?
A. N\left( -3;4;2 \right)
B. P\left( -3;-4;2 \right)
C. Q\left( 3;4;2 \right)
D. M\left( 3;4;-2 \right)
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Hình trụ có chiều cao bằng 7cm , bán kính đáy bằng 4\ cm . Diện tích thiết diện qua trục của hình trụ bằng
A. 28(c{{m}^{2}})
B. 56(c{{m}^{2}})
C. 64(c{{m}^{2}})
D. 14(c{{m}^{2}})
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a\sqrt{3} , AC=2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \left( ABC \right). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ta được kết quả:
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}
B. \dfrac{{{a}^{3}}}{2}
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}
D. \dfrac{3{{a}^{3}}}{4}
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Số các giá trị nguyên của m để phương trình 2\sin \,x-m=1 có nghiệm là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 4
Bạn chọn thời gian

Câu 26. C_{n}^{2} bằng biểu thức nào sau đây?
A. \dfrac{n(n-1)}{3}
B. \dfrac{n(n-1)}{2}
C. \dfrac{n(n-1)}{6}
D. n(n-1)
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10.
A. V=10
B. V=30
C. V=20
D. V=60
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R}. Đồ thị của hàm số y={f}'\left( x \right) được cho bởi hình vẽ bên dưới.
image007.jpg
Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số y=f\left( x \right)đồng biến trên khoảng (-1;1)
B. Hàm số y=f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (1;3)
C. Hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng (0;2)
D. Hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng (-1;1) và khoảng (3;4)
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình \ln (3{{e}^{x}}-2)=2x. Số tập con của S bằng
A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h=8 cm , bán kính đường tròn đáy r=6 cm bằng
A. 120\pi \ (c{{m}^{2}})
B. 60\pi \ (c{{m}^{2}})
C. 360\pi \ (c{{m}^{2}})
D. 180\pi \ (c{{m}^{2}})
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng \dfrac{\sqrt{14}a}{2}. Tính tang của góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A. \sqrt{7}
B. \dfrac{\sqrt{14}}{2}
C. \sqrt{14}
D. \dfrac{7}{2}
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho dãy số \left( {{u}_{n}} \right){{u}_{1}}=-5 , {{u}_{n+1}}={{u}_{n}}+2 , n\in \mathbb{N}* . Tổng {{S}_{5}}={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+....+{{u}_{5}} bằng
A. 5
B. -5
C. -15
D. -24
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=\dfrac{3+\cos 4\pi x}{4}\ \ , biết F(4)=2.
A. F(x)=\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{16}\sin 4\pi x+\dfrac{5}{4}.
B. F(x)=\dfrac{3}{4}x+\dfrac{1}{16\pi }\sin 4\pi x-1.
C. F(x)=\dfrac{3}{4}x+\dfrac{1}{4\pi }\sin 4\pi x-1.
D. F(x)=\dfrac{3}{4}x+\dfrac{1}{16}\sin 4\pi x-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Biết rằng nếu x\in R thỏa mãn {{27}^{x}}+{{27}^{-x}}=4048 thì {{3}^{x}}+{{3}^{-x}}=9a+b\ trong đó a,b\in N;0 < a\le 9. Tổng a+b bằng
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \log \left( 2a \right)=2\log a .
B. \log \sqrt{a}=2\log a .
C. \log {{a}^{3}}=3\log a .
D. \log {{a}^{3}}=\dfrac{1}{3}\log a .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, khoảng cách từ C đến mặt phẳng\left( SAB \right) bằng 6 . Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD , tính giá trị nhỏ nhất của V .
A. 18\sqrt{3}
B. 64\sqrt{3}
C. 27\sqrt{3}
D. 54\sqrt{3}
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số f(x)=\dfrac{x}{\sqrt{{{x}^{3}}+mx+1}-\sqrt[3]{{{x}^{4}}+x+1}+{{m}^{2}}x} nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tích các phần tử của Sbằng
A. -\dfrac{1}{2}.
B. \dfrac{1}{2}.
C. \dfrac{1}{3}.
D. -\dfrac{1}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình 6+\sqrt{x-2}-\sqrt{x-3}+\sqrt{x-6}-\sqrt{x-5}-m=0 có nghiệm thực?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a{\angle S B A = \angle S C A = 90 ^ { \circ }}. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45^0. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
A. \dfrac{\sqrt{15}}{5}a
B. \dfrac{2\sqrt{15}}{5}a
C. \dfrac{2\sqrt{15}}{3}a
D. \dfrac{2\sqrt{51}}{15}a
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y={{x}^{4}}\ -2{{x}^{2}}+1, tiếp tuyến \Delta của (C)tại điểm có hoành độ x=2 và trục hoành. Quay D xung quanh trục hoành tạo thành một khối tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức
A. V=\pi \int\limits_{-1}^{2}{{{({{x}^{2}}-1)}^{4}}}dx-\dfrac{81\pi }{8}.
B. V=\pi \int\limits_{-1}^{2}{{{({{x}^{2}}-1)}^{4}}}dx.
C. V=\pi \int\limits_{1}^{2}{{{({{x}^{2}}-1)}^{4}}}dx-\dfrac{81\pi }{8}
D. V=\pi \int\limits_{-1}^{\dfrac{39}{24}}{{{({{x}^{2}}-1)}^{4}}}dx
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho đa thức biến x có dạng f(x)={{x}^{4}}+2a{{x}^{3}}+4b{{x}^{2}}+8cx+16d\ \ \ (a,b,c,d\in \mathbb{R}) thỏa mãn f(4+i)=f(-1-i)=0. Khi đó a+b+c+dbằng
A. 34.
B. \dfrac{17}{8}.
C. \dfrac{17}{5}.
D. \dfrac{25}{8}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Tích phân \int\limits_{1}^{2}{\dfrac{\text{xlnx d}x}{{{({{x}^{2}}+1)}^{2}}}}=a\ln 2+b\ln 3+c\ln 5 (với a,b,c là các số hữu tỉ). Tính tổng a+b+c .
A. -\dfrac{2}{5} .
B. \dfrac{2}{5} .
C. \dfrac{9}{10} .
D. -\dfrac{9}{10} .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Tổng các nghiệm của phương trình {{\log }_{2}}\cos x=2{{\log }_{3}}\cot x trên đoạn \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;20] bằng
A. 7\pi
B. 13\pi
C. \dfrac{40\pi }{3}
D. \dfrac{70\pi }{3}
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Ông An có một cái bình đựng rượu, thân bình có hai phần: phần phía dưới là hình nón cụt, phần trên là hình cầu bị cắt bỏ 2 đầu chỏm ( hình 1).
image012.jpg image013.jpg
Hình 1 Hình 2
Thiết diện qua trục của bình như hình 2. Biết AB=CD=16\ cm , \text{EF}=\ 30cm , h=\ 12\ cm , h'=\ 30\ cm và giá mỗi lít rượu là 100\ 000 đồng. Hỏi số tiền ông An cần để đổ đầy bình rượu gần với số nào sau đây (giả sử độ dày của vỏ bình rượu không đáng kể)?
A. 1.516.554 đồng
B. 1.372.038 đồng
C. 1.616.664 đồng
D. 1.923.456 đồng
----------------------------------------------
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng (P):2x-y-2z-7=0 và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng (R):2x-y-2z+8=0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(0;-2;0) và vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là {{V}_{1}}\ {{V}_{2}} ( {{V}_{1}} là thể tích của phần chứa đỉnh I). Biết rằng biểu thức S={{V}_{2}}+\dfrac{78}{V_{1}^{3}} đạt giá trị nhỏ nhất khi {{V}_{1}}=a,\ \ {{V}_{2}}=b.\ Khi đó tổng {{a}^{2}}+{{b}^{2}} bằng
A. 2031{{\pi }^{2}}.
B. 377\sqrt{3}.
C. 52\sqrt{3}{{\pi }^{2}}.
D. 2031.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho số phức zvà gọi {{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình {{z}^{2}}+8i=0 ({{z}_{1}} có phần thực dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=\left| z-{{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}}-z \right|+\left| \overline{z}+2{{z}_{1}}+\dfrac{{{z}_{2}}}{2} \right| được viết dưới dạng m\sqrt{n}+p\sqrt{q\,} (trong đó n,p\in \mathbb{N};\ \ m,q là các số nguyên tố). Tổng m+n+p+q bằng
A. 10.
B. 13.
C. 11.
D. 12.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số f(x)=\dfrac{1}{4}{{x}^{4}}-m{{x}^{3}}+\dfrac{3}{2}({{m}^{2}}-1){{x}^{2}}+(1-{{m}^{2}})x+2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=f\left( \left| x \right| \right) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a < {{m}^{2}} < b+2\sqrt{c}\ \ \ (a,b,c\ \in R). Giá trị T=a+b+c bằng
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Trong một hộp có chứa các tấm bìa dạng hình chữ nhật có kích thước đôi một khác nhau, các cạnh của hình chữ nhật có kích thước là m và n (m,n\in \mathbb{N};\,\ 1\le m,\ n\le 20, đơn vị là cm). Biết rằng mỗi bộ kích thước (m,n) đều có tấm bìa tương ứng. Ta gọi một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lắp ghép từ các miếng bìa dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó (Xem hình vẽ minh họa một tấm bìa “tốt” bên dưới).
image014.gif
Miếng bìa chữ L
image015.gif
Một tấm bìa tốt kích thước (2,4)
Rút ngẫu nhiên một tấm bìa từ hộp, tính xác suất để tấm bìa vừa rút được là tấm bìa “tốt”.
A. \dfrac{29}{95}
B. \dfrac{2}{7}
C. \dfrac{29}{105}
D. \dfrac{9}{35}
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm sốf(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y=f'(x)như hình vẽ bên dưới.
image016.jpg
Để hàm số y=f(2{{x}^{3}}-6x+3) đồng biến với mọi x > m\ \ (m\in R) thì m\ge a\sin \dfrac{b\pi }{c}, trong đó a,\ b,c\in {{\mathbb{N}}^{*}},c > 2b.Tổng S=2a+3b-c bằng
A. -9.
B. 7.
C. 5.
D. -2.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho f(x) là một đa thức hệ số thực có đồ thị của hàm số y=f'(x)như hình vẽ bên dưới:
Hàm số g(x)=(1-m)x+{{m}^{2}}-3\ \ \ (m\in R) thỏa mãn tính chất: mọi tam giác có độ dài ba cạnh là a,\ b,\ c thì các số g(a),\ \ g(b),\ \ g(c) cũng là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y=f\left[ {{(mx+m-1)}^{2}} \right]-{{e}^{mx+1}}?
image017.jpg

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-\dfrac{4}{3};-1)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-\dfrac{1}{3};0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;2) và đồng biến trên
khoảng (4;9)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;4) và đồng biến trên khoảng (4;9)
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét