Loading [MathJax]/extensions/MathEvents.js

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Ba, 14 tháng 5, 2019

ĐỀ THI THỬ THPT YÊN MÔ A LẦN 1 THÁNG 4 NĂM 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 15 và chiều cao bằng 5
A. 75 .
B. 25 .
C. 215 .
D. 45 .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A\left( -3;\,0;\,2 \right)B\left( -2;\,1;\,1 \right) . Đoạn AB có độ dài là
A. 3\sqrt{3} .
B. 3 .
C. \sqrt{3} .
D. \sqrt{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như bên dưới. Phát biểu nào đúng ?
image001.jpg
A. Hàm số đạt cực đại tại x=2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.
C. Hàm số có ba cực tiểu.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{-2x+2020}{x-2019}
A. x=-2.
B. x=2019.
C. y=-2.
D. y=2019.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
image002.jpg
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. \left( -\infty ; -3 \right).
B. \left( -3; -1 \right).
C. \left( -2; 2 \right).
D. \left( -2; -1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \left[ 0; \dfrac{7}{2} \right] có đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) như hình vẽ sau:
image003.jpg
Hàm số y=f\left( x \right) đạt giá trị nhỏ nhất trên \left[ 0;\dfrac{7}{2} \right] tại điểm {{x}_{0}} nào dưới đây ?
A. {{x}_{0}}=0.
B. {{x}_{0}}=\dfrac{7}{2}.
C. {{x}_{0}}=3.
D. {{x}_{0}}=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Với a là số thực dương, {{\log }_{2}}\left( \dfrac{{{a}^{2}}}{4} \right) bằng
A. 2\left( {{\log }_{2}}a+1 \right).
B. 2\left( 1-{{\log }_{2}}a \right).
C. 2\left( {{\log }_{2}}a-1 \right).
D. 2{{\log }_{2}}a-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y=-\log \left( 2x-{{x}^{2}} \right).
A. D=\left( 0; \dfrac{1}{2} \right).
B. D=\left( 0; 2 \right).
C. D=\left[ 0; 2 \right].
D. D=\left[ 0; \dfrac{1}{2} \right].
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên \left( -\infty ;+\infty \right)?
A. y={{\left( \dfrac{e}{2} \right)}^{x}}.
B. y={{\left( \sqrt{5}-2 \right)}^{x}}.
C. y={{\left( 0,7 \right)}^{x}} .
D. y={{\left( \dfrac{3}{\pi } \right)}^{x}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Bất phương trình {{\left( \dfrac{1}{3} \right)}^{{{x}^{2}}-4x-12}} > 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 8.
B. 6.
C. 4 .
D. 7.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình {{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-3x+9 \right)=2 bằng
A. 2.
B. 3.
C. 0 .
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Cho \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3\int\limits_{1}^{2}{\left[ 2f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\text{d}x}=5, khi đó \int\limits_{1}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x} bằng
A. 1.
B. -1.
C. 11.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng \left( P \right) đi qua điểm M\left( 1\,;2\,;3 \right) và song song với mặt phẳng \left( Q \right):x-2y+3z+1=0
A. x-2y+3z+6=0.
B. x-2y+3z+16=0.
C. x-2y+3z-6=0 .
D. x-2y+3z-16=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} & x=1+2t \\ & y=2-t \\ & z=-2+2t \\ \end{array} \right.\,\,\left( t\in \mathbb{R} \right) và điểm M\left( 1\,;2\,;m \right). Tìm giá trị tham số m để điểm M thuộc đường thẳng d .
A. m=2 .
B. m=-2 .
C. m=1 .
D. m=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho số phức z=1-2i . Điểm biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng tọa độ là:
A. Q\left( 1\,;\,2 \right) .
B. N\left( 2\,;\,1 \right) .
C. M\left( 1\,;\,-2 \right) .
D. P\left( -2\,;\,1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Bảng biến thiên trong hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,\,B,\,C,\,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
image004.jpg
A. y=\dfrac{x+3}{x-1}.
B. y=\dfrac{-x-2}{x-1}.
C. y=\dfrac{-x+3}{x-1}.
D. y=\dfrac{-x-3}{x-1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( -2\,;\,1\,;\,1 \right)B\left( 2\,;\,1\,;\,-3 \right). Phương trình mặt cầu đường kính AB
A. {{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=8.
B. {{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=32.
C. {{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=8 .
D. {{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=32.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng d:\dfrac{x}{2}=\dfrac{y+1}{-3}=\dfrac{z}{1} ?
A. \overrightarrow{u}=\left( 2\,;\,-6\,;\,1 \right) .
B. \overrightarrow{u}=\left( 4\,;\,-6\,;\,2 \right) .
C. \overrightarrow{u}=\left( 1\,;\,-3\,;\,2 \right)
D. \overrightarrow{u}=\left( 2\,;\,3\,;1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hai số thực x,y thỏa mãn x\left( 3+5i \right)+y\left( {{i}^{2019}} \right)=9+14i. Giá trị của x-y
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)={{4}^{x}}
A. \int{f\left( x \right)dx}=\dfrac{{{4}^{x+1}}}{x+1}+C.
B. \int{f\left( x \right)dx}={{4}^{x+1}}+C.
C. \int{f\left( x \right)dx}={{4}^{x}}\ln 4+C.
D. \int{f\left( x \right)dx}=\dfrac{{{4}^{x}}}{\ln 4}+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
image005.png
A. S=\int\limits_{-1}^{2}{\left( -{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+5x+6 \right)\text{d}x}.
B. S=\int\limits_{-1}^{2}{\left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-x+10 \right)\text{d}x}.
C. S=\int\limits_{-1}^{2}{\left( {{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-5x-6 \right)\text{d}x}.
D. S=\int\limits_{-1}^{2}{\left( {{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x-10 \right)\text{d}x}.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Một hình trụ có diện tích toàn phần là 120\pi và bán kính đáy bằng 6. Hỏi chiều cao của hình trụ là bao nhiêu?
A. 6.
B. 3 .
C. 4 .
D. 5.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right) có công bội bằng 2{{u}_{3}}=7. Giá trị của {{u}_{1}}.{{u}_{5}} bằng
A. 49.
B. 78.
C. 14.
D. 28.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Một lớp có 33 học sinh, cần chọn ra 6 học sinh để trực trường vào buổi chiều. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 6! cách.
B. C_{33}^{6} cách.
C. A_{33}^{6} cách.
D. {{33}^{6}} cách.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Khối cầu bán kính R=2a có thể tích là
A. \dfrac{32\pi {{a}^{3}}}{3}.
B. 6\pi {{a}^{3}}.
C. 16\pi {{a}^{2}}.
D. \dfrac{8\pi {{a}^{3}}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R} và có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}-1 \right), với \forall x\in \mathbb{R}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;1 \right).
B. Hàm số đã cho có 3 cực trị.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên \mathbb{R}.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \left( 0;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác ABC vuông , AB=AC=a và chiều cao a\sqrt{2}
A. \dfrac{{{a}^{3}}}{6}.
B. \dfrac{{{a}^{3}}}{3}.
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}.
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Biết phương trình {{z}^{2}}+mz+n=0 (với m,\,n là các tham số thực) có một nghiệm là z=1+i . Tính môđun của số phức z=m+ni .
A. 2\sqrt{2}.
B. 4.
C. 16.
D. 8.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng \left( SAB \right)\left( SAC \right) cùng vuông góc với đáy \left( ABCD \right)SA=2a. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \left( SAD \right).
A. \dfrac{1}{2}.
B. 1.
C. \dfrac{\sqrt{5}}{5}.
D. \dfrac{2\sqrt{5}}{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:\dfrac{x+1}{1}=\dfrac{y-1}{2}=\dfrac{z-3}{-2} và mặt phẳng \left( P \right):2x-2y+z-3=0 , phương trình đường thẳng \Delta nằm trong mặt phẳng \left( P \right) , cắt d và vuông góc với d
A. \left\{ \begin{array}{l} & z=2-2t \\ & y=1-5t \\ & z=-5-6t \\ \end{array} \right..
B. \left\{ \begin{array}{l} & z=-2-2t \\ & y=-1-5t \\ & z=5-6t \\ \end{array} \right..
C. \left\{ \begin{array}{l} & z=-2+2t \\ & y=-1+5t \\ & z=5-6t \\ \end{array} \right..
D. \left\{ \begin{array}{l} & z=-2-2t \\ & y=1-5t \\ & z=5+6t \\ \end{array} \right..
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Gọi M là điểm biểu diễn số phức {{z}_{1}}=a+\left( {{a}^{2}}-2a+2 \right)i (với a là số thực thay đổi) và N là điểm biểu diễn số phức {{z}_{2}} biết \left| {{z}_{2}}-2-i \right|=\left| \overline{{{z}_{2}}}-6-i \right|. Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn MN.
A. 2\sqrt{5}.
B. \dfrac{6\sqrt{5}}{5}.
C. 1.
D. 5.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn {{\log }_{a}}\left( bc \right)=2; {{\log }_{b}}\left( ca \right)=4. Giá trị của {{\log }_{c}}\left( ab \right) là:
A. \dfrac{6}{5}.
B. \dfrac{10}{9}.
C. \dfrac{8}{7}.
D. \dfrac{7}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Một người gửi bảo hiểm cho con từ lúc con tròn 6 tuổi, hàng tháng người này đều đặn gửi vào tài khoản bảo hiểm của con m nghìn đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Trong quá trình đó, người này không rút tiền ra và giả sử lãi suất không thay đổi. Nếu muốn số tiền rút ra lớn hơn 100 triệu đồng cũng là lúc con tròn 18 tuổi thì hằng tháng phải gửi vào tài khoản bảo hiểm tối thiểu tiền? kết quả làm tròn đến nghìn đồng.
A. 474 nghìn đồng.
B. 437 nghìn đồng.
C. 480 nghìn đồng.
D. 440 nghìn đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a, A{A}'=a\sqrt{2}. M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM{B}'C.
A. \dfrac{a}{\sqrt{7}}.
B. \dfrac{a\sqrt{3}}{2} .
C. \dfrac{2a}{\sqrt{5}} .
D. a\sqrt{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
image006.png
Hàm số y=f\left( 2x-2 \right)-2{{e}^{x}} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( -\infty \,;-1 \right).
B. \left( -2\,;\,0 \right).
C. \left( 0\,;\,1 \right).
D. \left( 1\,;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho một bảng ô vuông 3x3.
image008.jpg
Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng
A. {P ( A ) = \dfrac { 1} { 3}}.
B.{P ( A ) = \dfrac { 10} { 21}} .
C.{P ( A ) = \dfrac { 5} { 7}} .
D. {P ( A ) = \dfrac { 1} { 56}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình {{3}^{x-3+\sqrt[3]{m-3x}}}+\left( {{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+24x+m \right){{.3}^{x-3}}={{3}^{x}}+1 có ba nghiệm phân biệt bằng
A. 45.
B. 38.
C. 34.
D. 27.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ -2;\ 2 \right] và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ.
image014.jpg
Hỏi phương trình \left| f\left( x \right)-1 \right|=1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn \left[ -2;\ 2 \right]?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Trong mặt phẳng, cho đường elip \left( E \right) có độ dài trục lớn là A{A}'=10 , độ dài trục nhỏ là B{B}'=6, đường tròn tâm O có đường kính là B{B}' (như hình vẽ bên dưới). Tính thể tích V của khối tròn xoay có được bằng cách cho miền hình hình phẳng giới hạn bởi đường elip và được tròn (được tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục A{A}'.
image015.png
A. V=36\pi .
B. V=60\pi .
C. V=24\pi .
D. V=\dfrac{20\pi }{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Biết \int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{2}}{\left( x-1 \right)\cos }x\text{d}x=\dfrac{\pi -a}{b} với a;b\in \mathbb{N}. Khi đó {{a}^{2}}-{{b}^{2}} bằng
A. 14.
B. 12.
C. 8.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho tam giác ABC cân tại A, biết AB=2a và góc \widehat{ABC}={{30}^{\text{o}}} , cho tam giác ABC (kể cả điểm trong) quay xung quanh đường thẳng AC được khối tròn xoay. Khi đó thể tích khối tròn xoay bằng
A. 2\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }{{a}^{3}}.
B. 6\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }{{a}^{3}}.
C. \dfrac{2\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }{{a}^{3}}}{3}.
D. 2{{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hình hộp đứng ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có các cạnh AB=AD=a , A{A}'=\dfrac{a\sqrt{3}}{2} và góc \widehat{BAD}=60{}^\circ . Gọi MN lần lượt là trung điểm các cạnh {A}'{D}'{A}'{B}' . Tính thể tích khối chóp A.BDMN .
A. V=\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}.
B. V=\dfrac{3{{a}^{3}}}{16}.
C. V=\dfrac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}.
D. V=\dfrac{{{a}^{3}}}{16}.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A,\,\,B,\,\,C lần lượt thuộc các tia Ox,\,\,Oy,\,\,Oz (không trùng với gốc tọa độ) sao cho OA=a,\,\,OB=b,\,\,OC=c . Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt phẳng \left( OBC \right),\,\left( OCA \right),\,\left( OAB \right) lần lượt là 1,\,\,2,\,\,3 . Tính tổng S=a+b+c khi thể tích của khối chóp O.ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. S=18 .
B. S=9 .
C. S=6 .
D. S=24 .
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=1, \left( {{S}_{2}} \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4 và các điểm A\left( 4\,;0\,;0 \right), B\left( \dfrac{1}{4};0\,;0 \right), C\left( 1\,;4\,;0 \right), D\left( 4\,;4\,;0 \right). Gọi M là điểm thay đổi trên \left( {{S}_{1}} \right), N là điểm thay đổi trên \left( {{S}_{2}} \right). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=MA+2ND+4MN+6BC
A. 2\sqrt{265}.
B. \dfrac{5\sqrt{265}}{2}.
C. 3\sqrt{265}.
D. \dfrac{7\sqrt{265}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \left| z \right|\left( z-5-i \right)+2i=\left( 6-i \right)z ?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho \int\limits_{0}^{1}{\dfrac{1}{\sqrt{\left( x+3 \right){{\left( x+1 \right)}^{3}}}}\text{d}x}=\sqrt{a}-\sqrt{b} với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức {{a}^{b}}+{{b}^{a}} bằng
A. 17.
B. 57.
C. 145.
D. 32.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Biết tập nghiệm của bất phương trình {{x}^{2}}+2mx+2{{m}^{2}}-5\le 0 là đoạn \left[ 1;\,3 \right]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m\in \left( \dfrac{-3}{2};\,\dfrac{-1}{2} \right).
B. m\in \left( \dfrac{1}{2};\,\dfrac{3}{2} \right).
C. m\in \left( \dfrac{3}{2}\,;\,\dfrac{5}{2} \right).
D. m\in \left( \dfrac{-5}{2};\,\dfrac{-3}{2} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho hàm số f\left( x \right)=\left( m-1 \right){{x}^{3}}-5{{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=f\left( \left| x \right| \right) có đúng 3 điểm cực trị ?
A. 1.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+ax+b đồng biến trên \mathbb{R}, thỏa mãn f\left( f\left( f\left( 3 \right) \right) \right)=3f\left( f\left( f\left( f\left( 4 \right) \right) \right) \right)=4. Tính f\left( 7 \right).
A. 31.
B. 30.
C. 32.
D. 34.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hàm số f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{1}{2} \right\} và có đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) như hình vẽ, biết f\left( 0 \right)=1, f\left( 1 \right)=2. Giá trị của P=f\left( -1 \right)+f\left( 3 \right) bằng
image016.png
A. 4+\ln 15.
B. 2+\ln 15.
C. 3+\ln 15.
D. \ln 15.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét