
Câu 2.Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử
Câu 3.Tìm hệ số của số hạng chứa {{x}^{15}} trong khai triển {{\left( 2{{x}^{3}}-3 \right)}^{n}} thành đa thức, biết n là số nguyên dương thỏa mãn hệ thức A_{n}^{3}+C_{n}^{1}=8C_{n}^{2}+49.
Câu 4.Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỂ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “ HỌC ĐỂ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.
Câu 5.Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn tròn . Tính xác suất để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau .
Câu 6.Tính giới hạn P=\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,x\sqrt{\dfrac{{{x}^{2017}}-1}{{{x}^{2019}}}}.
Câu 7.Cho tứ diện {ABCD}. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của {AB} và {CD}. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ \overrightarrow{MN}=k\left( \overrightarrow{AD}+\overrightarrow{BC} \right) ?
Câu 8.Cho hình tứ diện {ABCD} có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 9.Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N xác định bởi \overrightarrow{AM}=2\overrightarrow{AB}-3\overrightarrow{AC} ; \overrightarrow{DN}=\overrightarrow{DB}+x\overrightarrow{DC} . Tìm x để các véc tơ \overrightarrow{AD} , \overrightarrow{BC} , \overrightarrow{MN} đồng phẳng.
Câu 10.Cho hình lập phương ABCD.EFGH có các cạnh bằng a, khi đó \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{EG} bằng
Câu 11.Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây
Câu 12.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C , mặt phẳng \left( SAB \right) vuông góc mặt phẳng \left( ABC \right) , SA=SB, I là trung điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \left( ABC \right) là
Câu 13.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Câu 14.Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có AB=a, BC=a\sqrt{2}, A{A}'=a\sqrt{3}. Gọi \alpha là góc giữa hai mặt phẳng \left( AC{D}' \right) và \left( ABCD \right) (tham khảo hình vẽ). Giá trị \tan \alpha bằng

Câu 15.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a\sqrt{3} . Gọi O là tâm của đáy ABC, {{d}_{1}} là khoảng cách từ A đến mặt phẳng \left( SBC \right) và {{d}_{2}} là khoảng cách từ O đến mặt phẳng \left( SBC \right). Tính d={{d}_{1}}+{{d}_{2}}.
Câu 16.Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
Câu 17.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng \left( ABC \right) bằng 60{}^\circ . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng
Câu 18.Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=\dfrac{2x+1}{x+1} là đúng?
Câu 19.Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm sốy=-{{x}^{4}}+\left( 2m-3 \right){{x}^{2}}+m nghịch biến trên đoạn\left[ 1;2 \right]?
Câu 20.Hàm số y=f\left( x \right)có đồ thị như sau

Hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 21.Cho hàm số y=f\left( x \right). Hàm số y={f}'\left( x \right)có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y=f\left( {{x}^{2}} \right)có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
Câu 22.Gọi M,N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=\dfrac{1}{4}{{x}^{4}}-8{{x}^{2}}+3. Độ dài đoạn thẳngMN bằng:
Câu 23.Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x+2 \right)}^{3}}\left( 2x-3 \right). Tìm số điểm cực trị của f\left( x \right) .
Câu 24.Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị
Câu 25.Cho hàm số f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
Câu 26.Cho hàm số y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 27.Cho hàm số f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d thỏa mãn a,b,c,d\in \mathbb{R} ; a > 0 và \left\{ \begin{array}{l} & d > 2019 \\ & 8a+4b+2c+d-2019 < 0 \\ \end{array} \right. .
Số cực trị của hàm số y=\left| f\left( x \right)-2019 \right| bằng
Câu 28.Biết hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c đạt cực tiểu tại điểm x=1, f\left( 1 \right)=-3 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại x=3.
Câu 29.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=\dfrac{3x-1}{x-3} trên đoạn \left[ 0;\,2 \right].
Câu 30.Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1 trên \left[ 1;2 \right]. Khi đó tổng M + N bằng
Câu 31.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm y={f}'\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và đồ thị của hàm số {f}'\left( x \right) trên đoạn \left[ -2;6 \right] như hình vẽ bên.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Câu 32.Cho hàm số y=\dfrac{x-m}{x+2} thỏa mãn \underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\min }}\,y+\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=\dfrac{7}{6}. mthuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Câu 33.Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định và liên tục trên khoảng \left( -3;\ 2 \right), \underset{x\to {{\left( -3 \right)}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=-5, \underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=3 và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?
Câu 34.Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng{120 \mathrm { cm }}từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu?
Câu 35.Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y=\dfrac{{{x}^{2}}-1}{3-2x-5{{x}^{2}}}.
Câu 36.Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
Câu 37.Cho hàm số y=\dfrac{x+1}{\sqrt{a{{x}^{2}}+1}} có đồ thị \left( C \right). Tìm a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của \left( C \right) một khoảng bằng \sqrt{2}-1.
Câu 38.Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Câu 39.Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số đã cho?

Câu 40.Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng \left( -\infty ;-2 \right] và \left[ 2;+\infty \right) , có bảng biến thiên như hình trên.

Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình f\left( x \right)=m có hai nghiệm phân biệt.
Câu 41.Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên sau

Tìm số nghiệm của phương trình 2\left| f\left( x \right) \right|-1=0.
Câu 42.Cho hàm số y=\left( x+2 \right)\left( {{x}^{2}}-3x+3 \right) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 43.Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y=4{{x}^{3}}-3x với đường thẳng y=-x+2
Câu 44.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-3x+2 cắt đường thẳng y=m-1 tại 3 điểm phân biệt.
Câu 45.Cho hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3 có đồ thị là \left( C \right) . Viết phương trình tiếp tuyến của \left( C \right) tại điểm có hoành độ x=1 .
Câu 46.Đồ thị hàm số y={{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}-3 \right) tiếp xúc với đường thẳng y=2x tại bao nhiêu điểm?
Câu 47.Cho hàm số y=2{{x}^{4}}-8{{x}^{2}}có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?
Câu 48.Xét đồ thị \left( C \right) của hàm số y={{x}^{3}}+3ax+b với a , b là các số thựC. Gọi M , N là hai điểm phân biệt thuộc \left( C \right) sao cho tiếp tuyến với \left( C \right) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3 . Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1 , giá trị nhỏ nhất của {{a}^{2}}+{{b}^{2}} bằng:
Câu 49.Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số {y = \dfrac { 2 x ^ { 2 } + 6 m x + 4 } { m x + 2 }} đi qua điểm {A ( - 1 ; 4 )}
Câu 50.Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y=x+1 và đường cong y=\dfrac{2x+4}{x-1} . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét