Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Tư, 29 tháng 5, 2019

Đề thi thử chuyên Thái Bình Lần 5 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2\left| z-1 \right|=\left| z+\overline{z}+2 \right| trên mặt phẳng tọa độ là một
A. đường thẳng.
B. parabol.
C. đường tròn.
D. hypebol.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA\bot \left( ABC \right), \Delta ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng \left( SBC \right).
A. h=\dfrac{a\sqrt{3}}{7}.
B. h=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}.
C. h=\dfrac{2a}{\sqrt{7}}.
D. h=\dfrac{a\sqrt{3}}{\sqrt{7}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Gọi {{z}_{0}} là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình {{z}^{2}}+2z+10=0 . Tính i{{z}_{0}}
A. i{{z}_{0}}=-3i+1 .
B. i{{z}_{0}}=3-i .
C. i{{z}_{0}}=-3-i .
D. i{{z}_{0}}=3i-1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Một cấp số nhân có số hạng đầu {{u}_{1}}=3 , công bội q=2 . Biết {{S}_{n}}=765 . Tìm n
A. n=9 .
B. n=6 .
C. n=8 .
D. n=7 .
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Tập xác định của hàm số y={{\left( x-1 \right)}^{\dfrac{1}{5}}}
A. \left( 1;+\infty \right).
B. \mathbb{R}.
C. \left[ 1;+\infty \right).
D. \left( 0;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( 1;3;-1 \right),B\left( 3;-1;5 \right). Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức \overrightarrow{MA}=3\overrightarrow{MB} .
A.M\left( \dfrac{5}{3};\dfrac{13}{3};1 \right).
B.M\left( \dfrac{7}{3};\dfrac{1}{3};-3 \right).
C.M\left( \dfrac{7}{3};\dfrac{1}{3};3 \right).
D.M\left( 4;-3;8 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng \left( P \right) đi qua điểm B\left( 2;\,1;\,-3 \right), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng \left( Q \right):x+y+3z=0, \left( R \right):2x-y+z=0
A. 4x+5y-3z+22=0.
B. 4x-5y-3z-12=0.
C. 2x+y-3z-14=0.
D. 4x+5y-3z-22=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên dưới đây

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f\left( x \right)
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi \alpha là góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (BB'D'D). Tính \sin \alpha .
A. \dfrac{\sqrt{3}}{5}.
B. \dfrac{\sqrt{3}}{2}.
C. \dfrac{1}{2}.
D. \dfrac{\sqrt{3}}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Gọi {{x}_{1}}\,, {{x}_{2}}\,là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 1+x \right) < 2. Tính giá trị của P={{x}_{1}}+{{x}_{2}}
A. P=6.
B. P=4.
C. P=5.
D. P=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu \left( S \right) có phương trình \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z+5=0. Tính diện tích mặt cầu \left( S \right).
A. 36\pi .
B. 42\pi .
C. 9\pi .
D. 12\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Biết \int\limits_{1}^{2}{\dfrac{\ln x}{{{x}^{2}}}\text{d}x}=a\ln 2+\dfrac{b}{c} (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và \dfrac{b}{c} là phân số tối giản). Tính giá trị của S=2a+3b+c.
A. S=4.
B. S=-6.
C. S=6.
D. S=5.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho a={{\log }_{2}}5, b={{\log }_{2}}9. Biểu diễn của P={{\log }_{2}}\dfrac{40}{3} theo ab
A. P=3+a-2b.
B. P=3+a-\dfrac{1}{2}b.
C. P=\dfrac{3a}{2b}.
D. P=3+a-\sqrt{b}.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Tích các nghiệm của phương trình \log _{\frac{1}{\sqrt{5}}}\left(6^{x+1}-36^{x}\right)=-2 | bằng
A. 0.
B. {{\log }_{6}}5.
C. 5.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho hàm số f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} 3x+a-1 & \text{khi} & x\le 0 \\ \dfrac{\sqrt{1+2x}-1}{x} & \text{khi} & x > 0 \\ \end{array} \right.. Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên \mathbb{R}.
A. a=1.
B. a=3.
C. a=4.
D. a=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có cạnh bằng 2a. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' bằng
A. 2\pi {{a}^{3}}.
B. \dfrac{\pi {{a}^{3}}}{2}.
C. 8\pi {{a}^{3}}.
D. 4\pi {{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Trong không gian Oxyz cho điểm A\left( 1;-2;3 \right). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng \left( Oyz \right) là điểm M. Tọa độ điểm M
A. M\left( 1;0;3 \right) .
B. M\left( 0;-2;3 \right) .
C. M\left( 1;0;0 \right) .
D. M\left( 1;-2;0 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị \left( C \right):y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-x+\dfrac{2}{3} sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y=-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{2}{3}
A. M\left( -1;\dfrac{4}{3} \right) .
B. M\left( -2;0 \right) .
C. M\left( 2;\dfrac{4}{3} \right) .
D. M\left( -2;-4 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Khối đa diện loại \left\{ 3;5 \right\} là khối
A. hai mươi mặt đều.
B. tứ diện đều.
C. tám mặt đều.
D. lập phương.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng \left( A \right)\left( B \right) lần lượt bằng 153. Tích phân \int\limits_{\dfrac{1}{e}}^{1}{\dfrac{1}{x}f\left( 3\ln x+2 \right)\text{d}x} bằng

A. 4.
B. -4.
C. 6.
D. -6.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Gọi a,\,\,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=\left| 1-\sqrt{3}i \right|\left( 1+2i \right)+\left| 3-4i \right|\left( 2+3i \right). Giá trị của a-b
A. 7.
B. -7.
C. 31.
D. -31.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z+4\bar{z}=7+i\left( z-7 \right) . Tính môđun của z.
A. \left| z \right|=5.
B. \left| z \right|=3.
C. \left| z \right|=\sqrt{5}.
D. \left| z \right|=\sqrt{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Đạo hàm của hàm số y={{3}^{x}}
A. {y}'=-\dfrac{{{3}^{x}}}{\ln 3}.
B. {y}'=-{{3}^{x}}\ln 3.
C. {y}'={{3}^{x}}\ln 3.
D. {y}'=\dfrac{{{3}^{x}}}{\ln 3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y={{x}^{3}}-3x+5 trên đoạn \left[ 2\,;\,4 \right] bằng
A. \underset{\left[ 2;\ 4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=7 .
B. \underset{\left[ 2;\text{ }4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=5.
C. \underset{\left[ 2;\ 4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=3.
D. \underset{\left[ 2;\text{ }4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( 0;\,2 \right).
B. \left( 0;\,+\infty \right).
C. \left( -2;\,0 \right).
D. \left( -\infty ;\,-2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Giá trị cực tiểu của hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+2
A. 7 .
B. -25 .
C. -20 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Xét một phép thử có không gian mẫu \Omega A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Xác suất của biến cố AP\left( A \right)=\dfrac{n\left( A \right)}{n\left( \Omega \right)} .
B. 0\le P\left( A \right)\le 1 .
C. P\left( A \right)=1-P\left( \overline{A} \right) .
D. P\left( A \right)=0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hàm số: y=\left( 1-m \right){{x}^{4}}-m{{x}^{2}}+2m-1. Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị.
A. m\le 0 hoặc m\ge 1.
B. m < 0 hoặc m > 1.
C. m > 1.
D. m < 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. \dfrac{9\sqrt{3}}{4}.
B. \dfrac{27\sqrt{3}}{4}.
C. \dfrac{27\sqrt{3}}{2}.
D. \dfrac{9\sqrt{3}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh {{S}_{xq}} của hình nón là
A. {{S}_{xq}}=\pi rh .
B. {{S}_{xq}}=2\pi rl .
C. {{S}_{xq}}=\pi rl .
D. {{S}_{xq}}=\dfrac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=\dfrac{x-1}{x+1}.
B. y=\dfrac{2x-3}{2x-2}.
C. y=\dfrac{x}{x-1}.
D. y=\dfrac{x+1}{x-1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD=2a. Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. \dfrac{4\pi {{a}^{3}}}{3}.
B. 4\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}.
C. \pi {{a}^{3}}.
D. 4\pi {{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho \left( H \right) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y={{x}^{2}} và đường tròn {{x}^{2}}+{{y}^{2}}=2 (phần tô đậm trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay \left( H \right) quanh trục hoành.

A. V=\dfrac{5\pi }{3}
B. V=\dfrac{22\pi }{15}.
C. V=\dfrac{\pi }{5}.
D. V=\dfrac{44\pi }{15}.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M\left( 3;3;-2 \right) và có véctơ chỉ phương \overrightarrow{u}=\left( 1;3;1 \right). Phương trình của d
A. \dfrac{x+3}{1}=\dfrac{y+3}{3}=\dfrac{z-2}{1}.
B. \dfrac{x-3}{1}=\dfrac{y-3}{3}=\dfrac{z+2}{1}.
C. \dfrac{x-1}{3}=\dfrac{y-3}{3}=\dfrac{z-1}{-2}.
D.\dfrac{x+1}{3}=\dfrac{y+3}{3}=\dfrac{z+1}{-2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=2x+\sin 2x là:
A.{{x}^{2}}+\dfrac{1}{2}\cos 2x+C .
B.{{x}^{2}}+2\cos 2x+C .
C. {{x}^{2}}-\dfrac{1}{2}\cos 2x+C.
D. {{x}^{2}}-2\cos 2x+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hàm số y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}} có đồ thị như hình vẽ bên

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}={{\log }_{2}}m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.1 < m < 2 .
B. 0\le m\le 1.
C. m\ge 2.
D. m > 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I\left( 1;0;2 \right) và đường thẳng
d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y}{-1}=\dfrac{z}{1}. Gọi \left( S \right) là mặt cầu có tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d. Bán kính của \left( S \right) bằng
A. \dfrac{2\sqrt{5}}{3} .
B. \dfrac{5}{3}.
C. \dfrac{4\sqrt{2}}{3}.
D. \dfrac{\sqrt{30}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hàm số y=f\left( x \right), y=g\left( x \right) liên tục trên \left[ a;b \right] và số thực k tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{dx}}=-\int\limits_{b}^{a}{f\left( x \right)\text{dx}}.
B. \int\limits_{a}^{a}{kf\left( x \right)\text{dx}}=0.
C. \int\limits_{a}^{b}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]}\text{dx}=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{dx}}+\int\limits_{a}^{b}{g\left( x \right)\text{dx}}.
D. \int\limits_{a}^{b}{xf\left( x \right)\text{dx}=x\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{dx}}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right)\left( x-4 \right).u\left( x \right) với mọi x\in \mathbb{R}u\left( x \right) > 0 với mọi x\in \mathbb{R}. Hàm số g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. \left( 1;2 \right).
B. \left( -1;1 \right).
C. \left( -2;-1 \right).
D. \left( -\infty ;-2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho phương trình {{25}^{x}}-{{20.5}^{x-1}}+3=0. Khi đặt t={{5}^{x}},\,\,\left( t > 0 \right), ta được phương trình nào sau đây?
A. {{t}^{2}}-3=0 .
B. {{t}^{2}}-4t+3=0 .
C. {{t}^{2}}-20t+3=0 .
D. t-20\dfrac{1}{t}+3=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=\dfrac{2{{x}^{2}}+(1-m)x+1+m}{x-m} đồng biến trên \left( 1;+\infty \right)\left( -\infty ;a \right]. Khi đó a thuộc khoảng nào ?
A. \left( -4;-2 \right).
B. \left( -2;-1 \right).
C. \left( 0;2 \right).
D. \left( 1;3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y=g(x)có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y=f(x). Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là -3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là -13. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f(x)\ge g(x)+m nghiệm đúng với mọi x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }-3;3].

A. \left( -\infty ;\dfrac{12-8\sqrt{3}}{9} \right].
B. \left[ \dfrac{12-10\sqrt{3}}{9};+\infty \right).
C. \left( -\infty ;\dfrac{12-10\sqrt{3}}{9} \right].
D. \left[ \dfrac{12-8\sqrt{3}}{9};+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A.635000 đồng.
B. 535000 đồng.
C. 613000 đồng.
D. 643000 đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hàm số y=f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f'(x) như sau.

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f\left( {{x}^{2}}-\left| x \right| \right)
A.5.
B. 3.
C. 7.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho tập A=\left\{ 3;4;5;6 \right\}. Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 34 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 56 mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần.
A.24.
B.30.
C.102.
D.360.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ \text{Ox}yz , cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=3. Một mặt phẳng \left( P \right) tiếp xúc với mặt cầu và cắt các tia \text{Ox},\,Oy,\,Oz lần lượt tại A,\,B,\,C (A,\,B,\,C không trùng với gốc tọa độ O) thỏa mãn O{{A}^{2}}+O{{B}^{2}}+O{{C}^{2}}=27. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. \dfrac{3\sqrt{3}}{2}.
B. \dfrac{9\sqrt{3}}{2}.
C. 9\sqrt{3}.
D. 3\sqrt{3}
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho các số thực dương x,\,y,\,z và thỏa mãn x+y+z=3. Biểu thức P={{x}^{4}}+{{y}^{4}}+8{{z}^{4}} đạt GTNN bằng \dfrac{a}{b}, trong đó a,\,b là các số tự nhiên dương, \dfrac{a}{b} là phân số tối giản. Tính a-b.
A. 234.
B. 523.
C. 235.
D. 525.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A\left( 2\,;\,1\,;\,3 \right) và mặt phẳng \left( P \right):\,x+my+\left( 2m+1 \right)z-m-2=0. Gọi H\left( a\,;\,b\,;\,c \right) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên \left( P \right). Khi khoảng cách từ điểm A đến \left( P \right) lớn nhất, tính a+b.
A. 2.
B. \dfrac{1}{2}.
C. \dfrac{3}{2}.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Số phức z=a+bi, a,b\in \mathbb{R} là nghiệm của phương trình \dfrac{\left( \left| z \right|-1 \right)\left( 1+iz \right)}{z-\dfrac{1}{\overline{z}}}=i. Tổng T={{a}^{2}}+{{b}^{2}} bằng
A. 4.
B. 4-2\sqrt{3}.
C. 3+2\sqrt{2}.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho mặt cầu \left( S \right) có bán kính bằng 3 (m), đường kính AB. Qua AB dựng các tia A{{t}_{1}},B{{t}_{2}} tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. MN là hai điểm lần lượt di chuyển trên A{{t}_{1}},B{{t}_{2}} sao cho MN cũng tiếp xúc với \left( S \right). Biết rằng khối tứ diệnABMN có thể tích V (m3) không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?
A. \left( 17\,;\,21 \right).
B. \left( 15\,;\,17 \right).
C. \left( 25\,;\,28 \right).
D. \left( 23\,;\,25 \right).
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét