Câu 2.Cho khối nón có bán kính đáy r=\sqrt{3} và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
Câu 3.Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn {{a}^{2}}+4{{b}^{2}}=5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4.Cho tứ diện ABCD, gọi {{G}_{1}},{{G}_{2}} lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 5. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

Câu 6. Cho hàm số f\left( x \right)=2x+{{e}^{x}} . Tìm một nguyên hàm F\left( x \right) của hàm số f\left( x \right) thỏa mãn F\left( 0 \right)=2019 .
Câu 7. Phương trình {{7}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=49 có tổng tất cả các nghiệm bằng
Câu 8. Cho k , n \left( k < n \right) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?
Câu 9. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4 với trục hoành là:
Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh B{B}', điểm N thuộc cạnh C{C}' sao cho CN=2{C}'N. Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V.
Câu 13. Cho a là số thực dương khác 5. Tính I={{\log }_{\dfrac{a}{5}}}\left( \dfrac{{{a}^{3}}}{125} \right).
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{\dfrac{1}{3}}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{3}}\left( 11-2x \right)\ge 0 là:
Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=\dfrac{{{x}^{2}}-x+1}{{{x}^{2}}-x-2} là:
Câu 16. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3x+1 đồng biến trên \mathbb{R} là:
Câu 17. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)={{x}^{2}}.{{\text{e}}^{{{x}^{3}}+1}}.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{1}{5x+4} là:
Câu 19. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được một thiết diện là hình chữ nhật ABCD và có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB=4\text{a} , AC=5a . Thể tích khối trụ là:
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB=a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng \left( ABC \right) bằng 45{}^\circ . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
Câu 22. Cho a,b,c dương và khác 1. Các hàm số y={{\log }_{a}}x , y={{\log }_{b}}x , y={{\log }_{c}}x có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 23. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
Câu 24. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
Câu 25. Cho a > 0 , b > 0 , giá trị của biểu thức T=2{{\left( a+b \right)}^{-1}}.{{\left( ab \right)}^{\dfrac{1}{2}}}.{{\left[ 1+\dfrac{1}{4}{{\left( \sqrt{\dfrac{a}{b}}-\sqrt{\dfrac{b}{a}} \right)}^{2}} \right]}^{\dfrac{1}{2}}} bằng
Câu 26.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, SA=AC=2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
Câu 28. Cho hàm số y={{x}^{3}}-3x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 29.Tập xác định của hàm số y=2\sin x là
Câu 30.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tạiA, SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABC \right) và AB=2,AC=4,SA=\sqrt{5}. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là:
Câu 31.Cho hàm số y=\dfrac{x-3}{{{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+(2{{m}^{2}}+1)x-m} . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \left[ -6;6 \right] của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{2}}\left( x\sqrt{{{x}^{2}}+2}+4-{{x}^{2}} \right)+2x+\sqrt{{{x}^{2}}+2}\le 1 là \left( -\sqrt{a};-\sqrt{b} \right] .
Khi đó a.b bằng
Câu 33.Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f\left( 0 \right)=2\sqrt{2}, f\left( x \right) > 0, \forall x\in \mathbb{R} và f\left( x \right).{f}'\left( x \right)=\left( 2x+1 \right)\sqrt{1+{{f}^{2}}\left( x \right)}, \forall x\in \mathbb{R}. Khi đó giá trị f\left( 1 \right) bằng
Câu 34.Cho a,b là các số dương thỏa mãn {{\log }_{9}}a={{\log }_{16}}b={{\log }_{12}}\dfrac{5b-a}{2}. Tính giá trị \dfrac{a}{b}.
Câu 35.Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=\dfrac{x-{{m}^{2}}-2}{x-m} trên đoạn \left[ 0;4 \right] bằng -1.
Câu 36.Cho hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m-2 đồ thị \left( C \right). Gọi S là tập các giá trị m sao cho đồ thị \left( C \right) có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng tất cả các phần tử của S là:
Câu 37.Cho phương trình \left( 2\sin x-1 \right)\left( \sqrt{3}\tan x+2\sin x \right)=3-4{{\cos }^{2}}x. Gọi T là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn \left[ 0\,;\,20\pi \right] của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của T.
Câu 38.Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện: 720\left( C_{7}^{7}+C_{8}^{7}+C_{9}^{7}+...+C_{n}^{7} \right)=\dfrac{1}{4032}A_{n+1}^{10} . Hệ số của {{x}^{7}} trong khai triển {{\left( x-\dfrac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{n}}\left( x\ne 0 \right) bằng:
Câu 39. Cho phương trình m{{\ln }^{2}}\left( x+1 \right)-\left( x+2-m \right)\ln \left( x+1 \right)-x-2=0\,\,\left( 1 \right). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \left( 1 \right) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < {{x}_{1}} < 2 < 4 < {{x}_{2}} là khoảng \left( a\,;\,+\infty \right). Khi đó a thuộc khoảng
Câu 40:Cho hình lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a\sqrt{3}, BC=2a , đường thẳng A{C}' tạo với mặt phẳng \left( BC{C}'{B}' \right) một góc 30{}^\circ . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:
Câu 41.Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 \text{cm}. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là:
Câu 42.Cho hai số thực x, y thỏa mãn {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+6y+4+\sqrt{{{y}^{2}}+6y+10}=\sqrt{6+4x-{{x}^{2}}} . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=\left| \sqrt{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}-a \right|. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \left[ -10\,;\,10 \right] của tham số a để M\,\ge \,2m?
Câu 43.Cho hình chóp O.ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ \overrightarrow{BC} và \overrightarrow{OM} bằng
Câu 44.Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-6x+m \right) với mọi x\in \mathbb{R}. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn \left[ -2019\,;\,2019 \right] để hàm số g\left( x \right)=f\left( 1-x \right) nghịch biến trên khoảng \left( -\infty \,;\,-1 \right)?
Câu 45.Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh SB,SC lần lượt tại M,N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số \dfrac{{{V}_{S.AMN}}}{{{V}_{S.ABC}}} là?
Câu 46.Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=4\sqrt{3},\widehat{SAB}=\widehat{SAC}=30{}^\circ . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 47.Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( \left| \dfrac{3\sin x-\cos x-1}{2\cos x-\sin x+4} \right| \right)=f\left( {{m}^{2}}+4m+4 \right) \left( 1 \right) có nghiệm?
Câu 48. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất của m để phương trình: {{\text{e}}^{2{{f}^{3}}\left( x \right)-\dfrac{13}{2}{{f}^{2}}\left( x \right)+7f\left( x \right)+\dfrac{3}{2}}}=m có nghiệm trên đoạn \left[ 0;2 \right].
Câu 49.Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right), tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD,\text{ }BC. AD=3CB=3a, AB=a, SA=a\sqrt{3}. Điểm I thỏa mãn \overrightarrow{AD}=3\overrightarrow{AI}, M là trung điểm SD, H là giao điểm của AM và SI. Gọi E,\text{ }F lần lượt là hình chiếu của A lên SB,\text{ }SC. Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng \left( ABCD \right).
Câu 50.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \widehat{ABC}=60{}^\circ . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng \left( ABCD \right)trùng với trọng tâm của tam giác ABC, gọi \varphi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \left( SCD \right), tính \sin \varphi biết rằng SB=a.
Lời giải nè
0 nhận xét:
Đăng nhận xét