Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Hai, 3 tháng 6, 2019

Đề thi thử Kinh Môn hải Dương lần 3 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Hình \left( H \right) trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?

A. \dfrac{\pi }{2}.
B. 2.{{\pi }^{2}}.
C. \dfrac{{{\pi }^{2}}}{2}.
D. 2\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Phương trình \cot x+\sqrt{3}=0 có các nghiệm là
A. x=\dfrac{\pi }{3}+k.2\pi \ \left( k\in \mathbb{Z} \right).
B. x=\dfrac{\pi }{6}+k.\pi \ \left( k\in \mathbb{Z} \right).
C. x=-\dfrac{\pi }{6}+k.2\pi \ \left( k\in \mathbb{Z} \right).
D. x=-\dfrac{\pi }{6}+k.\pi \ \left( k\in \mathbb{Z} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hình trụ \left( T \right) có hai hình tròn đáy là \left( O \right)\left( O' \right). Xét hình nón \left( N \right) có đỉnh O', đáy là hình tròn \left( O \right) và đường sinh hợp với đáy một góc \alpha . Biết tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ \left( T \right) và diện tích xung quanh hình nón \left( N \right) bằng \sqrt{3}. Tính số đo góc \alpha .
A. \alpha ={{75}^{o}}.
B. \alpha ={{45}^{o}}.
C. \alpha ={{60}^{o}}.
D. \alpha ={{30}^{o}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Ông An gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn (lãi kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quả nào sau đây.
A. 15.050.000 đồng.
B. 165.050.000 đồng.
C. 165.051.000 đồng.
D. 15.051.000 đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỷ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là
A. \dfrac{\sqrt{3}}{2} .
B. \dfrac{\pi \sqrt{3}}{2} .
C. \dfrac{3\sqrt{3}}{8} .
D. \dfrac{3\pi \sqrt{3}}{8} .
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Trong không gian Oxyz, choA\left( 1;2;2 \right), B\left( 2;1;2 \right), C\left( -1;5;1 \right), D\left( 3;1;1 \right)E\left( 0;-1;2 \right). Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm đã cho?
A. Vô số.
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho hàm số y=\dfrac{mx+1}{x-2m} với tham số m\ne 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. y=2x\,.
B. 2x+y=0\,.
C. x-2y=0\,.
D. x+2y=0\,.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A\left( 1\,;\,1\,;\,2 \right)B\left( 3\,;\,3\,;\,6 \right) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. x-y-2z+12=0.
B. x+y+2z-12=0.
C. x-y+2z-8=0.
D. x+y-2z+4=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Giả sử \int\limits_{0}^{2}{\dfrac{x-1}{{{x}^{2}}+4x+3}\,\text{d}x}=a\ln 5+b\ln 3;a,b\in Q. Tính P={{a}^{2}}-2b.
A. P=10.
B. P=8.
C. P=3.
D. P=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 1\,;\,4\,;\,2 \right) và mặt phẳng \left( \alpha \right):\,x+y+z-1=0. Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng \left( \alpha \right).
A. H\left( -\dfrac{4}{3}\,;\,\dfrac{5}{3}\,;\,-\dfrac{1}{3} \right).
B. H\left( 1\,;\,4\,;\,-4 \right).
C. H\left( -1\,;\,2\,;\,0 \right).
D. H\left( 3\,;\,6\,;\,4 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hàm số y=\dfrac{x+1}{x-1}\,\,\,\left( C \right). Điểm M thuộc \left( C \right) có hoành độ lớn hơn 1 , tiếp tuyến của \left( C \right) tại M cắt hai tiệm cận của \left( C \right) lần lượt tại A, B. Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng
A. 4+2\sqrt{2}.
B. 4.
C. 4\sqrt{2}.
D. 4+\sqrt{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=-{{x}^{2}}+4y=-x+2?
A. \dfrac{5}{7}.
B. \dfrac{8}{3}.
C. \dfrac{9}{2}.
D. 9.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y=\dfrac{mx-2}{-2x+m} nghịch biến trên khoảng \left( \dfrac{1}{2};\,+\infty \right)
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=25\,\text{m} , chiều rộng AD=20\,\text{m} được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M,\,N lần lượt là trung điểm BCAD ). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN , biết khi làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15\,\text{m} và khi làm trong miền CDNM mỗi giờ làm được 30\,\text{m} . Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C .
A. \dfrac{2\sqrt{5}}{3} .
B. \dfrac{10+2\sqrt{725}}{30} .
C. \dfrac{20+\sqrt{725}}{30} .
D. 5 .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA=a\sqrt{3}. Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V=\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
B. V=\dfrac{{{a}^{3}}}{4}.
C. V={{a}^{3}}\sqrt{3}.
D. V=\dfrac{{{a}^{3}}}{12}.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng \left( Oyz \right) có phương trình là
A. y+z=0.
B. z=0.
C. y=0.
D. x=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\cos 2x
A. \int{\cos 2x\text{d}x=\sin 2x+C} .
B. \int{\cos 2x\text{d}x=2\sin 2x+C} .
C. \int{\cos 2x\text{d}x=\dfrac{\sin 2x}{2}+C} .
D. \int{\cos 2x\text{d}x=-\dfrac{\sin 2x}{2}+C} .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD bằng
A. \dfrac{4}{27}.
B. \dfrac{1}{6}.
C. \dfrac{4\sqrt{3}}{27}.
D. \dfrac{\sqrt{3}}{12}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Đạo hàm của hàm số y=x{{.4}^{x}} là:
A. {y}'={{4}^{x}}\left( 1+x\ln 4 \right).
B. {y}'={{4}^{x}}\left( 1+\ln 4 \right).
C. {y}'={{x}^{2}}\ln 4.
D. {y}'={{4}^{x}}x\ln 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y={{2}^{1-x}} .
B. y={{x}^{-\,\dfrac{1}{2}}}.
C. y={{x}^{-1}}.
D. y={{\log }_{2}}\left( 2x \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \overrightarrow{u}=\left( 1\,;\,-2\,;\,1 \right)\overrightarrow{v}=\left( 2\,;\,1\,;\,-1 \right). Vectơ nào dưới đây vuông góc với cả hai vectơ \overrightarrow{u}\overrightarrow{v}?
A. \overrightarrow{{{w}_{2}}}=\left( -1\,;\,3\,;\,5 \right).
B. \overrightarrow{{{w}_{4}}}=\left( 1\,;\,4\,;\,7 \right).
C. \overrightarrow{{{w}_{3}}}=\left( 1\,;\,-4\,;\,7 \right).
D. \overrightarrow{{{w}_{1}}}=\left( -2\,;\,-6\,;\,-10 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình {{4}^{x}}-{{3.2}^{x}}+2 > 0
A. S=\left( -\infty \,;\,1 \right)\cup \left( 2\,;\,+\infty \right).
B. S=\left( 0\,;\,1 \right).
C. S=\left( -\infty \,;\,0 \right)\cup \left( 1\,;\,+\infty \right).
D. S=\left( 1\,;\,2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Hệ số của {{x}^{5}} trong khai triển biểu thức P\left( x \right)=x{{\left( 2x-1 \right)}^{6}}+{{\left( 3x-1 \right)}^{8}} bằng
A. -13848.
B. 13368.
C. 13848.
D. -13368.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I\left( 1\,;\,-2\,;\,3 \right)M\left( 0\,;\,1\,;\,5 \right) . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua M
A. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=14.
B. {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=14.
C. {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\sqrt{14}.
D. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\sqrt{14}.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho số phức z={{\left( 1+2i \right)}^{2}} . Xác định phần thực a , phần ảo b của số phức \dfrac{1}{z} .
A. a=-\dfrac{3}{25};\,b=-\dfrac{4}{25}.
B. a=-3;\,b=-4.
C. a=-\dfrac{3}{25};\,b=\dfrac{4}{25}.
D. a=-3;\,b=4.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho số phức \overline{z}=2+3i. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
A. Phần thực bằng bằng 2, phần ảo bằng -3.
B. Phần thực bằng bằng 3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng bằng -2, phần ảo bằng -3.
D. Phần thực bằng bằng 3, phần ảo bằng -2.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Thể tích khối nón có chiều cao bằng 2, bán kính hình tròn đáy bằng 5
A. 25\pi .
B. \dfrac{50}{3}\pi .
C. \dfrac{200}{3}\pi .
D. 50\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):\,-\sqrt{3}x+y+1=0. Tính góc tạo bởi \left( P \right) với trục Ox.
A. {{60}^{0}}.
B. {{30}^{0}}.
C. {{120}^{0}}.
D. {{150}^{0}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x=\dfrac{1}{2}\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x .
B. \int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x=2\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x .
C. \int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x=0 .
D. \int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x=\int\limits_{0}^{1}{f\left( 1-x \right)}\text{d}x .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng \text{d: }\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{3}=\dfrac{z-9}{-1} và mặt phẳng \left( \alpha \right) có phương trình {{m}^{2}}x-my-2z+19=0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng \left( \alpha \right)
A. \left\{ 2 \right\} .
B. \left\{ 1;\,2 \right\} .
C. \left\{ 1 \right\} .
D. \varnothing .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho hàm số f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{l} & \dfrac{2{{x}^{2}}-3x+1}{2\left( x-1 \right)}\,\,\,\,\,\text{khi}\,\,x\ne 1\, \\ & m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\text{khi}\,\,x=1 \\ \end{array} \right. . Tìm m để hàm số f\left( x \right) liên tục tại x=1 .
A. m=0,5.
B. m=1,5.
C. m=1.
D. m=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Tập xác định của hàm sốy={{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)}^{\dfrac{3}{5}}}+{{\left( x-3 \right)}^{-2}}
A. D=\left( -\infty \,;\,1 \right)\cup \left( 2\,;\,+\infty \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.
B. D=\left( -\infty \,;\,+\infty \right)\backslash \left( 1\,;\,2 \right).
C. D=\left( -\infty \,;\,+\infty \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.
D. D=\left( -\infty \,;\,1 \right)\cup \left( 2\,;\,+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Gọi T là giá trị lớn nhất của hàm sốy={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x-1 trên đoạn \left[ -1\,;\,2 \right]. Tính giá trị T.
A. T=4.
B. T=-1.
C. T=20.
D. T=6.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn \left| z-1+3i \right|=3\sqrt{2}. Biết rằng số phức w=\left( 1-{{i}^{2019}} \right)\left( \overline{z}+3i \right)+2019 có tập hợp các điểm biểu diễn thuộc đường tròn \left( C \right). Diện tích S của hình tròn \left( C \right) bằng
A. \text{18}\pi .
B. \text{36}\pi .
C. 9\pi .
D. 12\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Trong không gian cho A\left( 1 ;2\,;3 \right)B\left( 2\,;-1;\,2 \right). Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương trình là.
A. \left\{ \begin{array}{l} & x=1+t \\ & y=2-3t \\ & z=-3-t \\ \end{array} \right..
B. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{-3}=\dfrac{z-3}{1}.
C. \dfrac{x-2}{-1}=\dfrac{y+1}{3}=\dfrac{z-2}{-1}.
D. \left\{ \begin{array}{l} & x=3+2t \\ & y=-4-6t \\ & z=1-2t \\ \end{array} \right..
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y={{x}^{4}}+\left( {{m}^{2}}-4 \right){{x}^{2}}+1-m có một điểm cực trị
A. \left( -2;2 \right).
B. \left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty \right) .
C. \left[ -2;2 \right] .
D. \left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x+y-z-3=0 và hai điểm M\left( 1;1;1 \right), N\left( -3;-3;-3 \right). Mặt cầu \left( S \right) đi qua M,\text{ }N và tiếp xúc với mặt phẳng \left( P \right) tại điểm Q . Biết rằng Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A. R=\dfrac{2\sqrt{11}}{3} .
B. R=6 .
C. R=\dfrac{2\sqrt{33}}{3} .
D. R=4.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hình hộp đứng ABCD.\,{A}'{B}'{C}'{D}' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M,\,\,N\, lần lượt là trung điểm BC{C}'{D}' , biết rằng MN\bot \,\,{B}'D . Gọi \alpha là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt đáy \left( ABCD \right) , khi đó giá trị \cos \,\alpha bằng
A. \cos \,\alpha \,=\,\dfrac{1}{\sqrt{3}} .
B. \cos \,\alpha \,=\,\dfrac{\sqrt{3}}{2} .
C. \cos \,\alpha \,=\,\dfrac{1}{\sqrt{10}} .
D. \cos \,\alpha \,=\,\dfrac{1}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Có hai hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang một màu trắng hoặc đen. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp đúng một viên bi. Biết tổng số bi ở hai hộp là 20 và xác suất để lấy được hai viên bi đen là \dfrac{55}{84} . Tính xác suất để lấy được hai viên bi trắng.
A. \dfrac{11}{30} .
B. \dfrac{7}{30} .
C. \dfrac{5}{28} .
D. \dfrac{1}{28} .
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho hàm số đa thức y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} , f\left( 0 \right) < 0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm {f}'\left( x \right) . Hỏi hàm số g\left( x \right)=\left| f\left( x \right)+3x \right| có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 4 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 6 .
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình \log _{\dfrac{1}{3}}^{2}x-5{{\log }_{3}}x+4=0\, . Tính T .
A. T=4 .
B. T=5 .
C. T=84 .
D. T=-4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCSA=a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA ,
SC . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{21}}{54} .
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12} .
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{27} .
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{21}}{27} .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Biết rằng ba điểm A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của số phức {{z}_{1}}=1-2i , {{z}_{2}}=3+i ; {{z}_{3}}=-2-2i . Tìm tọa độ đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
A. D\left( -6;-5 \right) .
B. D\left( -6;-3 \right) .
C. D\left( -4;-3 \right) .
D. D\left( -4;-5 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình {{m}^{2}}\left( {{x}^{4}}-1 \right)+m\left( {{x}^{2}}-1 \right)-6\left( x-1 \right)\ge 0 đúng với mọi x\in \mathbb{R} . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
A. \dfrac{1}{2} .
B. -\dfrac{1}{2} .
C. -\dfrac{3}{2} .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu \left( S \right) đi qua điểm O và cắt các trục Ox,\,Oy,\,Oz lần lượt tại các điểm A,\,B,\,C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G\left( -6\,;\,-12\,;\,18 \right) . Tọa độ tâm của mặt cầu \left( S \right)
A. \left( 3\,;\,6\,;\,-9 \right) .
B. \left( -3\,;\,-6\,;\,9 \right) .
C. \left( -9\,;\,-18\,;\,27 \right) .
D. \left( 9\,;\,18\,;\,-27 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \dfrac{1}{2}{{\log }_{2}}\dfrac{2{{x}^{2}}-4x+6}{\left| x-m \right|+1}+{{x}^{2}}=2\left( x+\left| x-m \right| \right) có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và thỏa \int\limits_{0}^{3}{f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+16}+x \right)\text{d}x}=2019, \int\limits_{4}^{8}{\dfrac{f\left( x \right)}{{{x}^{2}}}\text{d}x}=1. Tính \int\limits_{4}^{8}{f\left( x \right)\text{d}x}.
A. 2019.
B. 4022.
C. 2020.
D. 4038.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f\left( x \right)=m có ba nghiệm phân biệt là
A. \left( 4;\text{ }+\infty \right).
B. \left[ -2;\text{ }4 \right].
C. \left( -2;\text{ }4 \right).
D. \left( -\infty ;\text{ }-2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Một cấp số nhân với công bội bằng -2, có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng -1024. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng ?
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 10.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}' cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng \left( P \right) qua {B}' và vuông góc với {A}'C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là {{V}_{1}}{{V}_{2}} với {{V}_{1}} < {{V}_{2}} . Tỉ số \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}} bằng
A. \dfrac{1}{11} .
B. \dfrac{1}{23} .
C. \dfrac{1}{47} .
D. \dfrac{1}{7} .
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét