Loading [MathJax]/extensions/MathEvents.js

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Hai, 22 tháng 4, 2019

Đề thi thử THPT Yên Khánh A lần 4 năm học 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'AB=a; AD=a\sqrt{2}, mặt phẳng \left( AB{C}'{D}' \right) tạo với đáy góc 45{}^\circ . Thể tích của khối hộp đó là
A. \dfrac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
B. \dfrac{2{{a}^{3}}}{3}.
C. \sqrt{2}{{a}^{3}}.
D. 2{{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=4}; \int\limits_{1}^{5}{2f\left( x \right)\text{d}x}=200. Khi đó \int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng
A. 104.
B. 204.
C. 196.
D. 96.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại AAB=4 ; \,AC=5 . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi tam giác ABC quay xung quanh cạnh AB .
A. 36\pi .
B. 16\pi .
C. \dfrac{100\pi }{3} .
D. 12\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Cho hàm số y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}} có đồ thị \left( C \right). Số giao điểm của đồ thị \left( C \right) và đường thẳng y=2
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Trong không gian Oxyz cho các véctơ \overrightarrow{u}=2\overrightarrow{i}-2\overrightarrow{j}+\overrightarrow{k}, \overrightarrow{v}=\left( m\,;\,2\,;\,m+1 \right) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để \left| \overrightarrow{u} \right|=\left| \overrightarrow{v} \right|?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn?
A. {{2}^{20}}-1.
B. {{2}^{19}}-1.
C. {{2}^{19}}.
D. {{2}^{20}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây:
image001.png
Hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng
A. \left( 0;2 \right).
B. \left( 1;2 \right).
C. \left( 2;+\infty \right).
D. \left( -\infty ;1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( 2-\sqrt{3} \right)}^{{{x}^{2}}+4x-14}}\ge 7+4\sqrt{3}
A. \left[ -6;\ 2 \right].
B. \left( -\infty ;\ -6 \right]\cup \left[ 2;\ +\infty \right).
C. \left( -6;\ 2 \right).
D. \left( -\infty ;\ -6 \right)\cup \left( 2;\ +\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
image002.png
A. y=\dfrac{-x+1}{x+2}.
B. y=\dfrac{x-1}{x+2} .
C. y=\dfrac{x+2}{x-1}.
D. y=\dfrac{2x-2}{1+x}.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Biểu thức P=\sqrt[3]{x\sqrt[5]{{{x}^{2}}\sqrt{x}}}={{x}^{\alpha }} (với x > 0), giá trị của \alpha
A. \dfrac{1}{2}.
B. \dfrac{5}{2}.
C. \dfrac{9}{2}.
D. \dfrac{3}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Tập xác định của hàm số y={{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-7x+10 \right)
A. \left( 2\,;\,5 \right) .
B. \left( -\infty \,;\,2 \right)\cup \left( 5\,;\,+\infty \right) .
C. \left( -\infty \,;\,2 \right]\cup \left[ 5\,;\,+\infty \right) .
D. \left[ 2\,;\,5 \right] .
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng \left( d \right):\,\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z-3}{2} . Mặt phẳng \left( P \right) vuông
góc với \left( d \right) có một vectơ pháp tuyến là
.
A. \overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right) .
B. \overrightarrow{n}=\left( 2\,;\,-1\,;\,2 \right) .
C. \overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,4\,;\,1 \right) .
D. \overrightarrow{n}=\left( 2\,;\,1\,;\,2 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho dãy số \left( {{u}_{n}} \right) xác định bởi \left\{ \begin{array}{l} & {{u}_{1}}=1 \\ & {{u}_{n+1}}=\dfrac{{{u}_{n}}+8}{5} \\ \end{array} \right. và dãy số \left( {{v}_{n}} \right) xác định bởi {{v}_{n}}={{u}_{n}}-2 . Biết \left( {{v}_{n}} \right) là một cấp số nhân có công bội q . Khi đó
A. q=\dfrac{2}{5} .
B. q=5 .
C. q=\dfrac{8}{5} .
D. q=\dfrac{1}{5} .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{1}{3x-1} trên khoảng \left( -\infty ;\dfrac{1}{3} \right)
A. \dfrac{1}{3}\ln \left( 3x-1 \right)+C.
B. \ln \left( 1-3x \right)+C.
C. \dfrac{1}{3}\ln \left( 1-3x \right)+C.
D. \ln \left( 3x-1 \right)+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Mô đun của số phức z=-4+3i
A. -1.
B. 1.
C. 5.
D. 25.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho vật thể \left( T \right) giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0; x=2. Cắt vật thể \left( T \right) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x\,\,\left( 0\le x\le 2 \right) ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \left( x+1 \right){{\text{e}}^{x}}. Thể tích vật thể \left( T \right) bằng
A. \dfrac{\left( 13{{\text{e}}^{4}}-1 \right)\pi }{4}.
B. \dfrac{13{{\text{e}}^{4}}-1}{4}.
C. 2{{\text{e}}^{2}}.
D. 2\pi {{\text{e}}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Phương trình {{z}^{2}}+az+b=0 ; với a,\,\,b là các tham số thực nhận số phức 1+i là một nghiệm. Tính a-b ?
A. -2 .
B. -\,4 .
C. 4 .
D. 0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho a,\,\,b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn {{\log }_{{{a}^{3}}}}\left( \dfrac{{{a}^{5}}}{\sqrt[4]{b}} \right)=2 . Giá trị của biểu thức {{\log }_{a}}b bằng
A. 4 .
B. -\,4 .
C. \dfrac{1}{4} .
D. -\dfrac{1}{4} .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hình chóp S.ABC ; tam giác ABC đều; SA\bot \left( ABC \right) , mặt phẳng \left( SBC \right) cách A một khoảng bằng a và hợp với \left( ABC \right) góc 30{}^\circ . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. \dfrac{8{{a}^{3}}}{9} .
B. \dfrac{8{{a}^{3}}}{3} .
C. \dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12} .
D. \dfrac{4{{a}^{3}}}{9} .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \left( 2{{x}^{2}}-5x+2 \right)\left[ {{\log }_{x}}\left( 7x-6 \right)-2 \right]=0 bằng
A. \dfrac{17}{2}.
B. 9.
C. 8.
D. \dfrac{19}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn: \left| z+2-i \right|=3 . Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ \left( Oxy \right) biểu diễn số phức \omega =1+\bar{z}
A. Đường tròn tâm I\left( -2\,;\,1 \right) bán kính R=3.
B. Đường tròn tâm I\left( 2\,;\,-1 \right) bán kính R=3.
C. Đường tròn tâm I\left( -1\,;\,-1 \right) bán kính R=9.
D. Đường tròn tâm I\left( -1\,;\,-1 \right) bán kính R=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng \left( P \right):x-2y-z+3=0 , \left( Q \right):2x+y+z-1=0 . Mặt phẳng \left( R \right) đi qua điểm M\left( 1\,;\,1\,;\,1 \right) và chứa giao tuyến của \left( P \right)\left( Q \right) ; phương trình của \left( R \right):m(x-2y-z+3)+(2x+y+z-1)=0 . Khi đó giá trị của m
A. 3.
B. \dfrac{1}{3}.
C. \dfrac{-1}{3}.
D. -3.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho hình lăng trụ đều ABC.{A}'{B}'{C}' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm AB\alpha là góc tạo bởi đường thẳng M{C}' và mặt phẳng \left( ABC \right) . Khi đó \tan \,\alpha bằng
A. \dfrac{2\sqrt{7}}{7} .
B. \dfrac{\sqrt{3}}{2} .
C. \sqrt{\dfrac{3}{7}} .
D. \dfrac{2\sqrt{3}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2\pi , chiều cao là \sqrt{2} ?
A. V\,=\,\,\sqrt{2}\,\pi .
B. V\,=\,\,2\,\pi .
C. V\,=\,\,\dfrac{\sqrt{2}}{3}\,\pi .
D. V\,=\,\,\dfrac{2}{3}\,\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho hàm số y\,\,=\,\,{{x}^{3}}\,-3\left( m+1 \right)\,{{x}^{2}}\,+3\left( 7m-3 \right)\,x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S
A. 2.
B. 4.
C. 0.
D. Vô số.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình \log _{2}^{2}\left( 2x \right)+{{\log }_{2}}\dfrac{x}{4} < 9 chứa tập hợp nào sau đây?
A. \left( \dfrac{3}{2}\,;\,6 \right).
B. \left( 0\,;\,3 \right).
C. \left( 1\,;\,5 \right).
D. \left( \dfrac{1}{2}\,;\,2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{2x-1}+1}{{{x}^{2}}-2x} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hình chóp S.ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA\bot \left( ABC \right). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB ; SC. Diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm A , B, C, K, H
A. \dfrac{4\pi {{a}^{2}}}{9}.
B. 3\pi {{a}^{2}}.
C. \dfrac{4\pi {{a}^{2}}}{3}.
D. \dfrac{\pi {{a}^{2}}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Trong không gian Oxyz cho các điểm A\left( 5\,;\,1\,;\,5 \right) , B\left( 4\,;\,3\,;\,2 \right) , C\left( -3\,;\,-2\,;\,1 \right) . Điểm I\left( a\,;\,b\,;\,c \right) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a+2b+c ?
A. 1 .
B. 3 .
C. 6 .
D. -9 .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
image003.png
Đặt g\left( x \right)=f\left( f\left( x \right) \right) . Số nghiệm của phương trình {g}'\left( x \right)=0
A. 6 .
B. 5 .
C. 8 .
D. 7 .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \left( d \right) là giao tuyến của hai mặt phẳng (P):x-z.\sin \alpha +\cos \alpha =0;\,(Q):y-z.\cos \alpha -\sin \alpha =0;\ \alpha \in \left( 0;\dfrac{\pi }{2} \right) . Góc giữa (d) và trục Oz là:
A. 30{}^\circ .
B. 45{}^\circ .
C. 60{}^\circ .
D. 90{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Biết hai đồ thị hàm số y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2y=-{{x}^{2}}+x cắt nhau tại ba điểm phân biệtA,\,\,B,\,\,C. Khi đó, diện tích tam giác ABC bằng
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho I=\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=2 . Giá trị của J=\int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{2}}{\dfrac{\sin x.f\left( \sqrt{3\cos x+1} \right)}{\sqrt{3\cos x+1}}\text{d}x} bằng
A. 2.
B. -\dfrac{4}{3} .
C. \dfrac{4}{3} .
D. -2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA=a\sqrt{3} ; SA\bot \left( ABCD \right) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB\,,\,SD ; mặt phẳng \left( AMN \right) cắt SC tại I . Tính thể tích khối đa diện ABCDMNI.
A. V=\dfrac{5\sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{18} .
B. V=\dfrac{\sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{18} .
C. V=\dfrac{5\sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{6}
D. V=\dfrac{13\sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{36} .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ -1\,;9 \right] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
image004.jpg
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình {{16.3}^{f\left( x \right)}}-\left[ {{f}^{2}}\left( x \right)+2f\left( x \right)-8 \right]{{.4}^{f\left( x \right)}}\ge \left( {{m}^{2}}-3m \right){{.6}^{f\left( x \right)}} nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn \left[ -1;9 \right] ?
A. 32 .
B. 31 .
C. 5 .
D. 6 .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Trong không gian Oxyz cho điểm I\left( 1;-2;3 \right) và mặt phẳng (P):2x-y+2z-1=0 . Mặt cầu \left( S \right) tâm I tiếp xúc với \left( P \right) có phương trình là
A. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=9 .
B. {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=3 .
C. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=3 .
D. {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9 .

Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \left[ -1;3 \right] và có đồ thị như hình vẽ sau:
image005.jpg
Bất phương trình f(x)+\sqrt{x+1}+\sqrt{7-x}\ge m có nghiệm thuộc \left[ -1;3 \right] khi và chỉ khi
A. m\le 7.
B. m\ge 7.
C. m\le 2\sqrt{2}-2.
D. m\ge 2\sqrt{2}-2.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{2x+1}{{{x}^{4}}+2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}} trên khoảng \left( 0;+\infty \right) thỏa mãn F\left( 1 \right)=\dfrac{1}{2}. Giá trị của biểu thức S=F\left( 1 \right)+F\left( 2 \right)+F\left( 3 \right)+\text{ }...\text{ }+F\left( 2019 \right) bằng
A. \dfrac{2019}{2020}.
B. \dfrac{2019.2021}{2020}.
C. 2018\dfrac{1}{2020}.
D. -\dfrac{2019}{2020}.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hàm số y=f\left( x \right) biết {f}'\left( x \right)={{x}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( {{x}^{2}}-2mx+m+6 \right). Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho hai số phức z\omega =a+bi\text{ }\left( a,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn: \left| z+\sqrt{5} \right|+\left| z-\sqrt{5} \right|=6 ; 5a-4b-20=0 . Giá trị nhỏ nhất của \left| z-\omega \right|
A. \dfrac{3}{\sqrt{41}} .
B. \dfrac{5}{\sqrt{41}} .
C. \dfrac{4}{\sqrt{41}} .
D. \dfrac{3}{41} .
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \left( S \right):\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=1. Điểm M nằm trên \left( S \right) có tọa độ dương, mặt phẳng \left( P \right) tiếp xúc với \left( S \right) tại M, cắt các tia Ox,\,\,Oy,\,\,Oz tại các điểm A\,,\,B\,,\,C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=\left( 1+O{{A}^{2}} \right)\left( 1+O{{B}^{2}} \right)\left( 1+O{{C}^{2}} \right)
A. 24.
B. 27.
C. 64.
D. 8.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hàm số y={{x}^{4}}-6{{x}^{2}}+m có đồ thị \left( {{C}_{m}} \right). Giả sử \left( {{C}_{m}} \right) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi \left( {{C}_{m}} \right) và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó m=\dfrac{a}{b} (với a,b là các số nguyên, b > 0; \dfrac{a}{b} là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức S=a+b
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tậpX. Xác suất để số lấy được luôn chứa đúng ba số thuộc tập Y=\left\{ 1;2;3;4;5 \right\} và 3 số đứng cạnh nhau, số chẵn đứng giữa hai số lẻ.
A. \dfrac{37}{63}.
B. \dfrac{25}{189}.
C. \dfrac{25}{378}.
D. \dfrac{17}{945}.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB{B}'C\dfrac{2a\sqrt{5}}{5}, giữa hai đường thẳng BCA{B}'\dfrac{2a\sqrt{5}}{5}, giữa hai đường thẳng ACB{D}'\dfrac{a\sqrt{3}}{3}. Thể tích khối hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' bằng
A. 8{{a}^{3}}.
B. 4{{a}^{3}}.
C. 2{{a}^{3}}.
D. {{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y=f’(x) có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ dưới đây
image010.png
Số điểm cực đại của hàm số g(x)=f(x^3-3x)
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn \left[ -3;3 \right] và đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) như hình vẽ dưới đây
image012.jpg
Biết f(1)=6g(x)=f(x)-\dfrac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2}. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình g(x)=0 có đúng hai nghiệm thuộc \left[ -3;3 \right].
B. Phương trình g(x)=0 không có nghiệm thuộc \left[ -3;3 \right].
C. Phương trình g(x)=0 có đúng một nghiệm thuộc \left[ -3;3 \right].
D. Phương trình g(x)=0 có đúng ba nghiệm thuộc \left[ -3;3 \right].
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
image013.png
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mđể bất phương trình f\left( \sqrt{4-{{x}^{2}}} \right)=m có nghiệm thuộc nửa khoảng \left[ -\sqrt{2}\,;\,\sqrt{3} \right)
A. \left( -1\,;\,3 \right].
B. \left( -1\,;\,f\left( \sqrt{2} \right) \right].
C. \left[ -1\,;\,3 \right].
D. \left[ -1\,;\,f\left( \sqrt{2} \right) \right].
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2;-1) , B(7;-2;3) và đường thẳng d có phương trình \dfrac{x+1}{3}=\dfrac{y-2}{-2}=\dfrac{z-2}{2} . Điểm I thuộc d sao cho AI+BI nhỏ nhất. Hoành độ của điểm I
A. 2 .
B. 0 .
C. 4 .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn {{z}^{2}}+2\left| z \right|=0.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Phương trình {{9}^{{{\sin }^{2}}x}}+{{9}^{{{\cos }^{2}}x}}=10 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn \left[ -2019\,;\,2019 \right]?
A. 2571.
B. 1927.
C. 2570.
D. 1929.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét