Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Ba, 23 tháng 4, 2019

đề thi thử Chuyên KHTN năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho hình phẳng \left( H \right)giới hạn bởi các đường y=\sin x, trục hoành và x=0;\ x=\pi . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình \left( H \right) quay quanh trục Ox bằng
A.\dfrac{\pi }{2}.
B.\dfrac{{{\pi }^{2}}}{4}.
C.2\pi .
D. \dfrac{{{\pi }^{2}}}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA=a\sqrt{2} và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy bằng
A.450.
B.300.
C.900.
D.600.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Trong không gian Oxyz , điểm M\left( -1;1;0 \right) thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A.{{d}_{3}}:\dfrac{x-1}{3}=\dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z}{1}.
B.{{d}_{1}}:\dfrac{x+1}{-3}=\dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z-2}{-1}.
C.{{d}_{4}}:\dfrac{x-1}{4}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z-1}{1}.
D.{{d}_{2}}:\dfrac{x-3}{4}=\dfrac{y}{-1}=\dfrac{z-1}{1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Hàm số y=\dfrac{2x+3}{x+1} có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.3.
B.0.
C.1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Cho các số thực a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn {{\log }_{a}}c=1{{\log }_{b}}c=2 . Giá trị của {{\log }_{ab}}c bằng:
A. 3.
B. \dfrac{3}{2} .
C. \dfrac{2}{3} .
D. \dfrac{1}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Cho hàm số y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2 có đồ thị như hình vẽ:
KHTN-1.jpg
Số nghiệm của phương trình \left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 \right|=1
A. 3.
B. 4 .
C. 6 .
D. 5 .
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Biết rằng hàm số y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-x+1 đạt cực trị tại hai điểm {{x}_{1}}, {{x}_{2}}. Tích {{x}_{1}}{{x}_{2}} bằng
A. \dfrac{1}{3}.
B. \dfrac{4}{3}.
C. -\dfrac{4}{3} .
D. -\dfrac{1}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r, đường cao h và đường sinh l được tính bởi công thức
A. {{S}_{xq}}=\pi rh.
B. {{S}_{xq}}=2\pi rh.
C. {{S}_{xq}}=2\pi rl.
D. {{S}_{xq}}=r\pi l.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳngđi qua M\left( 1;-1;2 \right)và có vectơ pháp tuyến \overrightarrow{n}=\left( 0;1;-2 \right)
A.y-2z+3=0.
B.x-y+2z+5=0.
C.y-2z+5=0.
D.x+y-2z+5=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z}{3}?
A.\left( 2;-1;3 \right).
B.\left( 2;1;3 \right).
C. \left( 1;-2;0 \right).
D. \left( 1;2;0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Độ dài đường cao của hình chóp đã cho bằng
A.\dfrac{\sqrt{2}a}{2}.
B.a.
C.\dfrac{\sqrt{3}a}{2}.
D.\sqrt{3}a.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Cho số phứcz=-1+2i. Môđun của số phức iz+\overline{z} bằng
A. \sqrt{6} .
B. \sqrt{2}.
C.3\sqrt{2}.
D. 18 .
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=\sin 3x
A. 3\cos 3x+C.
B. -3\cos 3x+C.
C. \dfrac{1}{3}\cos 3x+C.
D. -\dfrac{1}{3}\cos 3x+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Phương trình {{\log }_{2}}(3x+1)=4có nghiệm là
A. x=\dfrac{7}{3}.
B. x=6.
C. x=5.
D. x=\dfrac{13}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Kí hiệu m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+x+4}{x+1} trên đoạn \left[ 0;2 \right] . Giá trị của m+M là:
A. 10 .
B. 4 .
C. 7 .
D. 22 .
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log\left( {{x}^{2}}+1 \right)=\log 5 bằng:
A. 0 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho hàm số f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau.
KHTN-2.jpg
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A. \left( 2;+\infty \right) .
B. \left( -1;2 \right).
C. \left( -\infty ;-1 \right).
D. \left( -2;1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Với a > 0,a\ne 1, biểu thức {{\log }_{a}}\left( a\sqrt[3]{a\sqrt{a}} \right) bằng
A. 3 .
B. \dfrac{3}{2}.
C. \dfrac{2}{3}.
D. \dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Điểm biểu diễn của số phức z=1-7i có tọa độ là
A. \left( 1;-7 \right) .
B. \left( -7;1 \right) .
C. \left( 1;7 \right) .
D. \left( -1;7 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Hàm số nào dưới đây có hai điểm cực trị?
A. y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+3 .
B. y=\dfrac{2{{x}^{2}}-2x+1}{x+1} .
C. y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3x-1 .
D. y=\dfrac{x+1}{x-1} .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=\dfrac{{{x}^{2}}+x-2}{{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4}
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Đạo hàm của hàm số y=\dfrac{\ln x}{{{x}^{2}}}
A. y'=\dfrac{1-2\ln x}{{{x}^{3}}} .
B. y'=\dfrac{1-x\ln x}{{{x}^{4}}} .
C. y'=\dfrac{1-\ln x}{{{x}^{3}}} .
D. y'=\dfrac{x-2\ln x}{{{x}^{4}}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Gọi {{z}_{1}}, {{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình {{z}^{2}}+6z+18=0.Giá trị của \dfrac{1}{{{z}_{1}}}+\dfrac{1}{{{z}_{2}}} bằng
A. \dfrac{1}{3}.
B. -\dfrac{1}{3}.
C. 2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho \int\limits_{1}^{e}{{{x}^{3}}}\ln x\text{d}x=\dfrac{3{{e}^{a}}+1}{b} với a,b\in \mathbb{Z}. Tổng a+b bằng
A. 20.
B. 10.
C. 17.
D. 12.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho hình chópS.ABCDSCvuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right), đáyABCDlà hình thoi có cạnh bằng\sqrt{3}a\widehat{ABC}=120{}^\circ . Biết góc giữa hai mặt phẳng \left( SAB \right)\left( ABCD \right)bằng 45{}^\circ . Thể tích khối chópS.ABCDbằng:
A.\dfrac{3{{a}^{3}}}{4}.
B.\dfrac{3\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}.
C.\dfrac{3\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.
D.\dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12}
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho hàm sốy=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+dcó đồ thị như hình vẽ
KHTN-3.jpg
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.a < 0;c > 0;d > 0.
B.a > 0;c > 0;d < 0.
C.a > 0;c < 0;d > 0
D. a > 0;c > 0;d > 0
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Anh Bình mua xe ô tô trị giá 600 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất là 9%/1 năm và lãi chỉ tính trên số tiền chưa trả. Cứ cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất, anh Bình trả 10 triệu đồng. Anh Bình trả hết số tiền trên sau số tháng là
A. 81 .
B. 82 .
C. 79 .
D. 80 .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)B(-1;0;5) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
A. x+y+z-5=0 .
B. x-y-z-3=0.
C.x+y-2z+3=0.
D. x+y-z+3=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M\left( 1;2;-3 \right) và vuông góc với mặt phẳng \left( P \right):x-y+2z-1=0 là:
A. \dfrac{x-1}{-1}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z+3}{2}.
B. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+2}{-1}=\dfrac{z-3}{2}.
C. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{1}=\dfrac{z+3}{2}.
D. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z+3}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 4\pi {{r}^{2}}.
B. 2\pi {{r}^{2}}.
C. \pi {{r}^{2}}.
D. 8\pi {{r}^{2}}
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Số nghiệm của phương trình {{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\left( {{x}^{2}}-3x+1 \right)-{{\log }_{2}}\left( x-2 \right)=0 là:
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M\left( 1;\ 0;\ 1 \right) và vuông góc với hai đường thẳng {{d}_{1}}:\left\{ \begin{array}{l} & x=t \\ & y=-4+t \\ & z=3-t \\ \end{array} \right.{{d}_{2}}:\left\{ \begin{array}{l} & x=1-2t \\ & y=-3+2t \\ & z=4-t \\ \end{array} \right. là:
A. \dfrac{x-1}{-3}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z-1}{4}.
B. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z-1}{-4}.
C. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y}{-3}=\dfrac{z-1}{4}.
D. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z-1}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Biết rằng phương trình {{4}^{x}}-m{{.2}^{x+1}}+2m=0 có hai nghiệm {{x}_{1}}\,,\,{{x}_{2}} thỏa mãn {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \dfrac{9}{2} < m < 5 .
B. m > 5 .
C. 1 < m < 2 .
D. 3 < m < \dfrac{9}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho \int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2 ; \int\limits_{-3}^{-1}{f\left( x \right)dx}=3. Tích phân \int\limits_{-3}^{2}{f\left( x \right)dx} bằng
A. 1 .
B. -1 .
C. -5 .
D. 5 .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số y={{x}^{2}}-2xy=-{{x}^{2}}+x bằng
A. \dfrac{9}{8}.
B. 5.
C. \dfrac{7}{8}.
D. 10.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Hàm số f\left( x \right)={{\left( {{x}^{2}}+3x+2 \right)}^{2}} nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A. \left( -\dfrac{3}{2};-1 \right) .
B. \left( -2;-1 \right) .
C. \left( -2;-\dfrac{3}{2} \right) .
D. \left( -1;1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Tập hợp các điểm biểu diễn số phứczthỏa mãn \left| \overline{z}+1-i \right|=3là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A.I\left( 1;-1 \right);\ R=3.
B.I\left( -1;-1 \right);\ R=9.
C.I\left( -1;-1 \right);\ R=3.
D.I\left( -1;1 \right);\ R=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60{}^\circ . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.\dfrac{2\sqrt{6}{{a}^{3}}}{3}.
B.\dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{9}.
C.\dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{6}.
D.\dfrac{4\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và thỏa mãn \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=8. Tích phân \int\limits_{0}^{1}{f\left( 2x \right)}\text{d}x bằng
A. 2.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn 2z+\left( 1+i \right)\overline{z}=1-i . Môđun của số phức z bằng
A. \sqrt{3} .
B. 1 .
C. 5 .
D. \sqrt{5} .
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f\left( x \right)=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+x+1 đồng biến trên khoảng \left( -2;-1 \right).
A. m > -1.
B. m\ge -1.
C. m\ge 1.
D. m\le -\dfrac{5}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn \left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=\left| {{z}^{2}} \right| . Gọi mM lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \left| z+4-2i \right| . Khi đó m+M bằng
A. \sqrt{26}+\sqrt{2} .
B. \sqrt{26}+3\sqrt{2} .
C. \sqrt{10}+\sqrt{34} .
D. 2\sqrt{26} .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABC là tam giác vuông tại BAB=a, \,AC=a\sqrt{3}, {A}'B=2a. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng \left( {A}'BC \right) bằng
A. \dfrac{a\sqrt{3}}{4}.
B. \dfrac{3a}{2}.
C. \dfrac{3a}{4}.
D. \dfrac{a\sqrt{3}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Một nhà máy sản xuất các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạch có dung tích V . Hỏi bán kính của đáy hình trụ nhận giá trị nào sau đây để chi phí làm thùng là tiết kiệm nhất?
A. r=\sqrt[3]{\dfrac{V}{4\pi }} .
B. r=\sqrt[3]{\dfrac{3V}{2\pi }} .
C. r=\sqrt[3]{\dfrac{V}{2\pi }} .
D. r=\sqrt[3]{\dfrac{V}{\pi }} .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Xét các số phức z thỏa mãn \left| z-2-i \right|=1. Gọi m,M là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của \left| z \right|. Giá trị M+m bằng:
A. 3.
B. 2.
C. 1+2\sqrt{5}.
D. 2\sqrt{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Xét các hàm số f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}-x \right)\left( {{x}^{3}}-3x \right) với mọi x\in \mathbb{R}. Hàm số y=\left| f\left( 1-2019x \right) \right| có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 6 .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số f\left( x \right)f\left( x \right) > 0,\,\,\forall x\in \mathbb{R},f\left( 0 \right)=1{f}'\left( x \right)=\dfrac{x}{\sqrt{\left( {{x}^{2}}+1 \right)f\left( x \right)}},\,\,\forall x\in \mathbb{R}. Khi đó f\left( \sqrt{3} \right) bằng
A. \sqrt[3]{\dfrac{25}{4}}.
B. \sqrt[3]{2}.
C. \sqrt[3]{9}.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Một vật chuyển động với vận tốc v\left( t \right)=100-10t\,\,\left( m/s \right)\,\,. Quãng đường vật di chuyển từ thời điểm t=0 đến lúc vật dừng hẳn là?
A. 550\,m
B. 600\,m
C. 650\,m
D. 500\,m
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a
A. \dfrac{a\sqrt{3}}{3} .
B. a\sqrt{3} .
C. a\sqrt{2} .
D. \dfrac{a\sqrt{2}}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z+1}{-1} và hai điểm A\left( 1;2;3 \right);B\left( -1;0;2 \right). Phương trình đường thẳng \Delta đi qua B, cắt d sao cho khoảng cách từ A đến \Delta đạt giá trị lớn nhất là
A. \dfrac{x+1}{3}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z-2}{4}.
B. \dfrac{x+1}{3}=\dfrac{y}{-1}=\dfrac{z-2}{-4}.
C. \dfrac{x+1}{-1}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z-2}{-1}.
D. \dfrac{x+1}{8}=\dfrac{y}{-1}=\dfrac{z-2}{-14}.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét