Loading [MathJax]/extensions/MathEvents.js

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Chủ Nhật, 21 tháng 4, 2019

Đề thi thử tHPT Quỳnh Lưu 3 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Biết \int\limits_{1}^{2}{\dfrac{\text{d}x}{\left( x+1 \right)\left( 2x+1 \right)}=a\ln 2+b\ln 3+c\ln 5}. Khi đó giá trị a+b+c bằng
A. -3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Biết A_{n}^{3}=72C_{n}^{n-1}. Ta có \sum\limits_{k=0}^{n}{C_{n}^{k}} bằng
A. 4096.
B. 64.
C. 1204.
D. 1024.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho một cấp số cộng có {{u}_{1}}=-3, {{u}_{6}}=27. Công sai d của cấp số cộng là
A. 7.
B. 64.
C. 8.
D. 6.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Khoảng đồng biến của hàm số y=-{{x}^{3}}+3x-4
A. \left( -1;1 \right).
B.\left( 0;2 \right).
C. \left( -\infty ;-1 \right)\left( 1;+\infty \right).
D. \left( -\infty ;1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 5.6 học sinh và 3 thầy giáo A,B,C ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Số cách xếp chỗ ngồi cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là
A. 43200.
B.94536.
C.55012.
D.35684.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Cho tam giácABC vuông tại A, trong đó AB=a, BC=2a. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta được một hình nón có thể tích là
A. \pi {{a}^{3}} .
B. \dfrac{\pi {{a}^{3}}}{3} .
C. \dfrac{2\pi {{a}^{3}}}{3} .
D. \dfrac{4\pi {{a}^{3}}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Điểm biểu diễn hình học của số phức z=2-3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M\left( -2\,;\,3 \right) .
B. Q\left( -2\,;\,-3 \right) .
C. N\left( 2\,;\,-3 \right) .
D. P\left( 2\,;\,3 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Một cơ sở khoan giếng đưa ra đinh mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là 100000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá mỗi mét tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan giếng sâu 20 mét lấy nước dùng cho sinh hoạt gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A.8800000.
B. 7700000.
C. 9980000.
D. 6670000.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hai số thực a,b > 0 thỏa mãn {{\log }_{2}}\left( a+1 \right)+{{\log }_{2}}\left( b+1 \right)\ge 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a+b là.
A. 12 .
B. 14 .
C. 16 .
D. 8 .
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} thỏa mãn f\left( x \right)=f\left( 10-x \right)\int\limits_{3}^{7}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=4 . Tính I=\int\limits_{3}^{7}{xf\left( x \right)}\,\text{d}x .
A. 80 .
B. 60 .
C. 40 .
D. 20 .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Khi quay tứ diện đều ABCD quanh trục AB. Số hình nón khác nhau tạo thành là.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y={{\log }_{2}}\left( x-1 \right) trên tập xác định là.
A. \dfrac{1}{\left( x-1 \right)\ln 2} .
B. \dfrac{\ln 2}{x-1} .
C. \dfrac{1}{\left( 1-x \right)\ln 2} .
D. \dfrac{\ln 2}{1-x} .
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng
A. 120{}^\circ .
B. 60{}^\circ .
C. 15{}^\circ .
D. 30{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Biểu thức \lim \dfrac{2n-1}{n+2} bằng
A. +\infty .
B. 0.
C. -\infty .
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho parabol \left( P \right):y={{x}^{2}} và hai điểm A,B thuộc \left( P \right) sao cho AB=2. Diện tích lớn nhất của hình phẳng giới hạn bởi \left( P \right)và đường thẳng AB
A.\dfrac{3}{4}.
B. \dfrac{3}{2}.
C. \dfrac{2}{3}.
D. \dfrac{4}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Tập hợp các số thực m để phương trình {{\log }_{2}}x=m có nghiệm thực là
A.\left[ 0;+\infty \right).
B. \left( -\infty ;0 \right).
C. \mathbb{R}.
D. \left( 0;+\infty \right)
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình lập phương.
D. Hình vuông.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m\in \mathbb{R} sao cho phương trình \sqrt{{{x}^{2}}+mx+2}=2x+1 có hai nghiệm thực.
A. m > \dfrac{7}{12}.
B. m\ge -\dfrac{7}{2}.
C. m\ge \dfrac{3}{2}.
D. m\ge \dfrac{9}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{2}}-9x , \forall x\in \mathbb{R} . Hàm số
g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-8x \right) đồng biến trên khoảng nào?
A. \left( 0;4 \right) .
B. \left( -\infty ;-1 \right) .
C. \left( 8;9 \right) .
D. \left( -1;0 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thoi cạnh a , \widehat{ABC}={{60}^{0}} , SA\bot \left( ABCD \right) , SA=\dfrac{3a}{2} . Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng \left( SBC \right) bằng:
A. \dfrac{3a}{4} .
B. \dfrac{5a}{8} .
C. \dfrac{3a}{8} .
D. \dfrac{5a}{4} .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho hàm số f\left( x \right)=a\log \sqrt{4{{x}^{2}}+2}+ab\left( {{\text{e}}^{x}}+{{\text{e}}^{-x}} \right)+6 , với a, b\in \mathbb{R}, biết f\left( \log \left( \log \text{e} \right) \right)=4. Giá trị f\left( \log \left( \ln 10 \right) \right) bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 3 .
D. 4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho hàm số y=m{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1 . Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. \left( 0\,;\,+\infty \right) .
B. \left( -\infty \,;\,0 \right] .
C. \left[ 0 \,;\,+\infty \right) .
D. \left( -\infty \,;\,0 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=-3\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4 . Khi đó \int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng
A.12.
B. 7.
C. 1.
D. -12 .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho hình chóp S.ABC biết rằng SA=SB=SC=a , \widehat{ASB}=120{}^\circ , \widehat{BSC}=60{}^\circ \widehat{ASC}=90{}^\circ . Thể tích khối chóp S.ABC
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12} .
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6} .
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4} .
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8} .
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ tháng 1 ). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50970000 đồng.
B. 50560000 đồng.
C. 50670000 đồng.
D. 50730000 đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là hx . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của hx là?
A. h=2 , x=4 .
B. h=\dfrac{\sqrt{3}}{2} , x=4 .
C. h=2 , x=1 .
D. h=4 , x=2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Cho dãy số \left( {{u}_{n}} \right), biết {{u}_{n}}=\dfrac{n}{{{2}^{n}}}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. {{u}_{4}}=\dfrac{1}{4} .
B. {{u}_{5}}=\dfrac{1}{32} .
C. {{u}_{3}}=\dfrac{1}{8} .
D. {{u}_{5}}=\dfrac{1}{16} .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCDSA\bot \left( ABCD \right), SA=a và đáy ABCD nội tiếp đường tròn bán kính bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. \dfrac{a\sqrt{3}}{3} .
B. \dfrac{a\sqrt{3}}{2} .
C. \dfrac{a\sqrt{5}}{2} .
D. \dfrac{a\sqrt{2}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{BC} bằng
A. \dfrac{{{a}^{2}}}{2}.
B. \dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{2}.
C. -\dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{2}.
D. -\dfrac{{{a}^{2}}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A\left( 2\,;\,-2\,;\,1 \right), B\left( 0\,;\,1\,;\,2 \right). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng \left( Oxy \right) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng là
A. M\left( 4\,;\,-5\,;\,0 \right) .
B. M\left( 2\,;\,-3\,;\,0 \right) .
C. M\left( 0\,;\,0\,;\,1 \right) .
D. M\left( 4\,;\,5\,;\,0 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x-2\,;\,x\,;\,x+4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân là ;
A. \left\{ 4 \right\}.
B. \left\{ 1 \right\}.
C. \varnothing .
D. \left\{ 2 \right\}.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình {{\text{e}}^{{{x}^{2}}}}=\sqrt{3} là :
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình bên dưới
quynh-luu-1.png
Số nghiệm thực của phương trình 2f\left( x \right)-3=0
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình {{\left( \dfrac{1}{5} \right)}^{\left| {{x}^{2}}-4x+3 \right|}}={{m}^{4}}-{{m}^{2}}+14 nghiệm thực phân biệt
A. m\le 1 .
B. 0 < m\le 1 .
C. m\in \left( -1;0 \right)\cup \left( 0;1 \right) .
D. -1\le m\le 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. [Mức độ 3] Cho phương trình {{8}^{x}}-m{{2}^{2x+1}}+\left( 2{{m}^{2}}-1 \right){{2}^{x}}+m-{{m}^{3}}=0. Biết tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt là khoảng \left( a,b \right). Giá trị ab bằng
A. \dfrac{\sqrt{3}}{2}.
B. \dfrac{\sqrt{2}}{2}.
C. \dfrac{4}{3}.
D. \dfrac{2\sqrt{3}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH, AB=a,\,AD=3a,\,AE=5a. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 4{{a}^{3}}.
B. 5{{a}^{3}}.
C. 15{{a}^{3}}.
D. 12{{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho khai triển {{\left( 1+x \right)}^{n}}={{a}_{0}}+{{a}_{1}}x+{{a}_{2}}{{x}^{2}}+...+{{a}_{n}}{{x}^{n}}, n\in {{\mathbb{N}}^{*}}. Hỏi có bao nhiêu giá trị của n\le 2019 sao cho tồn tại k thỏa mãn \dfrac{{{a}_{k}}}{{{a}_{k+1}}}=\dfrac{7}{15}.
A. 90 .
B. 642.
C. 21.
D. 91.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Đồ thị hàm số y=\dfrac{x-1}{x+1} có đường tiệm cận ngang là
A.y=1.
B.x=1.
C. x=-1.
D.y=-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\cos 2x
A. 2\sin 2x+C.
B. -2\sin 2x+C.
C. \dfrac{1}{2}\sin 2x+C.
D. -\dfrac{1}{2}\sin 2x+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Mặt cầu có bán kính bằng 2a có diện tích là
A. 12\pi {{a}^{2}} .
B. 8\pi {{a}^{2}}.
C. 4\pi {{a}^{2}}.
D. 16\pi {{a}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BCSD
A. \dfrac{a\sqrt{2}}{2}.
B. a.
C. \dfrac{a\sqrt{3}}{2}.
D. \dfrac{a\sqrt{3}}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Nghiệm của phương trình {{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3
A. x=5.
B. x=9.
C. x=1.
D. x=10.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh a bằng
A. 6\sqrt{3}{{a}^{2}}.
B. 4\sqrt{3}{{a}^{2}}.
C. 8\sqrt{3}{{a}^{2}}.
D. 2\sqrt{3}{{a}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Một ô tô đang chạy với vận tốc là 12 \left( m/s \right) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v\left( t \right)=-6t+12 \left( m/s \right) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 8m .
B. 12m .
C. 15m .
D. 10m .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho \overrightarrow{MO}=\left( a;\ b;\ c \right). Tọa độ điểm M
A. M\left( -a;\ b;\ c \right).
B. M\left( -a;\ b;\ -c \right).
C. M\left( a;\ b;\ c \right).
D. M\left( -a;\ -b;\ -c \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vectơ \overrightarrow{i}\overrightarrow{u}=\left( -\sqrt{3};\ 0;\ 1 \right)
A. 120{}^\circ .
B. 60{}^\circ .
C. 150{}^\circ .
D. 30{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
quynh-luu.png
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\dfrac{1}{2f\left( x \right)-1}là:
A.4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,\,\,N,\,\,P lần lượt là trung điểm của SA,\,\,SB,\,\,SC. Tỉ số thể tích \dfrac{{{V}_{S.ABC}}}{{{V}_{S.MNP}}} bằng
A.12.
B. 2.
C. 8.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Với các số thực a,b > 0, a\ne 1, giá trị biểu thức {{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( a{{b}^{3}} \right) bằng
A. \dfrac{1}{2}+\dfrac{3}{2}{{\log }_{a}}b.
B.3+2{{\log }_{a}}b.
C.2+3{{\log }_{a}}b.
D.\dfrac{1}{2}+\dfrac{2}{3}{{\log }_{a}}b.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho f\left( x \right) là một đa thức có hệ số thực và thỏa mãn f\left( {{x}^{2}} \right)={{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}+1 \right)f\left( x \right),\forall x\in \mathbb{R}. Biết f\left( 2 \right)=12. Giá trị f\left( 3 \right) bằng:
A. 72.
B.56.
C.96.
D.48.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét