Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Chủ Nhật, 28 tháng 4, 2019

Đề thi thử Nguyễn Đình Chiểu Tiền giang lần 1 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Hàm số F\left( x \right)=\dfrac{1}{4}{{x}^{3}}+{{x}^{2}} là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f\left( x \right)=\dfrac{3}{4}{{x}^{3}}+2\sqrt{x}.
B. f\left( x \right)={{x}^{4}}+2{{x}^{3}}.
C. f\left( x \right)=\dfrac{1}{4}{{x}^{2}}+2x.
D. f\left( x \right)=\dfrac{3}{4}{{x}^{2}}+2x.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của {{\log }_{\sqrt{a}}}a bằng
A. 2.
B. 0.
C. \dfrac{1}{2}.
D. -2.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm M(0;3;-2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \overrightarrow{OM}=3\overrightarrow{i}-2\overrightarrow{k}.
B. \overrightarrow{OM}=3\overrightarrow{i}-2\overrightarrow{j}.
C. \overrightarrow{OM}=3\overrightarrow{i}-2\overrightarrow{j}+\overrightarrow{k}.
D. \overrightarrow{OM}=3\overrightarrow{j}-2\overrightarrow{k}.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
nguyen-dinh-chieu-1.png
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (1;+\infty ).
B. (-\infty ;-1).
C. (-1;1).
D. (-2;2).
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Trong không gian \text{O}xyz phương trình mặt phẳng \text{(O}xz)
A. x=y.
B. y=z.
C. z=0.
D. y=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Phương trình {{\log }_{2}}(x-1)=1 có nghiệm là
A. x=\dfrac{1}{3}.
B. x=3.
C. x=\dfrac{1}{2}.
D. x=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
nguyen-dinh-chieu-2.png
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. \text{4}.
B. \text{-5}.
C. \text{-1}.
D. \text{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Diện tích xung quanh của một mặt nón tròn xoay có bán kính r, đường cao h, đường sinh l được tính bởi công thức
A. {{S}_{xq}}=2\pi rl.
B. {{S}_{xq}}=\pi rh
C. {{S}_{xq}}=\pi rl.
D. {{S}_{xq}}=2\pi rh.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Biết \int\limits_{0}^{1}{f(x)dx=3}\int\limits_{0}^{1}{g(x)dx=-2} giá trị của \int\limits_{0}^{1}{\left[ f(x)+2g(x) \right]dx} bằng.
A. 7.
B. -1.
C. 5.
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Biết M(1;-2) là điểm biểu diễn số phức \overline{z}, số phức z bằng.
A. 2+i.
B. 1+2i.
C. 2-i.
D. 1-2i.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S thì thể tích bằng
A. \dfrac{1}{2}S.h.
B. \dfrac{1}{3}S.h.
C. S.h.
D. \dfrac{1}{6}S.h.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và có véc-tơ chỉ phương \overrightarrow{u}=\left( 2;\,3;\,4 \right) có phương trình là
A. \left\{ \begin{array}{l} & x=1 \\ & y=3t \\ & x=4t \\ \end{array} \right..
B. \left\{ \begin{array}{l} & x=2 \\ & y=3 \\ & x=4 \\ \end{array} \right..
C. \left\{ \begin{array}{l} & x=2t \\ & y=4t \\ & x=3t \\ \end{array} \right..
D. \left\{ \begin{array}{l} & x=2t \\ & y=3t \\ & x=4t \\ \end{array} \right..
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho cấp số nhân có \left( {{u}_{n}} \right){{u}_{1}}=2{{u}_{2}}=6. Tìm công bội q.
A. q=\dfrac{1}{12}.
B. q=\dfrac{1}{3}.
C. q=3.
D. q=12.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng đường cong như hình vẽ.
nguyen-dinh-chieu-1.jpg
A. y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2.
B. y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-2.
C. y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}-2.
D. y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}-2.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho tập hợp A3 phần tử, số hoán vị các phần tử của A bằng
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{2}{\sqrt{{{x}^{2}}-4}} bằng
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(-1;2;3)B(3;-2;1). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngABcó phương trình là
A. 2x-2y-z+4=0.
B. 2x+2y-z=0.
C. 2x+2y-z+4=0.
D. 2x-2y-z=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Trong không gian Oxy , cho mặt cầu (S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z+5=0. Thể tích của (S)bằng
A. 12\pi .
B. 9\pi .
C. 36\pi .
D. 36.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hàm số f\left( x \right)có đạo hàm {f}'\left( x \right)=x{{\left( x-2 \right)}^{2}}\left( 3x-2 \right),\forall x\in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của hàm số f\left( x \right) bằng
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+4}{x} trên đoạn \left[ 1;3 \right] bằng
A. 2.
B. -2.
C. 5.
D. 9.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn \left( 2+3i \right)z=z-1. Môđun của \overline{z} bằng
A. \dfrac{1}{10}.
B. \sqrt{10}.
C. 1.
D. \dfrac{\sqrt{10}}{10}.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Hàm số y={{\log }_{3}}\dfrac{1}{\sqrt{6-x}} có tập xác định là
A. \left( 6;+\infty \right) .
B. \left( -\infty ;6 \right) .
C. \left( 0;+\infty \right) .
D. \left( -\infty ;+\infty \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị (C) như trong hình vẽ bên
nguyen-dinh-chieu-4.png
Phương trình f\left( x \right)-2m=0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. -2 < m\le 2.
B. -1 < m\le 1.
C. -2\le m < 2.
D. -1 < m < 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho hai số thực dương x\,,y tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. {{\log }_{2}}\dfrac{{{x}^{2}}}{y}=\dfrac{2{{\log }_{2}}x}{{{\log }_{2}}y}.
B. {{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}y \right)=2{{\log }_{2}}x+{{\log }_{2}}y.
C. {{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}y \right)={{\log }_{2}}x+2{{\log }_{2}}y.
D. {{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+y \right)=2{{\log }_{2}}x.{{\log }_{2}}y.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{2}}\left( x+1 \right) < 2
A. \left( -\infty ;4 \right).
B. \left( -1;4 \right).
C. \left( -1;3 \right).
D. \left( -\infty ;3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho khối trụ có đường sinh bằng 5 và thể tích bằng 45\pi . Diện tích toàn phần của khối trụ là
A. 18\pi .
B. 33\pi .
C. 48\pi .
D. 39\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y={{x}^{3}}y={{x}^{4}} bằng
A. \dfrac{9}{20}.
B. \dfrac{1}{5}.
C. \dfrac{1}{6}.
D. \dfrac{1}{20}.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a, góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng \left( SAB \right) bằng
A. 30{}^\circ .
B. 60{}^\circ .
C. 45{}^\circ .
D. 90{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Gọi {{z}_{1}}{{z}_{2}} là 2 nghiệm của phương trình {{z}^{2}}-2z+10=0. Giá trị của \left| {{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}} \right| bằng
A. 2\sqrt{10}.
B. 2.
C. \sqrt{10}.
D. 20.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a .Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a ,Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \dfrac{2{{a}^{3}}}{3}.
B. \dfrac{{{a}^{3}}}{3} .
C. \dfrac{{{a}^{3}}}{6}.
D. \dfrac{{{a}^{3}}}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để \underset{\left[ 0;\,3 \right]}{\mathop{\text{Max}}}\,\left| {{x}^{2}}-2x+m \right|=4. Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. -2.
B. 2.
C. -4.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn \left| z+i \right|=1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(3+4i)z+2+i là một đường tròn tâm I, điểmIcó tọa độ là
A. \left( 6;\,-2 \right).
B. \left( 6;\,\,2 \right).
C. \left( 2;\,\,1 \right).
D. \left( -2;\,-1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=\dfrac{x+2}{x+m} đồng biến trên khoảng \left( -\infty ;-10 \right)?
A. 7.
B. Vô số.
C. 9.
D. 8.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, \Delta SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. GọiH,Mlần lượt là trung điểm củaABCD. Biết khoảng cách từ Bđến mặt phẳng\left( SHM \right)bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \left( SCD \right) bằng
A. \dfrac{2a}{5}.
B. \dfrac{\sqrt{5}a}{5}.
C. \dfrac{a}{5}.
D. \dfrac{2\sqrt{5}a}{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(-2;1;2),B(2;1;-2)C(1;1;1). Gọi d là đường thẳng qua C sao cho tổng khoảng cách từ AB đến d lớn nhất, giao điểm của d với mặt phẳng (P): 2x+y+z=0 có tọa độ là
A. \left( 1;-\dfrac{1}{10};1 \right).
B. \left( 1;3;1 \right).
C. \left( 1;-3;1 \right).
D. \left( 1;\dfrac{1}{10};1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Gọi (H) là hình tròn xoay thu được khi cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh AB, tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi (H).
A. \dfrac{\pi {{a}^{3}}}{4}.
B. \dfrac{\pi {{a}^{3}}}{8}.
C. \dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
D. \dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Biết phương trình \log _{3}^{2}x-\left( m+2 \right)\log _{3}^{2}x+3m-1=0 với m là tham số thực có 2 nghiệm {{x}_{1}},{{x}_{2}}thỏa mãn {{x}_{1}}{{x}_{2}}=27. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m\in \left( -2\,;\,\,-1 \right).
B. m\in \left( 0\,;\,2 \right).
C. m\in \left( -1\,;0 \right).
D. m\in \left( 2\,;4 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 4 quyển sách Toán khác nhau và 4 quyển sách Hóa giống nhau vào một giá sách nằm ngang có 10 ô trống, mỗi quyển sách được xếp vào một ô. Xác suất để 4 quyển sách Toán xếp cạnh nhau và 4 quyển sách Hóa xếp cạnh nhau bằng
A. \dfrac{1}{175}.
B. \dfrac{2}{525}.
C. \dfrac{1}{105}.
D. \dfrac{1}{1050}.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Biết \int\limits_{2}^{3}{\dfrac{\ln x}{{{x}^{2}}}}\text{d}x=a+b\ln 2+c\ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỉ, giá trị của a+b+c bằng
A. \dfrac{1}{6} .
B. \dfrac{1}{3} .
C. 1 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Biết F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{1}{x-2} , thỏa mãn F\left( 3 \right)=1F\left( 1 \right)=2 , giá trị của F\left( 0 \right)+F\left( 4 \right) bằng
A. 2\ln 2+3 .
B. 2\ln 2+2 .
C. 2\ln 2+4 .
D. 2\ln 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho hàm số y=f\left( x \right). Đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) được cho như hình vẽ bên. Hàm số g\left( x \right)=f\left( 2{{x}^{4}}-1 \right) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
nguyen-dinh-chieu-5.png
A. \left( -\infty ;-1 \right).
B. \left( \dfrac{1}{2};1 \right).
C. \left( 1;\dfrac{3}{2} \right).
D. \left( 2;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=\left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-m \right| có 5 điểm cực trị?
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 5 .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6%/tháng, cứ sau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền, số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào sau đây? (Biết rằng lãi suất không thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền có thực tế trong tài khoản của tháng đó).
A. 104 triệu đồng.
B. 102 triệu đồng.
C. 106 triệu đồng.
D. 108 triệu đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hàm số y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d; với a, b, c, d là các số thực, có đồ thị như hình vẽ bên:
nguyen-dinh-chieu-6.png
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( {{2}^{{{x}^{2}}}} \right)=m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên khoảng \left( 0\,;\,+\infty \right) . Biết f\left( 1 \right)=1f\left( x \right)=x{f}'\left( x \right)+\ln x , \forall x\in \left( 0\,;\,+\infty \right) . Giá trị f\left( \text{e} \right) bằng
A. \text{e} .
B. \text{1} .
C. \text{2} .
D. \dfrac{1}{\text{e}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4 và đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} & x=1+2t \\ & y=-1+t \\ & z=-t \\ \end{array} \right. . Gọi \left( P \right) là mặt phẳng chứa d và cắt \left( S \right) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất, phương trình của \left( P \right)
A. x+3y+5z+2=0 .
B. 3x-2y-4z-8=0 .
C. x-2y-3=0 .
D. y+z+1=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ 0;1 \right] và thỏa mãn 2f\left( x \right)-f\left( 1-x \right)=\sqrt{1-{{x}^{2}}} với mọi x\in \left[ 0;1 \right]. Tích phân \int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng
A. \dfrac{\pi }{4}.
B. \dfrac{\pi }{8}.
C. \dfrac{\pi }{12}.
D. \dfrac{\pi }{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Trong không gian Oxyz cho A\left( 1\,;\,1\,;\,1 \right) , B\left( 4\,;\,-3\,;\,1 \right)C\left( 1\,;\,1\,;\,2 \right) . Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC có phương trình là
A. \left\{ \begin{array}{l} & x=4+3t \\ & y=-3-4t \\ & z=6+5t \\ \end{array} \right. .
B. \left\{ \begin{array}{l} & x=1+3t \\ & y=1+4t \\ & z=1+5t \\ \end{array} \right. .
C. \left\{ \begin{array}{l} & x=4+3t \\ & y=-3+4t \\ & z=6+5t \\ \end{array} \right. .
D. \left\{ \begin{array}{l} & x=1+3t \\ & y=1-4t \\ & z=1-5t \\ \end{array} \right. .
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho số phức z=a+bi thỏa mãn z-4=\left( i+1 \right)\left| z \right|-\left( 3z+4 \right)i. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. \left| z \right|\in \left( 6;\text{9} \right).
B. \left| z \right|\in \left( 4;\text{6} \right).
C. \left| z \right|\in \left( 1;\text{4} \right).
D. \left| z \right|\in \left( 0;\text{1} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hình hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'A{A}'=a. Gọi M, N là hai điểm thuộc cạnh B{B}'D{D}' sao cho BM=DN=\dfrac{a}{3}. Mặt phẳng (AMN) chia khối hộp thành hai phần, gọi {{V}_{1}} là thể tích khối đa diện chứa {A}'{{V}_{2}} là thể tích phần còn lại. Tỉ số \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}} bằng
A. \dfrac{3}{2}.
B. 2.
C. \dfrac{5}{2}.
D. 3.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét