Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Ba, 12 tháng 2, 2019

Đề thi thử của cụm 8 trường chuyên Đồng bằng sông hồng


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :


Câu 1. Gọi A,\, B lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức {{z}_{1}}=1+i{{z}_{2}}=1-3i. Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó M là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. -i.
B. 2-2i .
C. 1-i .
D. 1+i.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \left( S \right) có tâm I\left( 1;1;-2 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng \left( P \right):x+2y-2z+5=0. Tính bán kính R của mặt cầu \left( S \right).
A. R=3 .
B. R=2 .
C. R=4 .
D. R=6 .
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau
1_3.png
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2f\left( x \right)+m=04 nghiệm phân biệt?
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 6 .
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Cho {{\log }_{a}}x=2 , {{\log }_{b}}x=3 với a\text{, }b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P={{\log }_{\dfrac{a}{{{b}^{2}}}}}x .
A. P=6 .
B. P=-6 .
C. P=\dfrac{1}{6} .
D. P=-\dfrac{1}{6} .
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Cho khối nón \left( N \right) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 12\pi . Tính diện tích xung quanh của hình nón \left( N \right) .
A. 15\pi .
B. 5\pi .
C. 3\pi .
D. 36\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)={{e}^{x}}+{{x}^{2}}
A. {{e}^{x}}+3{{x}^{3}}+C .
B. \dfrac{1}{x}{{e}^{x}}+\dfrac{{{x}^{3}}}{3}+C .
C. {{e}^{x}}+\dfrac{{{x}^{3}}}{3}+C .
D. {{e}^{x}}+2x+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{1}{1+x}
A. \ln \left( 1+x \right)+C .
B. \log \left| 1+x \right|+C .
C. \ln \left| 1+x \right|+C .
D. -\dfrac{1}{{{\left( 1+x \right)}^{2}}}+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Biết rằng phương trình {{2018}^{{{x}^{2}}-10x+1}}=2019 có hai nghiệm phân biệt {{x}_{1}},{{x}_{2}}. Tổng {{x}_{1}}+{{x}_{2}} bằng
A. 10 .
B. 1 .
C. 1-{{\log }_{2018}}2019.
D. {{\log }_{2018}}2019.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua một căn hộ chung cư trị giá 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua căn hộ chung cư (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu?
A. 394 triệu đồng.
B. 396 triệu đồng.
C. 397 triệu đồng.
D. 395 triệu đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d:\dfrac{x+3}{1}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z-1}{2} đi qua điểm nào dưới đây?
A. M\left( 3\,;\,2\,;\,1 \right).
B. M\left( -3\,;\,2\,;\,1 \right).
C. M\left( 3\,;\,-2\,;\,-1 \right).
D. M\left( 1\,;\,-1\,;\,2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu {{u}_{1}}=2 và công sai d=3. Giá trị của {{u}_{5}} bằng
A. 14.
B. 5.
C. 11.
D. 15.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A\left( 1\,;\,0\,;\,1 \right)B\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right) . Véc tơ \overrightarrow{AB} có tọa độ là
A. \left( -1\,;\,1\,;\,-2 \right).
B. \left( 3\,;\,-1\,;\,4 \right).
C. \left( -1\,;\,-1\,;\,2 \right).
D. \left( 1\,;\,-1\,;\,2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z+3\overline{z}={{\left( \overline{1-2i} \right)}^{2}}. Phần ảo của z
A. \dfrac{3}{4} .
B. -\dfrac{3}{4} .
C. 2 .
D. -2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1_14.png
A. y=\dfrac{x-2}{x-1}.
B. y=\dfrac{x+2}{x-2}.
C. y=\dfrac{x+2}{x-1}.
D. y=\dfrac{x-2}{x+1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng \left( P \right):x-y-6=0\left( Q \right) . Biết rằng điểm H\left( 2;-1;-2 \right) là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O\left( 0;0;0 \right) xuống mặt phẳng \left( Q \right) . Số đo góc giữa mặt phẳng \left( P \right) và mặt phẳng \left( Q \right) bằng
A. 45{}^\circ .
B. 60{}^\circ .
C. 30{}^\circ .
D. 90{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z=2+i
A. \overline{z}=2-i .
B. \overline{z}=2+i .
C. \overline{z}=-2+i .
D. \overline{z}=-2-i .
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình {{3}^{2x}} > {{3}^{x+4}} .
A. S=\left( -\infty ;4 \right).
B. D=\left( 0;4 \right).
C. S=\left( -4;+\infty \right).
D. S=\left( 4;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Số nghiệm của phương trình \sin x=0 trên đoạn \left[ 0;\pi \right]
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Đạo hàm của hàm số y={{\log }_{2}}\left( 5x-3 \right) có dạng {y}'=\dfrac{a}{\left( 5x-3 \right)\ln b} \left( a;b\in \mathbb{Z} \right. ,\left. a < 10 \right). Tính a+b.
A. 7.
B. 3.
C. 1.
D. 9.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng \left( P \right):x+y-2z-1=0 Viết phương trình mặt phẳng \left( Q \right) đi qua gốc tọa độ và song song với \left( P \right).
A. \left( Q \right):x+y-z=0.
B. \left( Q \right):x+y+2z=0.
C. \left( Q \right):x+y-2z=0.
D. \left( Q \right):x+y-2z+1=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau
1_21.png
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-\infty ;\,\,-1).
B. (0;\,\,+\infty ).
C. (-1;\,\,1).
D. (-1;\,\,0).
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau
1-22df8c70bf00e417af.png
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x=0.
B. x=2.
C. x=5.
D. x=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp A.SBC là:
A. \dfrac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{12}.
B. \dfrac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{6}.
C. \dfrac{4\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
D. \dfrac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho tập hợp S gồm 5 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của S là:
A. 30.
B. {{5}^{2}}.
C. C_{5}^{2}.
D. A_{5}^{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Một khối lập phương có thể tích bằng 2\sqrt{2}{{a}^{3}}. Cạnh của hình lập phương đó bằng
A. 2a.
B. a\sqrt{2}.
C. a\sqrt{3}.
D. 2\sqrt{2}a.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2{{a}^{3}} và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng {{a}^{2}}. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD.
A. 3a.
B. \dfrac{3a}{2}.
C. \dfrac{a\sqrt{2}}{2}.
D. a.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Cho hàm số f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{3}}+c{{x}^{2}}+dx+m, \left( a,b,c,d,m\in \mathbb{R} \right). Hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.
1_27.png
Tập nghiệm của phương trình f\left( x \right)=m có số phần tử là
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A\left( 1;2;3 \right), B\left( 3;4;5 \right) và mặt phẳng \left( P \right):x+2y+3z-14=0. Gọi \Delta là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng \left( P \right) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B trên \Delta . Biết rằng khi AH=BK thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d
A. \left\{ \begin{array}{l} & x=1 \\ & y=13-2t \\ & z=-4+t \\ \end{array} \right..
B. \left\{ \begin{array}{l} & x=t \\ & y=13-2t \\ & z=-4+t \\ \end{array} \right..
C. \left\{ \begin{array}{l} & x=t \\ & y=13-2t \\ & z=-4-t \\ \end{array} \right..
D. \left\{ \begin{array}{l} & x=t \\ & y=13+2t \\ & z=-4+t \\ \end{array} \right..
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R} và có đạo hàm f'\left( x \right)=\left( 1-x \right)\left( 2+x \right)\left( \sin x+2 \right)+2019 . Hàm số y=f\left( 1-x \right)+2019x-2018 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( 3;+\infty \right) .
B. \left( 0;3 \right) .
C. \left( -\infty ;3 \right) .
D. \left( 1;+\infty \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{A}_{1}}\left( \sqrt{3};-1;1 \right), hai đỉnh B,C thuộc trục OzA{{A}_{1}}=1 ( C không trùng với O ). Biết \vec{u}=\left( a;b;2 \right) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng {{A}_{1}}C. Tính T={{a}^{2}}+{{b}^{2}}.
A. T=16 .
B. T=9 .
C. T=5 .
D. T=4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho bất phương trình \sqrt[3]{{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+m}-\sqrt[3]{2{{x}^{2}}+1}+{{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}-1 \right) > 1-m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng \forall x > 1.
A. m > 1.
B. m\ge \dfrac{1}{2}.
C. m > \dfrac{1}{2}.
D. m\ge 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} sao cho \underset{\left[ -1;\,2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=3. Xét
g\left( x \right)=f\left( 3x-1 \right)+m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \underset{\left[ 0;\,1 \right]}{\mathop{\max }}\,g\left( x \right)=-10.
A. 13.
B. -7.
C. -13.
D. -1.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho hai hàm số f\left( x \right)={{x}^{4}}-\left( m+1 \right){{x}^{2}}+2g\left( x \right)=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+3m. Giả sử đồ thị hàm số f\left( x \right) có ba điểm cực trị là A, B, C và đồ thị hàm số g\left( x \right) có ba điểm cực trị là M, N, P. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai tam giác ABCMNP đồng dạng với nhau?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.
1_34.png
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( 2\left| \sin x \right| \right)=f\left( \dfrac{m}{2} \right) có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \left[ -\pi ;\,2\pi \right] ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{x+2019}}{\left| x \right|-2019}
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hình tứ diện đều ABCD. Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều cạnh tương ứng thành các phần bằng nhau. Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu. Lấy ra từ S một tam giác, xác suất để mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho bằng
A. \dfrac{2}{45}.
B. \dfrac{9}{34}.
C. \dfrac{2}{5}.
D. \dfrac{4}{15}
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCSA\bot \left( ABC \right) , SA=a\sqrt{2}\widehat{ACB}={{30}^{0}}. Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCa. Tính độ dài cạnh AB.
A. AB=\dfrac{a\sqrt{3}}{2} .
B. AB=a\sqrt{6} .
C. AB=\dfrac{a\sqrt{2}}{2} .
D. AB=\dfrac{a\sqrt{6}}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Hàm số f\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( x-2 \right)}^{2}}+...+{{\left( x-2019 \right)}^{2}}\text{ (}x\in \mathbb{R}) đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A. 2020.
B. 1010.
C. 2019.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có thể tích bằng 27. Một mặt phẳng \left( \alpha \right) tạo với mặt phẳng \left( ABCD \right) góc 60{}^\circ và cắt các cạnh A{A}' , B{B}' , C{C}' , D{D}' lần lượt tại M , N , P , Q . Tính diện tích tứ giác MNPQ .
A. \dfrac{9}{2}.
B. 18.
C. 6\sqrt{3}.
D. \dfrac{9\sqrt{3}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho hàm số f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{l} & ax+1,\text{ }x\ge 1 \\ & {{x}^{2}}+b,\text{ }x < 1 \\ \end{array} \right. với a,b là các tham số thực. Biết rằng f\left( x \right) liên tục và có đạo hàm trên \mathbb{R},tính I=\int_{-1}^{2}{f(x)\text{d}x}.
A. I=\dfrac{19}{3}.
B. I=\dfrac{25}{3}.
C. I=\dfrac{1}{3}.
D. I=\dfrac{26}{3}
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình {{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\left( x+m \right)+{{\log }_{2}}\left( 3-x \right)=0 có nghiệm. Số tập con của tập S là
A. 8 .
B. 7 .
C. 2 .
D. 4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M,\,\,N lần lượt là trung điểm AB,\,\,BCP là điểm thuộc tia đối của SC sao cho SC=3SP. Biết rằng trong các mặt cầu đi qua ba điểm A,\,\,M,\,\,N thì mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNP có bán kính nhỏ nhất. Tính chiều cao của hình chóp S.ABC đã cho.
A. \dfrac{a\sqrt{3}}{3}.
B. \dfrac{a\sqrt{6}}{4}.
C. \dfrac{a\sqrt{6}}{12}.
D. \dfrac{a\sqrt{2}}{12}.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn 3\left| z+\overline{z} \right|+2\left| z-\overline{z} \right|\le 12. Gọi M\,,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của \left| z-4+3i \right|. Giá trị của M.m bằng
A. 28.
B. 24.
C. 26.
D. 20.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hàm số f\left( x \right) xác định trên \text{R} và có đạo hàm {f}'\left( x \right)=2x+1f\left( 1 \right)=5. Phương trình f\left( x \right)=5 có hai nghiệm {{x}_{1}}, {{x}_{2}}. Tính tổng S={{\log }_{2}}\left| {{x}_{1}} \right|+{{\log }_{2}}\left| {{x}_{2}} \right|
A. S=2.
B. S=0.
C. S=4.
D. S=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hai hàm số f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx-\dfrac{1}{2}g\left( x \right)=d{{x}^{2}}+ex+1 \left( a,\,\,b,\,\,c,\,\,d,\,\,e\in \mathbb{R} \right). Biết rằng đồ thị hàm số y=f\left( x \right)y=g\left( x \right) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là -3;\,\,-1;\,\,1 (tham khảo hình vẽ).
1_45.png
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho (miền tô đậm) có diện tích bằng
A. \dfrac{9}{2}.
B. 8.
C. 4.
D. 5.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau
1_45.png
Bất phương trình \left( {{x}^{2}}+1 \right)f\left( x \right)\ge m có nghiệm trên khoảng \left( -1;2 \right) khi và chỉ khi
A. m < 10 .
B. m\le 15 .
C. m < 27 .
D. m < 15 .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y={{e}^{x}}, trục hoành và các đường thẳng x=0,\ x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V=\dfrac{\pi \left( {{e}^{2}}-1 \right)}{2}.
B. V=\dfrac{{{e}^{2}}-1}{2}.
C. V=\dfrac{{{e}^{2}}+1}{2}.
D. V=\dfrac{\pi {{e}^{2}}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho \lim \sqrt{\dfrac{{{9}^{n}}+{{3}^{n+1}}}{{{6}^{n}}+{{9}^{n+2}}}}\le \dfrac{1}{{{3}^{a}}}?
A. 1.
B. 2019.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hình chữ nhật ABCDAB=a,\,BC=2a. Trên tia đối của tia AB lấy điểm O sao cho OA=x. Gọi d là đường thẳng đi qua O và song song với AD. Tìm x biết thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi quay hình chữ nhật ABCD quanh d gấp ba lần thể tích khối cầu có bán kính bằng cạnhAB.
A. x=\dfrac{3a}{2} .
B. x=\dfrac{a}{2} .
C. x=a .
D. x=2a .
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Gọi {{z}_{1}},\,{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình {{z}^{2}}+z+1=0. Giá trị của P=\left| {{z}_{1}}^{2019}+{{z}_{2}}^{2019} \right|
A. P=2.
B. P=3.
C. P=2\sqrt{3}.
D. P=4038.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét