Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Bảy, 29 tháng 9, 2018

ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC GIÁO VIÊN CỦA TRƯỜNG THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2018-2019

cooltext300360549475346.gif

Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4\sqrt{3}.




Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?




Câu 3. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị \left( C \right) như hình vẽ. Hỏi \left( C \right) là đồ thị của hàm số nào ?
image001.gif




Câu 4. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?




Câu 5. Biết rằng \int\limits_{2}^{3}{x\ln x}\,dx=m\ln 3+n\ln 2+p, trong đó m, n, p\in \mathbb{Q}. Tính m+n+2p.




Câu 6. Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng \left( ABC \right) , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA=2a , AB=a , BC=a\sqrt{3} . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.




Câu 7. Cho hai số thực x, y thoả mãn phương trình x+2i=3+4yi. Khi đó giá trị của xy là:




Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{1-4x}{2x-1}.




Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r=\sqrt{3} và chiều cao h=4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.




Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A\left( 1;\ -1;\ 2 \right); B\left( 2;\ 1;\ 1 \right) và mặt phẳng \left( P \right):x+y+z+1=0. Mặt phẳng \left( Q \right) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng \left( P \right). Mặt phẳng \left( Q \right) có phương trình là:




Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số sau y=\dfrac{\sin x}{\sin x-\cos x}.




Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình \left\{ \begin{array}{l} & x+y=2 \\ & {{x}^{2}}y+x{{y}^{2}}=4{{m}^{2}}-2m \\ \end{array} \right.có nghiệm.




Câu 13. Cho miền phẳng \left( D \right) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=\sqrt{x} , hai đường thẳng x=1 , x=2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay \left( D \right) quanh trục hoành.




Câu 14. Giải bất phương trình {{\left( \dfrac{3}{4} \right)}^{2x-4}} > {{\left( \dfrac{3}{4} \right)}^{x+1}} .




Câu 15. Hàm số y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?




Câu 16. Giá trị giới hạn \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\sqrt{{{x}^{2}}-x}-\sqrt{4{{x}^{2}}+1}}{2x+3} bằng:




Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho \dfrac{MA}{AD}=\dfrac{NC}{CB}=\dfrac{1}{3}. Gọi \left( P \right) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng \left( P \right) là:




Câu 18. Cho hàm số f\left( x \right) thỏa mãn {f}'\left( x \right)=-\cos xf\left( 0 \right)=2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?




Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a=2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?




Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng \left( \alpha \right):x-y+2z=1. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với \left( \alpha \right).




Câu 21. Tìm số hạng chứa {{x}^{3}}{{y}^{3}} trong khai triển {{\left( x+2y \right)}^{6}} thành đa thức




Câu 22. Khi tính nguyên hàm \int{\dfrac{x-3}{\sqrt{x+1}}}dx, bằng cách đặt u=\sqrt{x+1} ta được nguyên hàm nào?




Câu 23. Cho hai số dương a,b\left( a\ne 1 \right). Mệnh đề nào dưới đây SAI?




Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn \left( C \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4 . Phép tịnh tiến theo vectơ \vec{v}=\left( 3;2 \right) biến đường tròn \left( C \right) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?




Câu 25. Biến đổi biểu thức \sin a+1 thành tích.




Câu 26. Tập xác định của hàm số: y=\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}+\sqrt{5-{{x}^{2}}-2\sqrt{4-{{x}^{2}}}}có dạng \left[ a;b \right]. Tìm a+b .




Câu 27. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?




Câu 28. Cho số phức z=-2+i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng tọa độ?




Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình {{x}^{2}}+mx-m+1=0 có hai nghiệm trái dấu?




Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?




Câu 31. Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right) .Gọi {{S}_{n}}={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+\cdots +{{u}_{n}}. Biết rằng \dfrac{{{S}_{p}}}{{{S}_{q}}}=\dfrac{{{p}^{2}}}{{{q}^{2}}} với p\ne q , p,q\in {{N}^{*}} .Tính giá trị biểu thức \dfrac{{{u}_{2018}}}{{{u}_{2019}}} .




Câu 32. Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn \left[ -5;3 \right]. Biết rằng diện tích hình phẳng {{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}} giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=g\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c lần lượt là m,n,p.
image002.gif
Tích phân \int\limits_{-5}^{3}{f(x)dx} bằng




Câu 33. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB=2a nằm trong mặt phẳng \left( P \right). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SIvuông góc với mặt phẳng \left( P \right) , và SI=2a. Tính bán kính R mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.




Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A\left( 1;0;-1 \right) và mặt phẳng \left( P \right):x+y-z-3=0. Gọi \left( S \right) là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng \left( P \right), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng \dfrac{\sqrt{17}}{2}. Tính bán kính R của mặt cầu \left( S \right).




Câu 35. Biết \left[ a;b \right] tập tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình {{\log }_{2}}\sqrt{{{x}^{2}}-2x+m}+4\sqrt{{{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}-2x+m \right)}\le 5 thỏa mãn với mọi x thuộc \left[ 0;2 \right]. Tính a+b.




Câu 36. Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An và Bình mỗi người lần lượt nhận 32 lít và 72 lít xăng. Hỏi tổng số ngày ít nhất là bao nhiêu để hai tài xế chạy tiêu thụ hết số xăng của mình được khoán, biết rằng chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ hết 10 lít xăng?




Câu 37. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên m < 64 để phương trình {{\log }_{\dfrac{1}{5}}}\left( x+m \right)+{{\log }_{5}}\left( 2-x \right)=0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S.




Câu 38. Cho a,b,x,y,z là các số phức thỏa mãn: {{a}^{2}}-4b=16+12i, {{x}^{2}}+ax+b+z=0, {{y}^{2}}+ay+b+z=0, \left| x-y \right|=2\sqrt{3}. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của \left| z \right|. Tính M+m.




Câu 39. Tính tổng S các nghiệm của phương trình \left( 2\cos 2x+5 \right)\left( {{\sin }^{4}}x-{{\cos }^{4}}x \right)+3=0 trong khoảng\left( 0;2018\pi \right).




Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng \dfrac{{{a}^{3}}}{6}. Tính bán kính r mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC.




Câu 41. Gọi S là tổng tất cả các số thực m để phương trình {{z}^{2}}-2z+1-m=0 có nghiệm phức z thỏa mãn \left| z \right|=2. Tính S.




Câu 42. Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 2\left| x-m \right|+{{x}^{2}}+2 > 2mx thỏa mãn với mọi x .




Câu 43. Cho các số thực dương x, y, z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=\dfrac{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}}{2xy+2yz+zx}




Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn \left( {{C}_{1}} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}=13\left( {{C}_{2}} \right):\ {{\left( x-6 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}=25 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A\left( 2;3 \right),B. Đường thẳngd:ax+by+c=0 đi qua A (không qua B) và cắt \left( {{C}_{1}} \right),\ \left( {{C}_{2}} \right) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. Tính \dfrac{2b+c}{a}.




Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có cạnh bằng 2. Mặt phẳng \left( P \right) đi qua đường chéo B{D}' cắt các cạnh CD, A'B' và tạo với hình lập phương một thiết diện, khi diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất, cosin góc tạo bởi \left( P \right) và mặt phẳng \left( ABCD \right) bằng




Câu 46. Cho hàm số y=f\left( x \right). Đồ thị hàm y={f}'\left( x \right) như hình vẽ
image003.gif
Cho bất phương trình 3f\left( x \right)\ge {{x}^{3}}-3x+m (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình 3f\left( x \right)\ge {{x}^{3}}-3x+m đúng với \forall x\in \left[ -\sqrt{3};\sqrt{3} \right]




Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A\left( 1;\,0;\,0 \right) , B\left( 3;\,2;0 \right) , C\left( -1;2;4 \right) . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng \left( ABC \right) các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\dfrac{1}{2}. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạnMN.




Câu 48. Cho hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên \left( 0;+\infty \right); y=f\left( x \right) liên tục, nhận giá trị dương trên \left( 0;+\infty \right) và thỏa mãn f\left( 3 \right)=\dfrac{4}{9}{{\left[ f'\left( x \right) \right]}^{2}}=\left( x+1 \right).f\left( x \right). Tính f\left( 8 \right).




Câu 49. Cho hàm số y=f\left( x \right)={{x}^{3}}-\left( 2m-1 \right){{x}^{2}}+\left( 2-m \right)x+2 . Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=f\left( \left| x \right| \right) có 5 điểm cực trị là \left( \dfrac{a}{b};c \right) với a, b, c là các số nguyên và \dfrac{a}{b} là phân số tối giản. Tính a+b+c.




Câu 50. Biết đồ thị hàm số y={{x}^{2}}-3x+\dfrac{m}{x}+3 (m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol y=a{{x}^{2}}+bx+cđi qua ba điểm cực trị đó. Tính a+2b+4c.




Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét