Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Chủ Nhật, 14 tháng 4, 2019

Đề thi thử Trường THPT Tiên Du số 1, Tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1. Giás trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn \left[ -1;\ 1 \right].
A.m=-2.
B.m=1.
C.m=-1.
D.m=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho hàm sốy=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình.
tien-du-1.jpg
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
A.x=2.
B.x=0.
C.x=1.
D.x=5.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Đồ thị của hàm số y={{x}^{3}}+2 và đồ thị của hàm số y=x+2 có tất cả bao nhiêu điểm chung.
A.1.
B.0.
C.3.
D.2.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)có số hạng tổng quát {{u}_{n}}=3n-1\text{ }\left( n\in {{N}^{*}} \right). Khi đó số hạng đầu {{u}_{1}} và công sai d là:
A.{{u}_{1}}=2,\text{ }d=3.
B.{{u}_{1}}=2,\text{ }d=-1.
C. {{u}_{1}}=3,\text{ }d=2.
D. {{u}_{1}}=-1,\text{ }d=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Cho a > 0a\ne 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. {{\log }_{a}}\left( x.y \right)={{\log }_{a}}x.{{\log }_{a}}y\,;\,\,\forall x,\,y\in \mathbb{R} .
B. {{\log }_{a}}{{x}^{n}}=n{{\log }_{a}}x\,\,\,\left( \forall x > 0,\,n\ne 0 \right) .
C. {{\log }_{a}}x có nghĩa, \forall x\in \mathbb{R} .
D. {{\log }_{a}}1=a .
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \int{\text{d}x}=x+C (C là hằng số).
B. \int{{{x}^{n}}\text{d}x}=\dfrac{{{x}^{n+1}}}{n+1}+C (C là hằng số; n\in \mathbb{Z} ).
C. \int{0\,\text{d}x}=C (C là hằng số).
D. \int{{{e}^{x}}\text{d}x}={{e}^{x}}+C (C là hằng số).
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( \dfrac{1}{3} \right)}^{2x-1}}\ge \dfrac{1}{3}
A. \left( -\infty \,;\,1 \right].
B. \left( 0\,;1 \right].
C. \left[ 1\,;+\infty \right).
D. \left( -\infty \,;0 \right].
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{{{x}^{2}}-3x+5}}{x-1} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)=x{{\left( x+3 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số là:
A.1.
B.3.
C.4.
D.2.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho mặt cầu{{S}_{\left( O;r \right)}} có diện tích đường tròn lớn là2\pi . Khi đó, mặt cầu {{S}_{\left( O;r \right)}} có bán kính là:
A.r=\sqrt{2}.
B.r=2.
C.r=4.
D. r=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hình chópS.ABCDcó đáy là hình vuông cạnh bằng a, tâm O, cạnh bên SAvuông góc với đáy, vàSA=a.Khoảng cách từ O\left( SCD \right) bằng
A.\dfrac{a\sqrt{2}}{3}.
B.\dfrac{a\sqrt{2}}{6}.
C.\dfrac{a\sqrt{2}}{4}.
D.\dfrac{a\sqrt{2}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Biết\int{f\left( x \right)dx}=F\left( x \right)+C.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=F\left( b \right)-F\left( a \right) .
B. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=F\left( b \right).F\left( a \right).
C. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=F\left( a \right)-F\left( b \right).
D.\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=F\left( b \right)+F\left( a \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Biết \int\limits_{2}^{3}{\ln (x-1)dx=a\ln 2+b} với a,b là các số nguyên. Khi đó, a-b bằng
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Với giá trị nào của x thì biểu thức B={{\log }_{2}}(2x-1) xác định?
A. x\in \left( -1;+\infty \right).
B. x\in \left( -\infty ;\dfrac{1}{2} \right).
C. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{1}{2} \right\}.
D. x\in \left( \dfrac{1}{2};+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: y=-{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-9x+4 .
A.(2;+\infty ) .
B.(1;3).
C.(0;3) .
D.(-\infty ;0) .
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2\sqrt{3} và tạo với mặt phẳng đáy một góc {{30}^{0}}. Khi đó thể tích khối trụ là:
A.\dfrac{9\sqrt{3}}{4} .
B.\dfrac{9}{4} .
C.\dfrac{27\sqrt{3}}{4} .
D.\dfrac{27}{4} .
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A\left( 0;1;2 \right),B\left( 2;-2;1 \right),C\left( -2;0;1 \right). Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,Cax+by+cz+d=0 với a+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}=21a > 0. Khi đó a+b+c+d bằng:
A. 2 .
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Đồ thị hàm số y=f\left( x \right) như hình vẽ bênnh . Hàm số f\left( x \right) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
tien-du-2.jpg
A. f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.
B. f\left( x \right)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4.
C. f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+1.
D. f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:\left\{ \begin{matrix} x=1-t \\ y=-2+2t \\ z=1+t \\ \end{matrix} \right. . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?
A. \overrightarrow{u}=\left( 1;-2;1 \right) .
B. \overrightarrow{u}=\left( 1;2;1 \right) .
C. \overrightarrow{u}=\left( -1;-2;1 \right) .
D. \overrightarrow{u}=\left( -1;2;1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Biết f\left( x \right) là hàm liên tục trên \mathbb{R}\int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)}\text{d}x=9 . Khi đó giá trị của \int\limits_{1}^{4}{f\left( 3x-3 \right)}\text{d}x
A. 0 .
B. 27 .
C. 3 .
D. 24 .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. C_{n}^{k}=\dfrac{A_{n}^{k}}{k} .
B. A_{n}^{k}=\dfrac{n!}{\left( n-k \right)!} .
C. C_{n}^{k}=\dfrac{n!}{k\left( n-k \right)!} .
D. A_{n}^{k}=\dfrac{n!}{\left( n-k \right)} .
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Giá trị thực của m để hàm số y=\dfrac{x-{{m}^{2}}}{x+1} đạt GTLN bằng 3 trên \left[ -4;-2 \right]
A. m=\pm 1 .
B. m=\pm \sqrt{5} .
C. m=\sqrt{5} .
D. m=1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=aAC=\sqrt{3}a. Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l=2a.
B. l=\sqrt{2}a.
C. l=\sqrt{3}a.
D. l=a.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho vectơ \overrightarrow{a}\left( 1;-3;4 \right), tìm vectơ \overrightarrow{b} cùng phương với vectơ \overline{a}.
A. \overrightarrow{b}\left( 2;-6;-8 \right).
B. \overrightarrow{b}\left( -2;-6;8 \right).
C. \overrightarrow{b}\left( -2;6;8 \right).
D. \overrightarrow{b}\left( -2;6;-8 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Tổng1-C_{n}^{1}+C_{n}^{2}-C_{n}^{3}+...+{{\left( -1 \right)}^{n}}C_{n}^{n}, vớin\in \mathbb{N},n > 1bằng:
A. 1.
B. -1.
C.0.
D. {{2}^{n}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Bất phương trình {{\log }_{\dfrac{1}{5}}}\left( 3x-5 \right) > {{\log }_{\dfrac{1}{5}}}\left( x+1 \right)có tập nghiệm là\left( a;b \right). Tính giá trị của S=a+b.
A. 4.
B. \dfrac{8}{3}.
C. \dfrac{14}{3}.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Phương trình {{7}^{{{x}^{2}}-x-3}}={{7}^{2x+1}} có nghiệm là
A. x=1 .
B. \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 4\end{array} \right..
C. \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 4\end{array} \right..
D. x=-4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=\sqrt{\tan x},y=0,x=0,x=\dfrac{\pi }{4} xung quanh trục Ox.
A. V=\dfrac{\sqrt{\pi \ln 2}}{4} .
B. V=\ln \sqrt{2}.
C.V=\dfrac{{{\pi }^{2}}}{4}.
D. V=\pi \ln \sqrt{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=x-\sin 2x
A.{{x}^{2}}+\dfrac{1}{2}\cos 2x+C .
B. \dfrac{{{x}^{2}}}{2}-\dfrac{1}{2}\cos 2x+C.
C.\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+\cos 2x+C .
D.\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+\dfrac{1}{2}\cos 2x+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Với các chữ “LẬP”, “HỌC”, “MAI”, “NGÀY”, “NGHIỆP”, “TẬP”, “VÌ”, mỗi chữ được viết lên một tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Xác suất để được dòng chữ “HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” bằng:
A.\dfrac{1}{49} .
B. \dfrac{1}{5040}.
C. \dfrac{1}{720}.
D. \dfrac{1}{{{7}^{7}}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng \left( P \right):2x-y+z-2=0?
A. M\left( 1;1;-1 \right).
B. Q\left( 1;-2;2 \right).
C. P\left( 2;-1;-1 \right).
D. N\left( 1;-1;-1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ \text{Oxyz} , cho đường thẳng \text{d: }\dfrac{x-1}{m}=\dfrac{y+2}{2m-1}=\dfrac{z+3}{2} và mặt phẳng \text{(P): x+3y-2z+1=0} . Với giá trị nào của m thì đường thẳng \text{d} vuông góc mặt phẳng \text{(P)} .
A. \text{m = 2} .
B. \text{m = -1} .
C. \text{m = 1} .
D. \text{m = 0} .
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Mặ t cầu có bán kính R=a\sqrt{6} có thể tích là:
A. 8\sqrt{6}\pi {{a}^{3}} .
B. 4\sqrt{6}\pi {{a}^{3}} .
C. 8\pi {{a}^{3}} .
D. \dfrac{4\sqrt{6}}{3}\pi {{a}^{3}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) đi qua A\left( 2;0;0 \right)B\left( 0;0;-5 \right) và cách O một khoảng h=\dfrac{70}{39} . Biết rằng mp(P) không chứa điểm I\left( 8;14;5 \right). Vậy mp(P) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M\left( 6;7;5 \right) .
B. N\left( 6;-7;5 \right) .
C. P\left( 7;6;-5 \right).
D. N\left( 2;6;-5 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y={{x}^{2}},y=\dfrac{{{x}^{2}}}{8},y=\dfrac{8}{x}.
A. 21+8\ln 2.
B. 8\ln 2.
C. -\dfrac{1}{4}+8\ln 2.
D. 21-8\ln 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Xét bất phương trình \log _{2}^{2}2x-2\left( m+1 \right){{\log }_{2}}x-2 < 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng \left( \sqrt{2};+\infty \right):
A. m\in \left( -\dfrac{3}{4};+\infty \right) .
B. m\in \left( -\infty ;0 \right) .
C. m\in \left( 0;+\infty \right) .
D. m\in \left( -\dfrac{3}{4};0 \right)
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=\left| 3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+m \right| có 7 điểm cực trị ?
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Giả sử hàm số f\left( x \right) liên tục, dương trên \mathbb{R}; thỏa mãn f\left( 0 \right)=1f'\left( x \right)=\dfrac{x}{{{x}^{2}}+1}f\left( x \right). Khi đó hiệu T=f\left( 2\sqrt{2} \right)-2f\left( 1 \right) thuộc khoảng nào?
A. \left( 2\,;\,3 \right).
B. \left( 7\,;\,9 \right).
C. \left( 0\,;\,1 \right).
D. \left( 9\,;\,12 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R}, đạo hàm {f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
tien-du-1.png
Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( -3\,;\,-2 \right).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( -1\,;\,2 \right).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( 1\,;\,3 \right).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -1\,;\,1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình {{x}^{2}}+2bx+4=0 có nghiệm là
A. 1 .
B. \dfrac{2}{3} .
C. \dfrac{1}{6} .
D. \dfrac{5}{6}
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O. Biết SO\bot \left( ABCD \right), SO=a\sqrt{3} và đường tròn ngoại tiếp ABCD có bán kính bằng a . Gọi \alpha là góc hợp bởi mặt bên \left( SCD \right) với đáy. Tính \tan \alpha .
A.\dfrac{\sqrt{6}}{6}.
B.\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{2}}.
C.\sqrt{6}.
D.\dfrac{\sqrt{3}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm M\left( 3;1;4 \right) , A\left( -1;3;4 \right) và đường thẳng d:\dfrac{x-3}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z-1}{-2} . Đường thẳng \Delta đi qua M , vuông góc với d và cách A một khoảng bằng 2 . Khi đó \Delta có vectơ chỉ phương \overrightarrow{u} có tọa độ là
A. \overrightarrow{u}\left( 1;2;-2 \right) .
B. \overrightarrow{u}\left( -2;2;1 \right) .
C. \overrightarrow{u}\left( 2;1;-2 \right) .
D. \overrightarrow{u}\left( 2;-2;1 \right) .
Tác giả: Đỗ Hải Thu ; Fb: Đỗ Hải Thu
Phản biện: Nguyễn Phương Thu;Fb: Nguyễn Phương Thu
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\dfrac{x-3}{2}=\dfrac{y-5}{2}=z+2 và hai điểm A\left( 4\,;\,3\,;0 \right),B\left( 1\,;\,9\,;3 \right). Điểm M\left( a\,;\,b\,;\,c \right) nằm trên d sao cho MA+MB nhỏ nhất. Khi đó, tổng a+b+c thuộc khoảng nào dưới đây:
A. \left( 9\,;10 \right).
B. \left( 4\,;5 \right).
C. \left( 2\,;3 \right).
D. \left( 7\,;8 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Một chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiều rộng 6m, chiều cao 4,5m. Một chiếc xe tải với kích thước chiều rộng 2,2m và chiều cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách tối thiểu ( a mét) ô tô cách mép cổng để xe không chạm vào cổng thuộc khoảng nào sau đây?
tien-du-3.jpg
A. a\in \left( 1,1;\,\,1,3 \right) .
B. a\in \left( 0,8;\,\,1 \right) .
C. a\in \left( 0,9;\,\,1,1 \right) .
D. a\in \left( 1;\,\,1,2 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phương trình sau có nghiệm x\in \mathbb{R} . f\left( -16{{\sin }^{2}}x+6\sin 2x+8 \right)=f\left( n\left( n+1 \right) \right)
tien-du-2.png
A. 10.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Gọi a là nghiệm của phương trình {{\log }_{\dfrac{1}{4}}}\left( x-1 \right)-{{\log }_{16}}{{\left( 2x+3 \right)}^{2}}=0. Giá trị của biểu thức P={{a}^{2}}-2a+3 bằng
A. \dfrac{45-5\sqrt{33}}{8} .
B. \dfrac{45+5\sqrt{33}}{8} .
C. \dfrac{29+3\sqrt{17}}{8} .
D. \dfrac{29-3\sqrt{17}}{8} .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Tìm m để phương trình \cos 4x={{\cos }^{2}}3x+m{{\sin }^{2}}x có nghiệm x\in \left( 0;\dfrac{\pi }{12} \right).
A. m\in \left[ 0;1 \right].
B. m\in \left[ 0;1 \right).
C. m\in \left( 0;1 \right].
D. m\in \left( 0;1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 4%\text{/}qu\acute{y} và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn. Sau đúng 6 tháng , người đó gửi thêm 150 triệu đồngvới kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi tổng số tiền người đó nhận được sau 2 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là bao nhiêu?
A. 463,51 triệu đồng.
B. 501,33 triệu đồng.
C. 521,39 triệu đồng.
D. 480,05 triệu đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R} , đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) như hình vẽ.
tien-du-3.png
Hỏi hàm số g(x)=2f(x)+{{\left( x+1 \right)}^{2}} đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. \left( 3;+\infty \right) .
B. \left( 1;3 \right) .
C. \left( -3;1 \right) .
D. \left( -\infty ;3 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Giá trị m để đồ thị hàm số y=\dfrac{x+1}{{{x}^{2}}-2x+m}3 đường tiệm cận.
A. m < 1;m\ne -3.
B. m=1.
C. m < 1.
D. m > 1;m\ne -3.

Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét