Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Bảy, 13 tháng 4, 2019

đề thi thử trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Gọi {{z}_{1}},{{z}_{2}}2 nghiệm của phương trình 2{{z}^{2}}+z+1=0. Tính giá trị biểu thức A={{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Trong không gian tọa độ \text{O}xyz, cho mặt phẳng (P):2x-2y-z+7=0 và điểm A(1;\,1;\,-2). Điểm H(a;\,b;\,-1) là hình chiếu vuông góc của (A) trên (P). Tổng a+b bằng
A. 2.
B. 3 .
C. -1.
D. -3.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Hàm số y=\sqrt{2018x-{{x}^{2}}} nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. \left( 1010;2018 \right).
B. \left( 2018;+\infty \right).
C. \left( 0;1009 \right).
D. \left( 1;2018 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Gọi a,b là hai nghiệm của phương trình {{4.4}^{x}}-{{9.2}^{x+1}}+8=0. Tính giá trịP={{\log }_{2}}\left| a \right|+{{\log }_{2}}\left| b \right|.
A. P=5.
B. P=1.
C. P=4.
D. P=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right) có công bội {{u}_{1}}=2\,;\,q=3?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \left[ a,\,b \right]. Gọi \left( H \right) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f\left( x \right), trục Ox, các đường thẳng x=a,\,x=bV là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay \left( H \right) quanh trục Ox, khẳng định nào sau đây đúng?
A. V=\pi \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}.
B. V=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx} .
C. V=\int\limits_{a}^{b}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}dx}.
D. V=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}dx}.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Gọi \left( H \right) là hình phẳng giới hạn bởi đường y=\sqrt{{{x}^{2}}-4}, trục Ox và đường x=3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng \left( H \right) quanh trục hoành.
A. V=3\pi .
B. V=\dfrac{7\pi }{3}.
C. V=\dfrac{5\pi }{3}.
D. V=2\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?
1-1.gif
A. y=\dfrac{x}{1-x}.
B. y=\dfrac{x+1}{x-1}.
C. y=\dfrac{2x+2}{x-1}.
D. y=\dfrac{x-1}{x+1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b]f'(x) > 0;\forall x\in [a;b] , khẳng định nào sau đây sai?
A. \underset{\left[ a;b \right]}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(a) .
B. \underset{\left[ a;b \right]}{\mathop{\max }}\,f(x)=f(b) .
C. f(x) đồng biến trên \left( a;b \right) .
D. f(a)=f(b)
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCSA=3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V=\dfrac{3\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2} .
B. V=\dfrac{3\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4} .
C. V=\dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2} .
D. V=\dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Tìm số nghiệm của phương trình \ln x+\ln \left( 2x-1 \right)=0.
A. 0.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:
1-2.jpg
Khẳng định nào sau đây sai?
A. \underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=4.
B. \underset{\left[ -2;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=4.
C. \underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=-2.
D. \underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức z=-3+4i .
A. 1+2i .
B. 1-2i .
C. 2-i .
D. 2+i .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Tìm họ nguyên hàm F\left( x \right)=\int{\dfrac{1}{{{\left( 2x+1 \right)}^{3}}}}\text{d}x
A. F\left( x \right)=\dfrac{-1}{6{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}+C .
B. F\left( x \right)=\dfrac{-1}{6{{\left( 2x+1 \right)}^{3}}}+C .
C. F\left( x \right)=\dfrac{-1}{4{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}+C .
D. F\left( x \right)=\dfrac{-1}{6{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bẳng 2a. Tính diện tích xung quanh {{S}_{xq}}của hình nón.
A. {{S}_{xq}}\,=\,\pi \sqrt{2}{{a}^{2}}.
B. {{S}_{xq}}\,=\,2\pi \sqrt{2}{{a}^{2}}.
C. {{S}_{xq}}\,=\,2\pi {{a}^{2}}.
D. {{S}_{xq}}\,=\,\pi {{a}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Tính tích phân I\,=\,\int\limits_{0}^{\ln 2}{\left( {{\text{e}}^{4x}}+\,1 \right)\,\text{d}x}
A. I\,=\,\dfrac{15}{4}\,+\,\ln 2.
B. I\,=\,\,4+\,\ln 2.
C. I\,=\,\dfrac{17}{4}\,+\,\ln 2.
D. I\,=\,\dfrac{15}{2}\,+\,\ln 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn \left( 5-i \right)z=7-17i
A. 3
B. -3
C. 2
D. -2
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Tìm điểm cực đại của hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2019.
A. x=-2019
B. x=-1
C. x=1
D. x=0
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên \mathbb{R} ?
A. y={{x}^{4}}
B. y=\tan x
C. y={{x}^{3}}
D. y={{\log }_{2}}x
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Biết {{\left( a-1 \right)}^{-2}} > {{\left( a-1 \right)}^{\sqrt{2}}}, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a\ne 1
B. 0 < a < 1
C. 1 < a < 2
D. a > 2
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Tìm hệ số của số hạng chứa {{x}^{5}} trong khai triển {{\left( 3x-2 \right)}^{8}}
A. 1944C_{8}^{3}.
B. 864C_{8}^{3}.
C. -864C_{8}^{3}.
D. -1944C_{8}^{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Khối hộp chữ nhật có 3 kích thước a;\,2a;\,3a có thể tích bằng
A. 3{{a}^{3}}.
B. 2{{a}^{3}}.
C. 12{{a}^{3}}.
D. 6{{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:\,\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{-1}=\dfrac{z+2}{-2} . Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc đường thẳng d ?
A. M\left( 3;\,-2;\,-4 \right) .
B. N\left( 1;\,-1;\,-2 \right) .
C. P\left( -1;\,0;\,0 \right) .
D. Q\left( -3;\,1;\,-2 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABCA\left( 1;\,0;\,-2 \right) , B\left( 2;\,3;\,-1 \right)C\left( 0;\,-3;\,6 \right) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G\left( 1;\,1;\,0 \right) .
B. G\left( 3;\,0;\,-1 \right) .
C. G\left( 1;\,0;\,1 \right) .
D. G\left( 3;\,0;\,1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho hàm số y=\dfrac{x-1}{\sqrt{2{{x}^{2}}-2}} có đồ thị \left( C \right). Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị \left( C \right).
A. 2
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho I=\int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{3}}{\sin x{{\cos }^{2}}x\text{d}x}, khẳng định nào sau đây đúng?
A. \dfrac{1}{3} < I < \dfrac{1}{2}.
B. 0 < I < \dfrac{1}{3}.
C. \dfrac{1}{2} < I < \dfrac{2}{3}.
D. \dfrac{2}{3} < I < 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ \left( T \right). Gọi {{V}_{1}},\,\,{{V}_{2}} lần lượt là thể tích của khối trụ \left( T \right) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}.
A. \dfrac{4\sqrt{3}\pi }{9}.
B. \dfrac{4\sqrt{3}\pi }{3}.
C. \dfrac{\sqrt{3}\pi }{9}.
D. \dfrac{\sqrt{3}\pi }{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y=\log \left( {{x}^{2}}-x-2 \right)\,\,\,\,\,\left( 1 \right)
A. \left( -\infty \,;\,-1 \right)\cup \left( 2\,;\,+\infty \right).
B. \left( -\infty \,;\,2 \right).
C. \left( 1\,;\,+\infty \right).
D. \left( -1\,;\,1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \left( P \right) có phương trình 2x-4z-5=0. Một véctơ pháp tuyến của \left( P \right)
A. \vec{n}=\left( 1\,;\,-2\,;\,0 \right) .
B. \vec{n}=\left( 0\,;\,2\,;\,-4 \right)
C. \vec{n}=\left( 1\,;\,0\,;\,-2 \right) .
D. \vec{n}=\left( 2\,;\,-4\,;\,-5 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số y={{2019}^{x}}
A. {y}'={{2019}^{x}}.\ln 2019.
B. {y}'=x{{.2019}^{x-1}}.
C. {y}'={{2019}^{x-1}}.
D. {y}'={{2019}^{x}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Một hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P là xác suất bốc được 2 quả bóng có tích của 2 số ghi trên 2 quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0,3 < P < 0,35.
B. 0,2 < P < 0,25.
C. 0,25 < P < 0,3.
D. 0,35 < P < 0,4.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị âm?
1-3.jpg
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Độ pH của dung dịch được tính theo công thức pH=-\log \left[ {{H}^{+}} \right] với \left[ {{H}^{+}} \right] là nồng độ ion \left[ {{H}^{+}} \right] trong dung dịch đó. Cho dung dịch A có độ pH ban đầu bằng 6 . Nếu nồng độ ion \left[ {{H}^{+}} \right] trong dung dịch A tăng lên 4 lần thì độ pH trong dung dịch mới gần bằng giá trị nào dưới đây?
A. 5,7 .
B. 5,2 .
C. 6,6 .
D. 5,4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a\sqrt{5} . Gọi \left( P \right) là một mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Gọi \beta là góc tạo bởi mp\left( P \right)\left( ABCD \right) . Tính \tan \beta .
A. \tan \beta =\dfrac{\sqrt{6}}{3} .
B. \tan \beta =\dfrac{\sqrt{6}}{2} .
C. \tan \beta =\dfrac{\sqrt{2}}{3} .
D. \tan \beta =\dfrac{\sqrt{3}}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Cho y=\text{e}x+{{\text{e}}^{-x}} Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.
B. Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \left| z+i+1 \right|=\left| \overline{z}-2i \right|\left| z \right|=1
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : {{(x-2)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+1)}^{2}}=9 và mặt phẳng (P) có phương trình 2x-y-2z-3=0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) . Tính bán kính r của (C)
A. {r=\sqrt{5}}.
B. {r=2}.
C. {r=2\sqrt{2}}.
D. {r=\sqrt{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB=4a , AD=3a , SB=5a . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD)
A. {\dfrac{\sqrt{41}a}{12}}.
B. {\dfrac{12\sqrt{41}a}{41}}.
C. {\dfrac{\sqrt{61}a}{12}}.
D. {\dfrac{12\sqrt{61}a}{61}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại B và nằm trong mặt phẳng (P)AB=2a , BC=2\sqrt{3}a . Một điểm S thay đổi trên đường thẳng vuông góc với \left( P \right) tại A (S\ne A) . Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC . Biết rằng khi S thay đổi thì 4 điểm A,B,H,K thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. R=2a .
B. R=\sqrt{2}a .
C. R=a .
D. R=\sqrt{3}a .
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy=x\ln x, trục Ox và đường thẳng x=e?
A. S=\dfrac{{{e}^{2}}+1}{4}.
B. S=\dfrac{{{e}^{2}}+3}{4}.
C. S=\dfrac{{{e}^{2}}-1}{2}.
D. S=\dfrac{{{e}^{2}}+1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục và có đạo hàm trên đoạn \left[ -1;0 \right], đồng thời thỏa mãn điều kiện
{f}'\left( x \right)=\left( 3{{x}^{2}}+2x \right){{e}^{-f\left( x \right)}}\text{ },\forall x\in \left[ -1;0 \right]. Tính A=f\left( 0 \right)-f\left( -1 \right).
A. A=-1.
B. A=\dfrac{1}{e}.
C. A=1.
D. A=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCSA=SB=SC=AB=AC=aBC=2x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng \left( 0;\dfrac{a\sqrt{3}}{2} \right)). Tính thể tích lớn nhất {{V}_{max}} của hình chóp S.ABC
A. \dfrac{{{a}^{3}}}{8}.
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12}.
D. \dfrac{{{a}^{3}}}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1{{m}^{2}} và cạnh BC=x\left( m \right) để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNMBCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi). Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
1-4.jpg
A. 0,97m.
B. 1m.
C. 1,02m.
D. 1,37m.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Gọi \left( C \right) là đồ thị hàm số y=\dfrac{x-7}{x+1} , A ; B là các điểm thuộc \left( C \right) có hoành độ lần lượt là 03 , M là điểm thay đổi trên \left( C \right) sao cho 0 < {{x}_{M}} < 3 . Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABM
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 3\sqrt{5} .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\,\dfrac{x}{-1}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z-2}{1} và mặt phẳng \left( P \right):\,\,2x-y-2z-2=0. \left( Q \right) là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng \left( P \right) một góc nhỏ nhất. Gọi \overrightarrow{{{n}_{Q}}}=\left( a\,;\,b\,;\,1 \right) là một vectơ pháp tuyến của \left( Q \right). Đẳng thức nào đúng?
A. a+b=0.
B. a-b=-1.
C. a-b=1.
D. a+b=-2.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho các số phức z, {{z}_{1}}, {{z}_{2}} thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: \left| iz+2i+4 \right|=3; phần thực của {{z}_{1}} bằng 2; phần ảo của {{z}_{2}} bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T={{\left| z-{{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{2}} \right|}^{2}}.
A. 9.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ phương trình sau có nghiệm: \left\{ \begin{array}{l} & \sqrt[4]{{{x}^{2}}-1}+m\left( \sqrt{x-1}+\sqrt{x+1} \right)+2019m\le 0 \\ & m{{x}^{2}}+3m-\sqrt{{{x}^{4}}-1}\ge 0 \\ \end{array} \right.. Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Tác giả: Lê Thị Thu Thủy; Fb: Thủy Lê
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Tìm số nghiệm của phương trình {{\left( \left| x \right|-1 \right)}^{2}}{{e}^{\left( \left| x \right|-1 \right)}}-\log 2=0.
A. 3.
B. 4
C. 0
D. 2
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục và có đạo hàm trên \mathbb{R}. Biết hàm số {f}'\left( x \right) có đồ thị được cho trong hình vẽ. Tìm điều kiện của m để hàm số g\left( x \right)=f\left( {{2019}^{x}} \right)-mx+2 đồng biến trên \left[ 0;1 \right]
1-1.gif
A. m\le \ln 2019 .
B. 0 < m < \ln 2019 .
C. m > \ln 2019 .
D. m\le 0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right) lần lượt có phương trình là {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y-2z-22=0, {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x+4y+2z+5=0. Xét các mặt phẳng \left( P \right) thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M\left( a;b;c \right) là điểm mà tất cả các mp\left( P \right) đi qua. Tính tổng S=a+b+c.
A. S=-\dfrac{5}{2}.
B. S=\dfrac{5}{2}.
C. S=-\dfrac{9}{2}.
D. S=\dfrac{9}{2}

Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét