Loading [MathJax]/extensions/MathEvents.js

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Bảy, 13 tháng 4, 2019

Đề thi thử trường THPT Nam Tiền Hải Thái Bình lần 1 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=\dfrac{x+{{m}^{2}}}{x+4} đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.5.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Gọi {{z}_{1}},{{z}_{2}}2 nghiệm phức của phương trình 4{{z}^{2}}-8z+5=0. Giá trị của biểu thức {{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}
A. 2.
B. \sqrt{5}.
C. \dfrac{5}{2}
D.\dfrac{3}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{-{{x}^{2}}-4}{x} trên đoạn \left[ \dfrac{3}{2};4 \right]
A. -4.
B. -2.
C. \dfrac{-25}{6}.
D. -5.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Cho hình hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'M,\text{ }N,\text{ }P lần lượt là trung điểm của các cạnh {A}'{B}', {A}'{D}', {C}'{D}'. Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng \left( DMN \right) bằng
image001.jpg
A. 60{}^\circ .
B. 30{}^\circ .
C. 0{}^\circ .
D. 45{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau và đều khác không?
A. {{9}^{2}}.
B. A_{9}^{2}.
C. C_{9}^{2}.
D. 90.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Cho hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của tham số mthì phương trình {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3=2m-4 có hai nghiệm phân biệt?
image002.png
A. m\le \dfrac{1}{2}.
B. \left[ \begin{array}{l}m < 0\\m = \frac{1}{2}\end{array} \right..
C. 0 < m < \dfrac{1}{2}.
D. \left[ \begin{array}{l}m = 0\\m > \frac{1}{2}\end{array} \right..
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( \dfrac{1}{3} \right)}^{x}} > 9
A. \left( -\infty ;-2 \right).
B. \left( -\infty ;2 \right).
C. \left( 2;+\infty \right).
D. \left( -2;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+2}{-1}=\dfrac{z}{2}. Mặt phẳng \left( P \right) đi qua điểm M\left( 2;0;-1 \right) và vuông góc với d có phương trình là
A. \left( P \right):x-y+2z=0.
B. \left( P \right):x-2y-2=0.
C. \left( P \right):x-y-2z=0.
D. \left( P \right):x+y+2z=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:
image003.jpg
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=4.
B. Hàm số đạt cực đại tại x=2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2.
D. Hàm số đạt cực đại tại x=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho biết \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=3}\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x=-2}. Tính tích phân I=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 2x+f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]}\text{d}x.
A. I=11.
B. I=18.
C. I=5.
D. I=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4, chiều cao của khối chóp bằng chiều cao của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. Thể tích của khối chóp M.ABCbằng
A. 4.
B. \dfrac{8}{3}.
C. 8.
D. 16.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}-3m+1 đồng biến trên khoảng \left( 1;2 \right).
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=2\cos 2x
A. -\sin 2x+C.
B. -2\sin 2x+C.
C. 2\sin 2x+C.
D. \sin 2x+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M\left( 1;-2;3 \right). Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng \left( Oyz \right).
A. A\left( 1\,;-2\,;3 \right).
B. A\left( 1\,;-2\,;0 \right)\,.
C. A\left( 1\,;\,0\,;\,3 \right).
D. A\left( 0\,;-2\,;3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mtrên \left[ -1;5 \right] để hàm số y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+mx+1 đồng biến trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right)?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/ tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau đây?
A. 1.262.000đ.
B. 1.271.000đ.
C. 1.272.000 đ.
D. 1.261.000 đ.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho P={{\log }_{{{a}^{4}}}}{{b}^{2}} với 0 < a\ne 1b < 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. P=-\dfrac{1}{2}{{\log }_{a}}\left( -b \right).
B. P=-2{{\log }_{a}}\left( -b \right).
C. P=\dfrac{1}{2}{{\log }_{a}}\left( -b \right).
D. P=2{{\log }_{a}}\left( -b \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M\left( 2\,;\,1\,;\,0 \right) và đường thẳng \Delta :\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z}{-1}. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với \Delta
A. d:\left\{ \begin{array}{l} & x=2+t \\ & y=1-4t \\ & z=-2t \\ \end{array} \right..
B. d:\left\{ \begin{array}{l} & x=2+2t \\ & y=1+t \\ & z=-t \\ \end{array} \right..
C. d:\left\{ \begin{array}{l} & x=2-t \\ & y=1+t \\ & z=t \\ \end{array} \right..
D. d:\left\{ \begin{array}{l} & x=1+t \\ & y=-1-4t \\ & z=2t \\ \end{array} \right..
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
image004.jpg
A. \left( -\infty \,;\,-2 \right).
B. \left( -2\,;\,1 \right).
C. \left( -1\,;\,0 \right).
D. \left( 1\,;\,+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
A. \dfrac{6}{203}.
B. \dfrac{57}{203}.
C. \dfrac{153}{203}.
D. \dfrac{197}{203}.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2+\dfrac{3}{1-x} là
A. y=3.
B. y=-1.
C. x=1.
D. y=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn \left| z \right|-2\overline{z}=-7+3i+z. Tính \left| z \right|.
A. \left| z \right|=5.
B. \left| z \right|=3.
C. \left| z \right|=\dfrac{13}{4}.
D. \left| z \right|=\dfrac{25}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Tích phân \int\limits_{1}^{2}{{{\left( x+3 \right)}^{2}}\text{d}x} bằng
A. 61.
B. \dfrac{61}{3}.
C. \dfrac{61}{9}.
D. 4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng \left( P \right) : 2x-z+1=0 .Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \left( P \right)
A. \vec{n}=\left( 2\,;\,0\,;\,1 \right) .
B. \vec{n}=\left( 2\,;\,0\,;\,-1 \right) .
C. \vec{n}=\left( 2\,;\,-1\,;\,1 \right) .
D. \vec{n}=\left( 2\,;\,-1\,;\,0 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1 có đồ thị \left( C \right). Biết rằng đồ thị \left( C \right) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác, gọi là \Delta ABC. Tính diện tích \Delta ABC.
A. S=2.
B. S=1.
C. S=\dfrac{1}{2}.
D. S=4.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho số phức z={{\left( 1+i \right)}^{2}}\left( 1+2i \right). Số phức z có phần ảo là
A. 2i.
B. 4.
C. 2.
D. -4.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Biết F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=\sin 2xF\left( \dfrac{\pi }{4} \right)=1. Tính F\left( \dfrac{\pi }{6} \right).
A.F\left( \dfrac{\pi }{6} \right)=\dfrac{1}{2}.
B.F\left( \dfrac{\pi }{6} \right)=\dfrac{5}{4}.
C.F\left( \dfrac{\pi }{6} \right)=0.
D.F\left( \dfrac{\pi }{6} \right)=\dfrac{3}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho lăng trụ đều ABC.{A}'{B}'{C}' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACB{B}' bằng
A.\dfrac{a\sqrt{5}}{3}.
B.\dfrac{a\sqrt{3}}{2}.
C.\dfrac{a}{\sqrt{5}}.
D.\dfrac{2a}{\sqrt{5}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Thể tích lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V=\dfrac{1}{6}Bh.
B. V=\dfrac{1}{3}Bh.
C. V=Bh.
D. V=\dfrac{1}{2}Bh.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. y=\dfrac{3x+1}{x-1}.
B. y=\dfrac{x}{\sqrt{1-{{x}^{2}}}}.
C. y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x+2.
D. y=\dfrac{{{x}^{2}}+x+1}{x-2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-6y-6=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I\left( 1;-3;0 \right);\,R=4 .
B. I\left( -1;3;0 \right);\,R=4 .
C. I\left( -1;3;0 \right);\,R=16 .
D. I\left( 1;-3;0 \right);\,R=16 .
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho số phức z=a+bi\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn \left( 1+i \right)z+2\overline{z}=3+2i . Tính P=a+b .
A. P=1 .
B. P=-\dfrac{1}{2} .
C. P=\dfrac{1}{2} .
D. P=-1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
image005.jpg
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x)
A. x=0 .
B. \left( -1;-4 \right) .
C. \left( 0;-3 \right) .
D. \left( 1;-4 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho số phức z=-1+2i. Số phức \overline{z} được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q\left( -1;-2 \right).
B. P\left( 1;2 \right).
C. N\left( 1;-2 \right).
D. M\left( -1;2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA=a . Góc giữa mặt phẳng \left( SAB \right)\left( SCD \right) bằng?
image006.png
A. 60{}^\circ .
B. 90{}^\circ .
C. 30{}^\circ .
D. 45{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Bảng biến thiên trong hình dưới bên dưới của hàm số nào dưới đây?
image007.png
A. y={{x}^{3}}-3x+4.
B. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3.
C. y=\dfrac{x-1}{2x-1}.
D. y=-{{x}^{3}}+3x+2.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
image008.jpg
A. y={{x}^{3}}-3x+4 .
B. y={{x}^{3}}-3x-4 .
C. y=-{{x}^{3}}-3x-4 .
D. y=-{{x}^{3}}+3x-4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A\left( -1;3;4 \right), B\left( 9;-7;2 \right). Tìm trên trục Ox toạ độ điểm M sao cho M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}} đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M\left( 5;0;0 \right).
B. M\left( -2;0;0 \right).
C. M\left( 4;0;0 \right).
D. M\left( 9;0;0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục và có đạo hàm trên \mathbb{R} thỏa mãn f\left( 2 \right)=-2; \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=1. Tính tích phân I=\int\limits_{-1}^{3}{{f}'\left( \sqrt{x+1} \right)\text{d}x} .
A. I=-5.
B. I=0.
C. I=-18.
D. I=-10.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \left( H \right):\,y=\dfrac{x-1}{x+1} và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. 2\ln 2+1 (đvdt).
B. 2\ln 2-1 (đvdt).
C. \ln 2+1 (đvdt).
D. \ln 2-1 (đvdt).
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn {{\left( \dfrac{10}{9} \right)}^{2{{x}^{2}}-5xy}}\le {{\left( \dfrac{3}{\sqrt{10}} \right)}^{xy+5{{y}^{2}}}}. Hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \dfrac{x}{y} bằng
A.\dfrac{1}{5}.
B. \dfrac{5}{4}.
C. \dfrac{5}{2}.
D. \dfrac{1}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M\left( 2;-1;2 \right) và mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=9 . Mặt phẳng \left( P \right) đi qua M cắt \left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. x-y+2z-5=0 .
B. x-y+2z-7=0 .
C. 2x-y+z-7=0 .
D. x+y+2z-5=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho phương trình {{x}^{3}}+{{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+8=\left( x-3 \right)\sqrt{{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-mx+6}. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của mm\le 10 để phương trình có nghiệm. Tính T là tổng các phần tử của S.
A. T=10.
B. T=19.
C. T=9.
D. T=52.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)=\,\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( x-4 \right) với mọi x\in \mathbb{R} . Hàm số g\left( x \right)\,=\,f\left( 3-x \right) có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ 2\,;\,3 \right] thỏa mãn \int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=2019}. Tính I=\int\limits_{1}^{\sqrt[3]{2}}{{{x}^{2}}f\left( {{x}^{3}}+1 \right)\text{d}x}.
A. I=6057.
B. I=\sqrt[3]{2019}.
C. I=673.
D. I=2019.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn \left| z \right|=1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T=\left| z+1 \right|+2\left| z-1 \right|.
A. \max T=3\sqrt{2}.
B. \max T=2\sqrt{10}.
C. \max T=2\sqrt{5}.
D. \max T=3\sqrt{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số f\left( x \right) > 0 có đạo hàm liên tục trên \left[ 0,\dfrac{\pi }{3} \right] , đồng thời thỏa mãn {f}'\left( 0 \right)=0 ; f\left( 0 \right)=1{{f}'}'\left( x \right).f\left( x \right)+{{\left[ \dfrac{f\left( x \right)}{\cos x} \right]}^{2}}={{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}} .Tính T=f\left( \dfrac{\pi }{3} \right)
A. T=\dfrac{3}{4} .
B. T=\dfrac{\sqrt{3}}{4} .
C. T=\dfrac{\sqrt{3}}{2} .
D. T=\dfrac{1}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho x,y là các số dương thỏa mãn {{\log }_{2}}\dfrac{{{x}^{2}}+5{{y}^{2}}}{{{x}^{2}}+10xy+{{y}^{2}}}+1+{{x}^{2}}-10xy+9{{y}^{2}}\le 0. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P=\dfrac{{{x}^{2}}+xy+9{{y}^{2}}}{xy+{{y}^{2}}}. Tính T=10M-m.
A. T=60.
B. T=94.
C. T=104.
D. T=50.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho khối chóp S.ABC\widehat{ASB}=\widehat{BSC}=\widehat{CSA}={{60}^{0}}, SA=a,\,SB=2a,\,SC=4a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. \dfrac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
B. \dfrac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
C. \dfrac{4\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
D. \dfrac{8\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau
image009.jpg
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g\left( x \right)=f\left( {{x}^{3}}-3x \right)-\dfrac{1}{5}{{x}^{5}}-\dfrac{2}{3}{{x}^{3}}+3x-\dfrac{2}{15} trên đoạn \left[ -1;2 \right] ?
A. 2022.
B. 2019.
C. 2020.
D. 2021.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét