Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Hai, 27 tháng 5, 2019

Đề thi thử của sở Vĩnh Phúc lần 2 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\left( x+1 \right)\left( x+2 \right) .
A. \int{f\left( x \right)}\,\text{d}x=\dfrac{{{x}^{3}}}{3}+\dfrac{3}{2}{{x}^{2}}+2x+C .
B. \int{f\left( x \right)\,}\text{d}x=2x+3+C .
C. \int{f\left( x \right)\text{d}x}=\dfrac{{{x}^{3}}}{3}+\dfrac{2}{3}{{x}^{2}}+2x+C .
D. \int{f\left( x \right)}\,\text{d}x=\dfrac{{{x}^{3}}}{3}-\dfrac{2}{3}{{x}^{2}}+2x+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Nghiệm của phương trình \cot 3x=-1
A. x=\dfrac{\pi }{12}+k\dfrac{\pi }{3}\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).
B. x=-\dfrac{\pi }{12}+k\pi \,\left( k\in \mathbb{Z} \right).
C. x=-\dfrac{\pi }{12}+k\dfrac{\pi }{3}\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).
D. x=\dfrac{\pi }{12}+k\pi \,\left( k\in \mathbb{Z} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hai số phức {{z}_{1}}=3-7i{{z}_{2}}=2+3i. Tìm số phức z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}.
A. z=1-10i.
B. z=5-4i.
C. z=3-10i.
D. z=3+3i.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Nghiệm của phương trình {{\log }_{4}}\left( x-1 \right)=3
A. x=80.
B. x=65.
C. x=82.
D. x=63.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\left( x+2 \right) < {{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\left( 2x-3 \right)
A. \left( \dfrac{3}{2};5 \right).
B. \left( -\infty ;5 \right).
C. \left( 5;+\infty \right).
D. \left( -2;5 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Một đa diện đều có số cạnh bằng 30, số mặt bằng 12, đa diện này có số đỉnh là
A. 20.
B. 18.
C. 40.
D. 22.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A\left( -1;-2;4 \right),\,B\left( -4;-2;0 \right),\,C\left( 3;-2;1 \right)D\left( 1;1;1 \right) . Độ cao của tứ diện kẻ từ D bằng
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. \dfrac{1}{2}
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Trong không gian \text{Ox}yz . Cho điểm A\left( 2;0;0 \right) , B\left( 0;2;0 \right) , C\left( 0;0;2 \right)D\left( 2;2;2 \right) .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ABCD . Tọa độ trung điểm của đoạn MN
A. \left( 1;-1;2 \right) .
B. \left( 1;1;0 \right) .
C. \left( 1;1;1 \right) .
D. \left( \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2};1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Nghiệm của phương trình {{z}^{2}}-z+1=0 trên tập số phức là
A. z=\dfrac{\sqrt{3}}{2}+\dfrac{1}{2}i;z=\dfrac{\sqrt{3}}{2}-\dfrac{1}{2}i .
B. z=\sqrt{3}+i;z=\sqrt{3}-i .
C. z=\dfrac{1}{2}+\dfrac{\sqrt{3}}{2}i;z=\dfrac{1}{2}-\dfrac{\sqrt{3}}{2}i .
D. z=1+\sqrt{3}i;z=1-\sqrt{3}i .
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Đồ thị hàm số y=\dfrac{2x+1}{x+1} có tiệm cận đứng là
A. y=2 .
B. x=1 .
C. x=-1 .
D. y=-1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z+\left( 2+i \right)\overline{z}=3+5i . Tính môđun của số phức z .
A. \left| z \right|=13 .
B. \left| z \right|=5 .
C. \left| z \right|=\sqrt{13} .
D. \left| z \right|=\sqrt{5} .
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Cho tam giác ABCvuông tại A, AB\,=\,2AC\,=\,2\sqrt{3}. Độ dài đường sinh của hình nón tròn xoay tạo ra khi quay đoạn gấp khúc ACB quanh cạnh AB là:
A. 2\sqrt{2} .
B. 4.
C. 2\sqrt{3}.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}, diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y\,=f\left( x \right), trục hoành và hai đường thẳng x\,=a,x\,=\,b\,\left( a < b \right) được tính theo công thức
A. S=\,\pi \int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|}\text{d}x .
B. S=\,\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|}\text{d}x .
C. S=\,\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)}\text{d}x .
D. S=\,\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)}\text{d}x .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a\sqrt{2} . Thể tích của khối chóp S.ABCDlà .
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}
B. {{a}^{3}}\sqrt{2}
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB=AC=4,\widehat{BAC}={{30}^{0}} . Mặt
phẳng (P) song song vơi \left( ABC \right) cắt đoạn thẳng SA tại M sao cho SM=2MA . Diện tích thiết
diện của (P) với hình chóp S.ABC bằng .
$$
A. \dfrac{25}{9}
B. \dfrac{14}{9} .
C. \dfrac{16}{9}.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Trong các khẳng định sau về hàm số y=\dfrac{x-2}{x+1}, khẳng định nào đúng?
A. Đồng biến trên \mathbb{R} .
B. Đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Có duy nhất một cực trị.
D. Nghịch biến trên \mathbb{R} .
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y={{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-x \right)
A. \left[ 0;1 \right]
B. \left( 0;1 \right).
C. \left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 1;+\infty \right).
D. \left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} , f\left( -1 \right)=-2f\left( 3 \right)=2 . Tính I=\int\limits_{-1}^{3}{f'\left( x \right)}dx.
A. I=4.
B. I=3.
C. I=0.
D. I=-4.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=2x+\dfrac{3}{x}
A. 2-\dfrac{3}{{{x}^{2}}}+C.
B. {{x}^{2}}-\dfrac{3}{{{x}^{2}}}+C.
C. {{x}^{2}}+\ln \left| x \right|+C.
D. {{x}^{2}}+3\ln \left| x \right|+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Số đỉnh của một bát diện đều là
A. 12.
B. 10.
C. 8.
D. 6.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai về sự biến thiên của hàm số y=f\left( x \right)?
A. Nghịch biến trên khoảng \left( 3;+\infty \right).
B. Đồng biến trên khoảng \left( 0;6 \right).
C. Nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;-1 \right).
D. Đồng biến trên khoảng \left( -1;3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho a là một số thực dương, biểu thức {{a}^{\dfrac{2}{3}}}\sqrt{a} viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. {{a}^{\dfrac{5}{6}}}.
B. {{a}^{\dfrac{7}{6}}}.
C. {{a}^{\dfrac{11}{6}}}.
D. {{a}^{\dfrac{6}{5}}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng5 . Tính thể tích khối trụ này
A. 36\pi .
B. 200\pi .
C. 144\pi .
D. 72\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng \left( P \right):3x\,-\,2y\,+z\,=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \left( P \right)?
A. \overrightarrow{n}=\left( 3;\,2\,;\,1 \right).
B. \overrightarrow{n}=\left( 1;\,-2\,;\,3 \right).
C. \overrightarrow{n}=\left( 6\,;\,4\,;\,-1 \right).
D. \overrightarrow{n}=\left( -3\,;\,2\,;\,-1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho hàm số y={{x}^{3}}\,-\,3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là {{y}_{1}}\,,{{y}_{2}}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2{{y}_{1}}-{{y}_{2}}=6.
B. {{y}_{1}}-{{y}_{2}}=-4.
C. 2{{y}_{1}}-{{y}_{2}}=-6.
D. {{y}_{1}}+{{y}_{2}}=4.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD. Gọi {S}' là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp {S}'.BCDMS.ABCD.
A. \dfrac{2}{3}.
B. \dfrac{1}{2}.
C. \Delta .
D. \dfrac{3}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 1;-3;2 \right). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt
các trục tọa độ tạiA,B,COA=OB=OC\ne 0?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M\left( -2;-2;1 \right), A\left( 1;2;-3 \right) và đường thẳng
d:\dfrac{x+1}{2}=\dfrac{y-5}{2}=\dfrac{z}{-1}. Tìm vectơ chỉ phương \overrightarrow{u} của đường thẳng \Delta đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
A. \overrightarrow{u}\left( 2;2;-1 \right) .
B. \overrightarrow{u}\left( 3;4;-4 \right).
C. \overrightarrow{u}\left( 2;1;6 \right).
D. \overrightarrow{u}\left( 1;0;2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m+3 \right){{x}^{2}}+4\left( m+3 \right)x+{{m}^{3}}-m đạt
cực trị tại {{x}_{1}},\,{{x}_{2}} thỏa mãn -1 < {{x}_{1}} < {{x}_{2}}.
A. -3 < m < 1 .
B. -\dfrac{7}{2} < m < -3.
C. \left[ \begin{array}{l}m < - 3\\m > 1\end{array} \right..
D. -\dfrac{7}{2} < m < -2.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Tính \underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-\left( a+2 \right)x+a+1}{{{x}^{3}}-1} .
A. \dfrac{2-a}{3}
B. \dfrac{-2-a}{3}
C. \dfrac{-a}{3}
D. \dfrac{a}{3}
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho hàm số f\left( x \right)=\int\limits_{1}^{\sqrt{x}}{\left( 4{{t}^{3}}-8t \right)dt}. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \left[ 1;6 \right]. Tính M-m
A. 16
B. 12
C. 18
D. 9
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y=\dfrac{x+2}{x-2} , sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là:
A. \left( 4;3 \right) .
B. \left( 0;-1 \right) .
C. \left( 1;-3 \right) .
D. \left( 3;5 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \left| z-3+4i \right|\le 2 . Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức \text{w}=2z+1-i là hình tròn có diện tích
A. 9\pi .
B. 12\pi .
C. 16\pi .
D. 25\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho bảng biến thiên sau:

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y=\dfrac{\left| x \right|}{x+1}.
B. y=\dfrac{1}{x\left( x+1 \right)}.
C. y=\dfrac{x}{\left| x+1 \right|}.
D. y=\left| x \right|\left( x+1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Gọi {{z}_{1}}, {{z}_{2}} là hai nghiệm của phương trình \dfrac{{{\left| z \right|}^{4}}}{{{z}^{2}}}+\overline{z}=4. Khi đó \left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right| bằng
A. 1.
B. 4.
C. 8.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z-1}{3} . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d(P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(-1;2;3) đến mặt phẳng (P) bằng
A. \dfrac{533}{\sqrt{2765}} .
B. \dfrac{97\sqrt{3}}{15} .
C. \dfrac{2\sqrt{13}}{13} .
D. \dfrac{76\sqrt{790}}{790} .

Bạn chọn thời gian

Câu 37. Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A\left( 1;-1;2 \right), song song với mặt phẳng \left( P \right):2x-y-z+3=0, đồng thời tạo với đường thẳng \Delta :\dfrac{x+1}{1}=\dfrac{y-1}{-2}=\dfrac{z}{2} một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d
A. \dfrac{x-1}{-4}=\dfrac{y+1}{5}=\dfrac{z-2}{3}.
B. \dfrac{x-1}{4}=\dfrac{y+1}{-5}=\dfrac{z-2}{3}.
C. \dfrac{x+1}{4}=\dfrac{y+1}{5}=\dfrac{z-2}{-3}.
D. \dfrac{x-1}{4}=\dfrac{y+1}{5}=\dfrac{z-2}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho số dương a thỏa mãn đẳng thức {{\log }_{2}}a+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{5}}a={{\log }_{2}}a.{{\log }_{3}}a.{{\log }_{5}}a , số các giá trị của a
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \left( C \right) của hàm số y=\dfrac{1}{2}\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right) và hai tiếp tuyến của \left( C \right) xuất phát từ M\left( 3;-2 \right)
A. \dfrac{5}{3}.
B. \dfrac{11}{3}.
C. \dfrac{8}{3}.
D. \dfrac{13}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó là S. Khi đó tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ bên trong khối đa diện đến các mặt của nó bằng
A. \dfrac{V}{3S} .
B. \dfrac{nV}{S}.
C. \dfrac{3V}{S}.
D. \dfrac{V}{nS}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn \left| z-2-3i \right|=1 .Giá trị lớn nhất của \left| \overline{z}+1+i \right|
A. 4
B. 6
C. \sqrt{13}+1 .
D. \sqrt{13}+2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-3mx+2 cắt đường tròn tâm I\left( 1\,;\,1 \right), bán kính R=1 tại hai điểm phân biệt A,\,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất?
A. m=\dfrac{1\pm \sqrt{3}}{2} .
B. m=\dfrac{2\pm \sqrt{3}}{2}.
C. m=\dfrac{2\pm \sqrt{5}}{2}.
D. m=\dfrac{2\pm \sqrt{3}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho hàm số y=f\left( x \right) là hàm đa thức có f\left( -2 \right) < 0 và đồ thị hàm số y={{f}^{'}}\left( x \right) như hình vẽ bên dưới.

Số cực trị của hàm số g\left( x \right)=\left| f\left( x \right) \right|
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Số nghiệm thực của phương trình {{\log }_{3}}\left| {{x}^{2}}-\sqrt{2}x \right|={{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}-\sqrt{2}x+2 \right)
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn \left( C \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=1 xung quanh trục hoành là
A. 6{{\pi }^{2}}.
B. 6{{\pi }^{3}}.
C. 3{{\pi }^{2}}.
D. 6\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho khối nón đỉnh O , I là tâm đường tròn đáy. Mặt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần chứa đỉnh O và phần không chứa đỉnh O là.
A. \dfrac{1}{8} .
B. \dfrac{1}{2} .
C. \dfrac{1}{4} .
D. \dfrac{1}{7} .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại MN. Gọi {{V}_{1}}, V theo thứ tự là thể tích khối chóp S.AMKN và khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số \dfrac{{{V}_{1}}}{V} bằng
A. \dfrac{1}{2}.
B. \dfrac{2}{3}.
C. \dfrac{1}{3}.
D. \dfrac{3}{8}.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Một cốc nước có dạng hình trụ đứng nước chiều cao 12cm , đường kính đáy 4cm , lượng nước trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm . Hỏi nước dâng cao cách mép cốc là bao nhiêu? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua dộ dày của cốc).
A. 2,67cm .
B. 2,75cm .
C. 2,25cm .
D. 2,33cm .
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số mđể phương trình m{{.3}^{{{x}^{2}}-3x+2}}+{{3}^{4-{{x}^{2}}}}={{3}^{6-3x}}+m \left( 1 \right) có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho tập A=\left\{ 1;2;3;4;...;100 \right\}. Gọi Slà tập hợp các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử và có tổng các phần tử bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất để chọn được một tập hợp có ba phần tử lập thành cấp số nhân là
A. \dfrac{3}{645} .
B. \dfrac{4}{645} .
C. \dfrac{2}{1395} .
D. \dfrac{1}{930} .
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét