Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Ba, 28 tháng 5, 2019

Đề thi thử sở Lạng Sơn năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho hàm số y=\dfrac{x-1}{x}. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên \left( 0;+\infty \right).
B. Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên \left( -\infty ;0 \right).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Giải bất phương trình {{\log }_{\dfrac{1}{3}}}\left( 1-x \right) < 0.
A. x > 0.
B. -1 < x < 0.
C. x < 0.
D. x=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Tích phân I=\int_{0}^{2}{\dfrac{1}{2\sqrt{x+2}}\text{d}x} bằng:
A. I=1-\dfrac{1}{\sqrt{2}}.
B. I=2-\sqrt{2}.
C. I=2\sqrt{2}.
D. I=2-\dfrac{1}{\sqrt{2}}
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 9.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 1;-1;2 \right)B\left( 2;1;1 \right). Độ dài đoạn AB bằng
A. 2.
B. \sqrt{2}.
C. \sqrt{6}.
D. 6.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Tập xác định của hàm số y={{\left( x-2 \right)}^{-5}}
A. \left( -\infty ;2 \right).
B. \left( 2;+\infty \right).
C. \mathbb{R}.
D. \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right){{u}_{1}}=-3 và công sai d=\dfrac{1}{2} . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. {{u}_{n}}=-3+\dfrac{1}{2}\left( n+1 \right) .
B. {{u}_{n}}=-3+\dfrac{1}{2}\left( n-1 \right).
C. {{u}_{n}}=n\left( -3+\dfrac{1}{4}\left( n-1 \right) \right).
D. {{u}_{n}}=-3+\dfrac{1}{2}n-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Cho số phức z=-7+5i. Phần ảo của số phức z
A. 5i.
B. 5.
C. -2.
D. 7.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho số phức z=-4+2i. Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của z có toạ độ là
A. M\left( 2;-4 \right).
B. M\left( -4;2 \right) .
C. M\left( -4i;2 \right).
D. M\left( -4;2i \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Nghiệm của phương trình {{3}^{x-1}}=27
A. x=3.
B. x=4.
C. x=9.
D. x=10.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3\text{ }x+y-2\text{ }z+1=0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. {{\vec{n}}_{3}}=(-2;\text{ }1;\text{ }3).
B. {{\bar{n}}_{4}}=(3;-2;1).
C. {{\bar{n}}_{2}}=(1;-2;1).
D. {{\vec{n}}_{1}}=(3;1;-2).
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình {{x}^{2}}+{{(y-4)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=25. Tâm mặt cầu (S) là điểm
A. I(-4;-1;25) .
B. I(0;-4;-1) .
C. I(4;1;25) .
D. I(0;4;1) .
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Số giao điểm của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-x+2 với đường thẳng y=2
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho hình nón đường cao h và bán kính đáy r.Thể tích của khối nón là
A. \pi {{r}^{2}}h.
B. \dfrac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h.
C. \pi r\sqrt{{{h}^{2}}+{{r}^{2}}}.
D. 2\pi r\sqrt{{{h}^{2}}+{{r}^{2}}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{x-1}{x+2} là.
A. x=-2;\,y=1.
B. x=1;\,\,y=1.
C. x=1;\,\,y=-2.
D. x=-2;\,\,y=-\dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Trong không gian tọa độ \text{Ox}yz , cho điểm A(3;-2;5) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng tọa độ \text{(Ox}z) :
A. M(3;-2;0) .
B. M(3;0;5) .
C. M(0;-2;5) .
D. M(0;2;5) .
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho hàm số f(x)=\dfrac{x-1}{x+1} . Kí hiệu M=\underset{x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2\text{ }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\text{max}}}\,f(x) , m=\underset{x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2\text{ }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\min }}\,f(x) . Khi đó M+m bằng:
A. \dfrac{-4}{3} .
B. \dfrac{-2}{3} .
C. \dfrac{2}{3} .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Tính \int{\sin 3x\text{ d}x} .
A. -\dfrac{1}{3}\cos 3x+C .
B. -\cos 3x+C .
C. \cos 3x+C .
D. \dfrac{1}{3}\cos 3x+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
A. \dfrac{7!}{3!} .
B. C_{7}^{3} .
C. 7.
D. A_{7}^{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Hàm số y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}-4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , mặt phẳng qua các điểm A\left( 2;\,0;\,0 \right),\,B\left( 0;\,3;\,0 \right),\,C\left( 0;\,0;\,4 \right) có phương trình là
A. 6x+4y+3z-24=0.
B. 6x+4y+3z-12=0.
C. 6x+4y+3z+12=0.
D. 6x+4y+3z=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Số đường tiệp cận của đồ thị y=\dfrac{\sqrt{x+1}}{x+3}
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Hàm số y=-\dfrac{1}{2}{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3 có giá trị cực đại bằng
A. \pm \sqrt{2}.
B. -1.
C. -3.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Trong không gian cho hệ trục tọa độ Oxyz , tất cả các điểm M nằm trên Oz có khoảng cách đến mặt phẳng \left( P \right):2x-y-2z-2=0 bằng 2 là
A. M(0;0;-4) .
B. M\left( 0;0;0 \right),M\left( 0;0;-2 \right) .
C. M\left( 0;0;2 \right) .
D. M\left( 0;0;2 \right),M\left( 0;0;-4 \right)
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Câu25. Cho a={{\log }_{2}}3,b={{\log }_{2}}5;c={{\log }_{2}}7 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. {{\log }_{60}}630=\dfrac{1+2a+b+c}{2+a+b} .
B. {{\log }_{60}}630=\dfrac{1+a+2b+c}{2+a+b} .
C. {{\log }_{60}}630=\dfrac{1+a+b+2c}{1+2a+b} .
D. {{\log }_{60}}630=\dfrac{1+a+2b+c}{1+2a+b} .
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho tích phân I=\int\limits_{0}^{3}{\dfrac{x}{1+\sqrt{x+1}}dx} và đặt t=\sqrt{x+1}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I=\int\limits_{1}^{2}{\left( {{t}^{2}}-t \right)dt}.
B. I=2\int\limits_{1}^{2}{\left( {{t}^{2}}-t \right)dt}.
C. I=\int\limits_{0}^{1}{5{{t}^{2}}dt}.
D. I=\int\limits_{0}^{1}{\left( 2{{t}^{2}}+2t \right)dt}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Cho lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' có cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác cân tại A, AB=2a, \widehat{BAC}={{120}^{0}}. Hình chiếu vuông góc của {A}' trên mp\left( ABC \right) trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối chóp {A}'.B{B}'{C}'C
A. 2{{a}^{3}}.
B. \dfrac{4{{a}^{3}}}{3}.
C. 3{{a}^{3}}.
D. 4{{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=-{{x}^{3}}+3\left( m+2 \right){{x}^{2}}-3\left( {{m}^{2}}+4m \right)x+1 đồng biến trong khoảng \left( 0;\,1 \right) ?
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SA\bot \left( ABCD \right)\dfrac{SB}{\sqrt{2}}=\dfrac{SC}{\sqrt{3}}=a . Thể tích khối chóp S.ABCD
A. \dfrac{{{a}^{3}}}{2} .
B. \dfrac{{{a}^{3}}}{12} .
C. \dfrac{{{a}^{2}}}{3} .
D. \dfrac{{{a}^{3}}}{6} .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho số phức {{z}_{1}}=3+2i, {{z}_{2}}=3-2i. Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm {{z}_{1}},{{z}_{2}}?
A. {{z}^{2}}-6z+13=0.
B. {{z}^{2}}-6z-13=0.
C. {{z}^{2}}+6z+13=0.
D. {{z}^{2}}+6z-13=0
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Phương trình {{3.9}^{{{x}^{2}}+x-1}}-{{10.3}^{{{x}^{2}}+x-1}}+3=0 có tổng các nghiệm thực là:
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. -2.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Một mặt cầu \left( S \right) ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a. Diện tích mặt cầu \left( S \right) là:
A. \dfrac{3\pi {{a}^{2}}}{2}.
B. 6\pi {{a}^{2}}.
C. \dfrac{3\pi {{a}^{2}}}{4}.
D. 3\pi {{a}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Tìm x để hàm số y=x+\sqrt{4-{{x}^{2}}} đạt giá trị lớn nhất
A. x=-2.
B. x=2\sqrt{2}.
C. x=1.
D. x=\sqrt{2}
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Đạo hàm của hàm số y=\dfrac{x+1}{{{\log }_{2}}x},\,\left( x > 0,\,x\ne 1 \right)
A. {y}'=\dfrac{x\ln x-x-1}{x\ln x} .
B. {y}'=\dfrac{x{{\log }_{2}}x-x-1}{x\log _{2}^{2}x} .
C. {y}'=\dfrac{x\ln x-x-1}{x\ln x{{\log }_{2}}x} .
D. {y}'=\dfrac{x{{\log }_{2}}x-\left( x+1 \right)\ln 2}{x\log _{2}^{2}x} .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón không nắp ( nghĩa là không có hình tròn đáy) có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất
A. r=\sqrt[6]{\dfrac{{{3}^{6}}}{2{{\pi }^{2}}}}\left( cm \right) .
B. r=\sqrt[4]{\dfrac{{{3}^{6}}}{2{{\pi }^{2}}}}\left( cm \right) .
C. r=\sqrt[6]{\dfrac{{{3}^{8}}}{2{{\pi }^{2}}}}\left( cm \right) .
D. r=\sqrt[4]{\dfrac{{{3}^{8}}}{2{{\pi }^{2}}}}\left( cm \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi parabol y=\dfrac{{{x}^{2}}}{2} và đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2\sqrt{2} thuộc khoảng nào sau đây.
A. \left( 5;6 \right).
B. (4;5).
C. (7;8).
D. (6;7).
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hình hộp đứng ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có đáy là hình vuông, cạnh bên A{A}'=3a và đường chéo A{C}'=5a. Tính thể tích V của khối hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'.
A. V=8{{a}^{3}}.
B. V={{a}^{3}}.
C. V=24{{a}^{3}}.
D. V=4{{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với A\left( -1;2;1 \right),B\left( 2;3;2 \right). Tâm Icủa hình thoi thuộc đường thẳng d\,:\,\dfrac{x+1}{-1}=\dfrac{y}{-1}=\dfrac{z-2}{1}. Đỉnh nào sau đây là đỉnh D của hình thoi?
A. D\left( 0;1;2 \right).
B. D\left( -2;-1;0 \right).
C. D\left( 0;-1;-2 \right).
D. D\left( 2;1;0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hàm số y=f\left( x \right).
Biết hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức\int{f\left( x \right)\sin xdx\text{ =}}-f\left( x \right)\cos x+\int{{{\pi }^{x}}\cos xdx}. Hỏi hàm số y=f\left( x \right) là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. f\left( x \right)=-{{\pi }^{x}}\ln \pi .
B. f\left( x \right)=\dfrac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }.
C. f\left( x \right)={{\pi }^{x}}\ln \pi .
D. f\left( x \right)=-\dfrac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Anh Bình muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng) với lãi suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, Anh bình phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì trả hết nợ ngân hàng?
A. \text{9236000}.
B. \text{9137000}.
C. \text{9970000}.
D. \text{9971000}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Để đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+m-1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (2;3).
B. (-1;0).
C. (0;1).
D. (1;2).
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Giả sử {{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình \left| \left( 2+i \right)\left| z \right|z-\left( 1-2i \right)z \right|=\left| 1+3i \right|\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=1. Tính M=\left| 2{{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right|.
A. M=\sqrt{19}.
B. M=19 .
C. M=25.
D. M=5.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho phương trình \dfrac{3mx+1}{\sqrt{x+1}}+\sqrt{x+1}=\dfrac{2x+5m+3}{\sqrt{x+1}}. Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là
A. -\dfrac{1}{3} < m < 0.
B. \left[ \begin{array} & m < -\dfrac{1}{3} \\ & m > 0 \\ \end{array} \right. .
C. \left[ \begin{array} & m < 0 \\ & m > \dfrac{1}{3} \\ \end{array} \right..
D. 0 < m < \dfrac{1}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình bình hành. M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của SA , SB,SC,SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD
A. \dfrac{1}{8} .
B. \dfrac{1}{16} .
C. \dfrac{1}{4} .
D. \dfrac{1}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hàm số f\left( x \right) thỏa mãn {{\left[ f'\left( x \right) \right]}^{2}}+f\left( x \right).f''\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x với mọi x\in \mathbb{R}f\left( 0 \right)=0 . Giá trị của {{f}^{2}}\left( 1 \right) bằng
A. \dfrac{5}{2} .
B. \dfrac{9}{2} .
C. \dfrac{16}{15} .
D. \dfrac{8}{15} .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=\left| {{x}^{2}}-2x+m-1 \right| trên đoạn \left[ -1;2 \right] bằng 6.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hai số phức {{z}_{1}},\,{{z}_{2}} thỏa mãn \left| {{z}_{1}}-3i+5 \right|=2\left| i{{z}_{2}}-1+2i \right|=4.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=\left| 2i{{z}_{1}}+3{{z}_{z}} \right|
A. \sqrt{313}.
B. \sqrt{313}+8.
C. \sqrt{313}+16.
D. \sqrt{313}+2\sqrt{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao cho hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng hai cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?


A. 139968.
B. 4374.
C. 576.
D. 15552.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm và liên tục trên \mathbb{R}. Biết rằng đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị hàm số như hình dưới đây.

Lập hàm số g\left( x \right)=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-3x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g\left( -1 \right) > g\left( 1 \right).
B. g\left( -1 \right)=g\left( 1 \right).
C. g\left( -1 \right) < g\left( -2 \right).
D. g\left( -1 \right)=g\left( -2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A\left( 1;\,1;\,1 \right) , B\left( 2;\,0;\,2 \right) , C\left( -1;\,-1;\,0 \right) , D\left( 0;\,3;\,4 \right) . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm {B}' , {C}' , {D}' sao cho \dfrac{AB}{A{B}'}+\dfrac{AC}{A{C}'}+\dfrac{AD}{A{D}'}=4 và tứ diện A{B}'{C}'{D}' có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng \left( {B}'{C}'{D}' \right)
A. 16x-40y-44z+39=0 .
B. 16x+40y+44z-39=0 .
C. 16x-40y-44z-39=0 .
D. 16x+40y-44z+39=0 .
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét