Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Ba, 28 tháng 5, 2019

Đề thi thử sở Ninh Bình lần 2 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho các số thực dương x, a, b. Khẳng định nào dưới đây đúng
A. {{\left( {{x}^{a}} \right)}^{b}}={{x}^{ab}}.
B. {{\left( {{x}^{a}} \right)}^{b}}={{x}^{a+b}}.
C. {{\left( {{x}^{a}} \right)}^{b}}={{x}^{\dfrac{b}{a}}}.
D. {{\left( {{x}^{a}} \right)}^{b}}={{x}^{{{a}^{b}}}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Bất phương trình {{\log }_{3}}\left( x-1 \right)\ge 2 có nghiệm nhỏ nhất bằng
A. 10.
B. 6.
C. 9.
D. 7.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=3, SB=4, SC=5, thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 30.
B. 60.
C. 10.
D. 20.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\dfrac{2x-1}{x-2}
A. x=2.
B. y=\dfrac{1}{2} .
C. y=2 .
D. x=\dfrac{1}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng \left( P \right):\,\,x-y+2\text{z}-3=0 bằng
A. \dfrac{3}{2}.
B. \dfrac{\sqrt{6}}{2}.
C. \dfrac{1}{2}.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Hàm số y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho số phức z=5-3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. -3i.
B. 5.
C. -3.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.
A. 100.
B. 90.
C. 50.
D. 45.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 5
A. 50\pi .
B. 250\pi .
C. 125\pi .
D. 25\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ?

A. y\,=\,-\,{{x}^{3}}\,+\,3x\,+\,2 .
B. y\,=\,-\,{{x}^{3}}\,+\,3{{x}^{2}}\,-\,2 .
C. y\,={{x}^{3}}\,-\,3x\,+\,2 .
D. y\,=\,{{x}^{3}}\,-\,3{{x}^{2}}\,+\,2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\cos 2x .
A. \sin 2x\,+\,C\,.
B. \dfrac{1}{2}\sin 2x\,+\,C\,.
C. -2\sin 2x\,+\,C\,.
D. -\dfrac{1}{2}\sin 2x\,+\,C\,.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Cho hàm số y\,=\,f\left( x \right) có đồ thị như hình dưới đây.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y\,=\,f\left( x \right) và trục Ox
A. S= \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)}\,\text{d}x\,-\,\int\limits_{-1}^{0}{f\left( x \right)}\,\text{d}x .
B. S=\int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)}\,\text{d}x .
C. S=\int\limits_{-1}^{2}{-f\left( x \right)\,}\text{d}x .
D. S=\int\limits_{-1}^{0}{f\left( x \right)}\,\text{d}x\,-\,\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)}\,\text{d}x .
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M\left( 1;2;3 \right) trên mặt phẳng \left( Oxy \right)
A. (1;2;0).
B. (1;0;3).
C. (0;2;3).
D. (0;0;3).
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng vuông góc với trục Oz?
A. 2y+3=0.
B.2z+3=0.
C. 2x+2y+3=0.
D. 2x+3=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu {{u}_{1}}=2 và công bội q=3. Số hạng thứ 5 bằng
A. 486 .
B. 162 .
C. 96 .
D. 48 .
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình dưới đây

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=\left| f\left( x \right) \right|
A.3.
B.2.
C.0.
D.5.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f\left( x \right)+m=0 có hai nghiệm phân biệt là
A.\left( -\infty \,;\,2 \right).
B.\left[ 1\,;\,2 \right).
C.\left( 1\,;\,2 \right).
D.\left( -2\,;\,+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \left( 0\,;\,+\infty \right). Biết f'\left( x \right)=\dfrac{\ln x}{x}f\left( 1 \right)=\dfrac{3}{2}. Tính f\left( 3 \right).
A. \dfrac{3+\ln 3}{2}.
B. \dfrac{-3+{{\ln }^{2}}3}{2}.
C. \dfrac{3+\ln 3}{2}.
D. \dfrac{3+{{\ln }^{2}}3}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)=x-\sqrt{x} trên đoạn \left[ 0\,;\,3 \right]. Giá trị của biểu thức M+2m gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 1,768.
B. 0,767.
C. 1,767.
D. 0,768.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Biết số phức z=-3+4i là một nghiệm của phương trình {{z}^{2}}+az+b=0 , trong đó a,b là các số thực. Tính a-b .
A. -31 .
B. -19 .
C. 1 .
D. -11 .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn \bar{z}+\left( 1-i \right)z=9-2i. Tìm mô đun của z.
A. \left| z \right|=\sqrt{21} .
B. \left| z \right|=7 .
C. \left| z \right|=\sqrt{7} .
D. \left| z \right|=\sqrt{29} .
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại AAB=2, AC=4. Gọi H là trung điểm của BC. Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. \dfrac{16\sqrt{5}}{5}.
B. \dfrac{16\sqrt{5}}{15}.
C. \dfrac{4\sqrt{5}}{9}.
D. \dfrac{4\sqrt{5}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là OO'; bán kính đáy hình trụ bằng a. Trên hai đường tròn \left( O \right)\left( O' \right) lần lượt lấy hai điểm AB sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc {{30}^{{}^\circ }} và có khoảng cách tới trục của hình trụ bằng \dfrac{a\sqrt{3}}{2} . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho
A. 2\pi {{a}^{2}}\left( \sqrt{3}+1 \right).
B. \dfrac{\pi {{a}^{2}}}{3}\left( \sqrt{3}+2 \right).
C. \pi {{a}^{2}}\left( \sqrt{3}+2 \right).
D. \dfrac{2\pi {{a}^{2}}}{3}\left( \sqrt{3}+3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Chóp S.ABC có đường cao SA, tam giác ABC là tam giác cân tại AAB=a, \widehat{BAC}=120{}^\circ . Biết thể tích khối chóp là \dfrac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{24}, góc giữa hai mặt phẳng \left( SBC \right)\left( ABC \right)bằng
A. 45{}^\circ .
B. 90{}^\circ .
C. 60{}^\circ .
D. 30{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 2;0;2 \right)B\left( 0;4;0 \right). Mặt cầu nhận đoạn thẳng AB làm đường kính có phương trình là:
A. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=36.
B. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=6.
C. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=36.
D. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=6.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y=\,\dfrac{x-1}{{{x}^{2}}+mx+4} có hai đường tiệm cận?
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình {{5}^{{{x}^{2}}-3x}} < 625 .
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 9 .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A\left( -1\,;\,1\,;2 \right) và song song với hai đường thẳng \Delta :\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z-3}{1}, \Delta ':\dfrac{x}{1}=\dfrac{y-3}{3}=\dfrac{z+1}{1} có phương trình là
A. x-y-4z+10=0.
B. x+y+4z-8=0.
C. x-y+4z-6=0.
D. x+y-4z+8=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho x=\dfrac{m}{n};\,\,m,n\in \mathbb{N}*,\,\text{ }(m,n)=1 . Biết ba số {{\log }_{3}}x, -1, lo{{g}_{3}}(81x) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính m+n.
A. 28.
B. 82.
C. 10.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho hàm số y=\ln \left( x+2 \right) có đồ thị là \left( C \right) . Gọi A là giao điểm của \left( C \right) với trục Ox . Hệ số góc của tiếp tuyến của \left( C \right) tại A bằng
A. 1.
B. -1.
C. \dfrac{-1}{4}.
D. \dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cô Ngọc vay ngân hàng một số tền với lãi suất 1%/ tháng. Cô ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày cho vay, cô ấy bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 5 triệu đồng và cô ấy trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay (số tiền hoàn nợ tháng cuối cùng có thể ít hơn 5 triệu đồng). Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mà cô Ngọc vay ngân hàng là số nào trong các số dưới đây?
A. 224 triệu đồng.
B. 222 triệu đồng.
C. 221 triệu đồng.
D.225 triệu đồng.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho \int\limits_{1}^{2}{\left( x+1 \right){{e}^{x}}\text{d}x=a{{e}^{2}}}+be+c với a , b , c là các số nguyên. Tính a+b+c .
A.3.
B. 4.
C. 1.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4\,\text{dm} . Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Bính tạo ra bằng bao nhiêu? (bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép).

A. \dfrac{128\pi \sqrt{3}}{27}\,\text{d}{{\text{m}}^{\text{3}}} .
B. \dfrac{128\pi \sqrt{3}}{81}\,\text{d}{{\text{m}}^{\text{3}}} .
C. \dfrac{16\pi \sqrt{3}}{27}\,\text{d}{{\text{m}}^{\text{3}}} .
D. \dfrac{64\pi \sqrt{3}}{27}\,\text{d}{{\text{m}}^{\text{3}}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} . Hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình dưới đây.

Bất phương trình 3f\left( x \right)\le {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m đúng với mọi x\in \left( -1;3 \right) khi và chỉ khi
A. m > 3f\left( 3 \right) .
B. m\ge 3f\left( 3 \right) .
C. m > 3f\left( -1 \right)+4 .
D. m\ge 3f\left( -1 \right)+4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho ba bạn Bắc, Trung, Nam sao cho mỗi bạn được ít nhất một chiếc bút chì
A. 153.
B. 210.
C. 190.
D. 171.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau.

Số nghiệm của phương trình {{\left[ f\left( {{\text{e}}^{\sqrt{x}}} \right) \right]}^{2}}-f\left( {{\text{e}}^{\sqrt{x}}} \right)-2=0 là:
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 5 .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Hình phẳng giới hạn bởi tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn \left| z-3 \right|+\left| z+3 \right|=10 có diện tích bằng $$
A. 12\pi .
B. 20\pi .
C. 15\pi .
D. 25\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức z\ne 0 thỏa mãn \left( z+\dfrac{5}{\left| z \right|} \right)i=7-z.
A.2.
B. -2.
C. -3.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A\left( 1;\,4;\,5 \right), B\left( 0;\,3;\,1 \right), C\left( 2;\,-1;\,0 \right) và mặt phẳng \left( P \right):3x-3y-2z-15=0. Gọi M\left( a;b;c \right) là điểm thuộc mặt phẳng \left( P \right) sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến A, B, C nhỏ nhất. Tính a+b+c .
A.5.
B. -5.
C. 3.
D. -3.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng \left( P \right):x-2y-2z-3=0 và mặt phẳng \left( Q \right):x-2y-2z+6=0 . Gọi \left( S \right) là một mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng. Bán kính của \left( S \right) bằng.
A. 3 .
B. \dfrac{9}{2}.
C. \dfrac{3}{2}.
D. 9.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):\,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4 và mặt phẳng \left( P \right):\,x-y+2z-1=0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu \left( S \right). Khoảng cách từ M đến \left( P \right) có giá trị nhỏ nhất bằng
A. \dfrac{4\sqrt{6}}{3}-2.
B. 0.
C. \sqrt{6}-2.
D. 2\sqrt{6}-2.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD ; ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng \left( ABCD \right) là điểm H nằm trên đoạn AB sao cho AB=3AH ; SH=\sqrt{3} ; Khoảng cách từ C đến mặt phẳng \left( SAD \right) bằng:
A. 3 .
B. 2\sqrt{3} .
C. \dfrac{3\sqrt{3}}{2} .
D. \dfrac{3\sqrt{2}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho x,\,\,y là hai số thực dương khác 1. Biết {{\log }_{2}}x={{\log }_{y}}16xy=64 . Tính {{\left( {{\log }_{2}}\dfrac{x}{y} \right)}^{2}}.
A. 20.
B. \dfrac{45}{2}.
C. 25.
D. \dfrac{25}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \left[ -10;10 \right] để hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3mx+2019 nghịch biến trên khoảng \left( 1;2 \right) ?
A.10.
B.20.
C.11.
D.21.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=3x(4-f'(x))=f(x)-1 với mọi x > 0. Tính f(2).
A. 6.
B. 2.
C. 5 .
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn \left| z+1 \right|=\sqrt{3}. Tìm giá trị lớn nhất của T=\left| z+4-i \right|+\left| z-2+i \right|.
A. 2\sqrt{26}.
B. 2\sqrt{46}.
C. 2\sqrt{13}.
D. 2\sqrt{23}.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho phương trình {{\left( {{x}^{2}}-3x+m \right)}^{2}}+{{x}^{2}}-8x+2m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \left[ -20;20 \right] để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt?
A. 19.
B. 18.
C. 17.
D. 20.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho 2 số thực ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của {{a}^{2}}+{{b}^{2}} để đồ thị hàm số y=f(x)=3{{x}^{4}}+a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+ax+3 có điểm chung với trục Ox .
A. \dfrac{9}{5}.
B. \dfrac{1}{5}.
C. \dfrac{36}{5}.
D. \dfrac{4}{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình bình hành, M là điểm đối xứng với C qua B. N là trung điểm SC. Mặt phẳng \left( MND \right) chia hình chóp thành hai khối đa diện (tham khảo hình vẻ bên). Gọi {{V}_{1}} là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S{{V}_{2}} là thẻ tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}?

A.\dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{5}{3} .
B. \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{12}{7}.
C. \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{1}{5}.
D. \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{7}{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+1. Tìm số nghiệm của phương trình f\left( f\left( x \right) \right)=0.
A. 5.
B. 9.
C. 4.
D. 7.
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét