Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Ba, 28 tháng 5, 2019

Đề thi thử của sở Cần Thơ năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho hàm sốy=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f\left( x \right)
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho hàm sốy=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Giá trị cực tiểu của hàm số y=f\left( x \right) bằng
A. -1.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Cho hàm số y=f(x)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Tập nghiệm của phương trình f(x)\left[ f(x)-4 \right]=0
A. \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-1\,;\,0\,;1\,;\,2\,;\,3\,\} .
B. \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-1\,;\,2\,\} .
C. \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }\,0\,;3\,\} .
D. \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-1\,;\,0\,;2\,;\,3\,\} .
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Thể tích của khối lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'A{C}'=a\sqrt{3} bằng
A. \dfrac{1}{3}{{a}^{3}} .
B. \dfrac{3\sqrt{6}}{4}{{a}^{3}} .
C. 3\sqrt{3}{{a}^{3}} .
D. {{a}^{3}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( \dfrac{1}{8} \right)}^{x-1}}\ge 128
A. \left[ \dfrac{1}{8}\,;\,+\infty \right).
B. \left( -\infty \,;\,\,\dfrac{8}{3} \right].
C. \left( -\infty \,;\,\,-\dfrac{10}{3} \right].
D. \left( -\infty \,;\,-\dfrac{4}{3} \right].
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Gọi {{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình 2{{z}^{2}}-3z+7=0. Giá trị của biểu thức{{z}_{1}}+{{z}_{2}}-{{z}_{1}}.{{z}_{2}} bằng
A. 5.
B. -2.
C. \dfrac{3}{2}.
D. -\dfrac{5}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Với a là số thực dương khác 1, giá trị {{\log }_{a}}\left( {{a}^{3}}.\sqrt[4]{a} \right) bằng
A. 7.
B. 12.
C. \dfrac{13}{4}.
D. \dfrac{3}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(2\,;\,2\,;\,-3),\,\,C(7\,;\,4\,;\,-3). Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác OBC (O là gốc tọa độ) là
A. (9\,;\,6\,;\,-6).
B. (3;2;2) .
C. (5;2;0).
D. (3;2;-2).
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y=-2x+1.
B. y=x+1 .
C. y=3x-1.
D. y=2x+1.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Hàm số y=\dfrac{x-2}{x-1} có đồ thị là hình nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\sqrt{4{{x}^{2}}-x+3}}{x} bằng
A. 2.
B. -2.
C. -\sqrt{2}.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 3\,;\,1\,;\,-1 \right),B\left( 2\,;\,-1\,;\,4 \right). Phương trình mặt phẳng\left( OAB \right) với O là gốc tọa độ là
A.3x+14y+5z=0.
B.3x-14y+5z=0.
C.3x+14y-5z=0.
D.3x-14y-5z=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+2}{2}=\dfrac{z+1}{1}và mặt phẳng \left( P \right):2x+y+z-9=0. Tọa độ giao điểm của d\left( P \right) là:
A.\left( \,0\,;\,-4\,;\,-2\, \right).
B.\left( \,3\,;\,2\,;\,1\, \right).
C.\left( \,-1\,;\,-6\,;\,-3\, \right).
D.\left( \,2\,;\,0\,;\,0\, \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng \dfrac{a\sqrt{3}}{2} và bán kính đường tròn đáy bằng \dfrac{a}{2} là:
A. \dfrac{\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{6}.
B. \dfrac{\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{24}.
C. \dfrac{3\pi {{a}^{3}}}{8}.
D. \dfrac{\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{8}.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Phần ảo của số phức z=5+2i-{{(1+i)}^{3}} bằng:
A. 0.
B. 7.
C. -7.
D. \sqrt{7}.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Hàm số y={{\log }_{16}}\left( {{x}^{4}}+16 \right) có đạo hàm là
A. {y}'=\dfrac{{{x}^{3}}}{\ln 2}.
B.{y}'=\dfrac{1}{4\left( {{x}^{4}}+16 \right)\ln 2}.
C. {y}'=\dfrac{16{{x}^{3}}\ln 2}{{{x}^{4}}+16}.
D. {y}'=\dfrac{{{x}^{3}}}{\left( {{x}^{4}}+16 \right)\ln 2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng \dfrac{\sqrt{3}}{2} và chiều cao bằng \dfrac{2\sqrt{3}}{3}
A. 1.
B. \dfrac{\sqrt{6}}{6}.
C. \dfrac{1}{3}.
D. \dfrac{\sqrt{2}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hàm số y=f\left( x \right)xác định trên \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\} và có {f}'\left( x \right)=\dfrac{2{{x}^{2}}-x-1}{x},\forall x\ne 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Số nghiệm của phương trình {{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)+{{\log }_{3}}\left( x-3 \right)=2
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Cho hình phẳng \left( H \right) giới hạn bởi các đường y=\cos x, y=0, x=0, x=\dfrac{\pi }{4}. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay \left( H \right) xung quanh trục Ox bằng
A. \dfrac{\pi (\pi +2)}{4}.
B. \dfrac{\pi +2}{8}.
C. \dfrac{\pi (\pi +2)}{8}.
D. \dfrac{{{\pi }^{2}}+1}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Với b={{\log }_{5}}3 thì {{\log }_{81}}25 bằng
A. \dfrac{1}{2b}.
B. \dfrac{1}{3b}.
C. 3b.
D. 2b.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa mặt phẳng (\alpha ):\,2x+4y+4z+1=0 và mặt phẳng (\beta ):\,x+2y+2z+2=0 bằng
A. \dfrac{3}{2} .
B. \dfrac{1}{3} .
C. \dfrac{1}{2}
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+5
A. F(x)=\dfrac{{{x}^{4}}}{4}-{{x}^{3}}+5x+C .
B. F(x)={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+5x+C .
C. F(x)=3{{x}^{2}}-6x+C .
D. F(x)={{x}^{4}}-\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}+5x+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho hàm số y=f(x)liên tục trên \left[ a\,;\,b \right] có đồ thị \left( C \right) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=c. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \left( C \right), trục hoành và hai đường thẳng x=a,\,\,x=b

A. S=\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx} .
B. S=\left| \int\limits_{a}^{b}{f(x)dx} \right|.
C. S=\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}+\int\limits_{c}^{b}{f(x)dx}.
D. S=\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}-\int\limits_{c}^{b}{f(x)dx}.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho \int\limits_{-1}^{2}{f(x)dx}=2\int\limits_{-1}^{2}{g(x)dx}=-1. Giá trị của \int\limits_{-1}^{2}{\left[ 2f(x)+3g(x) \right]dx}bằng
A. 1.
B. 5.
C. 7.
D. -7.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right){{u}_{3}}=10{{u}_{1}}+{{u}_{6}}=17. Số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng
A. -3.
B. 16.
C. 19.
D. 13.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường tròn đáy bằng 4
A. 160\pi .
B. 164\pi .
C. 64\pi .
D. 144\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+1 trên đoạn \left[ 1;3 \right] bằng
A. -7.
B. -2.
C. -4.
D. 11.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Nghiệm của phương trình {{2}^{x+1}}{{.4}^{x-1}}.\dfrac{1}{{{8}^{1-x}}}={{16}^{x}}
A. x=3.
B. x=1.
C. x=4.
D. x=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ \vec{a}=\left( 1\ ;\ -1\ ;\ 2 \right) , \vec{b}=\left( 3\ ;\ 0\ ;\ -1 \right)\vec{c}=\left( -2\ ;\ 5\ ;\ 1 \right) . Vectơ \overrightarrow{d}=\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}-\overrightarrow{c} có tọa độ là
A. \left( 6\ ;\ 0\ ;\ -6 \right).
B. \left( 0\ ;\ 6\ ;\ -6 \right).
C. \left( 6\ ;\ -6\ ;\ 0 \right).
D. \left( -6\ ;\ 6\ ;\ 0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho hàm số y=f\left( x \right)xác định trên \mathbb{R}\backslash \ \left\{ 0 \right\}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị của hàm số y=f\left( x \right)+m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt là
A. \left( -2;1 \right].
B. \left( -1;2 \right).
C. \left[ -1;2 \right).
D. \left( -2;1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hình chóp đềuS.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng SBN là điểm trên đoạn thẳng SC sao cho SN=2NC. Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{11}}{18}.
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{11}}{16}.
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{11}}{24}.
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{11}}{36}.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho hai đường thẳng {{d}_{1}}{{d}_{2}} song song với nhau. Trên đường thẳng {{d}_{1}} cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng {{d}_{2}} cho 7 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh là các điểm trong 12 điểm đã cho là:
A. 350.
B. 210.
C. 175.
D. 220.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Xét hàm số g(x)={{e}^{f(1+x-{{x}^{2}})}} , tập nghiệm của bất phương trình g'(x) > 0
A. \left( -\infty \,;\,\dfrac{1}{2} \right).
B. \left( \dfrac{1}{2}\,;\,+\infty \right).
C. \left( -1\,;\,\dfrac{1}{2} \right)\cup \left( 2\,;\,+\infty \right).
D. \left( -\infty \,;\,-1 \right)\cup \left( \dfrac{1}{2}\,;\,2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\,\dfrac{x+1}{2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z+1}{-1} và hai điểm A\left( 1\,;\,2\,;\,-1 \right)\,, \,B\left( 3\,;\,-1\,;\,-5 \right). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng \Delta sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhất, \overrightarrow{u}=\left( 1\,;\,a\,;\,b \right) là vectơ chỉ phương của d. Giá trị của \dfrac{a}{b} bằng
A. -2.
B. -\dfrac{1}{2}.
C. 2.
D. \dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \left| z-2+i \right|=\left| z+1-2i \right|\left| z+4-2i \right|=3\sqrt{2} ?
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y={f}'(x) như hình vẽ dưới.

Hàm số y=f(x)-{{x}^{2}}+2x nghịch biến trên khoảng
A. (-1;2).
B. (1;3).
C. (0;1).
D. (-\infty ;0).
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hàm số f(x){f}'(x){f}''(x) liên tục trên đoạn \left[ 1;3 \right] . Biết f(1)=1 , f(3)=81 , {f}'(1)=4 , {f}'(3)=108 . Giá trị của \int\limits_{1}^{3}{\left( 4-2x \right).{f}''(x)\text{d}x} bằng
A. 48.
B. -64 .
C. -48 .
D. 64.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC=SB=a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng
A. {{45}^{o}} .
B. {{60}^{0}} .
C. {{75}^{0}} .
D. {{30}^{0}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng {{d}_{1}}\text{:}\,\,\dfrac{x-2}{2}=\dfrac{y+2}{-1}=\dfrac{z-3}{1}, {{d}_{2}}\text{:}\,\,\left\{ \begin{array}{l} & x=1-t \\ & y=1+2t \\ & z=-1+t \\ \end{array} \right. và điểm A\left( 1\,;2\,;3 \right). Đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với {{d}_{1}} và cắt {{d}_{2}} có phương trình là
A. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{-3}=\dfrac{z-3}{-1}.
B. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{3}=\dfrac{z-3}{-1}.
C. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{3}=\dfrac{z-3}{5}.
D. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{-3}=\dfrac{z-3}{-5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Trong mặt phẳng \text{O}xy , gọi M là điểm biểu diễn của số phức z=3-4i{M}' là điểm biểu diễn của số phức {z}'=\dfrac{1+i}{2}z. Diện tích của tam giác OM{M}' bằng
A. \dfrac{25}{4}.
B. \dfrac{25}{2}.
C. \dfrac{15}{4}.
D. \dfrac{15}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Ông A vay 60 triệu đồng của một ngân hàng liên kết với một cửa hàng bán xe máy để mua xe dưới hình thức trả góp với lãi suất 8% / năm. Biết rằng lãi suất được chia đều cho 12 tháng, giảm dần theo dư nợ gốc và không thay đổi trong suốt trong thời gian vay. Theo qui định của cửa hàng, mỗi tháng ông A phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A trả hết nợ?
A. 33.
B. 34.
C. 35.
D. 32.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y={{x}^{3}}-2m{{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+1 nghịch biến trên khoảng \left( 0\,;\,2 \right)
A.m\ge 2.
B.m\le \dfrac{11}{9}.
C.m\ge \dfrac{11}{9}.
D.m\le 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A\left( 0\,;\,3\,;\,0 \right), B\left( 0\,;\,0\,;\,-4 \right) và mặt phẳng \left( P \right):x+2z=0. Gọi điểm C thuộc trục Ox sao cho mặt phẳng \left( ABC \right) vuông góc với mặt phẳng \left( P \right). Tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
A. \left( 1\,;\,\dfrac{3}{2}\,;\,-2 \right).
B. \left( -1\,;\,-\dfrac{3}{2}\,;\,2 \right).
C. \left( \dfrac{1}{2}\,;\,\dfrac{3}{2}\,;\,-1 \right).
D. \left( 1\,;\,0\,;\,-2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d với a, b, c, d \in \mathbb{R}. Gọi {{S}_{1}}, {{S}_{2}} là diện tích các phần tô đậm như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. {{S}_{1}}.{{S}_{2}}=\dfrac{55}{8}.
B. {{S}_{1}}+{{S}_{2}}=4.
C. {{S}_{1}}-{{S}_{2}}=\dfrac{8}{5}.
D. \dfrac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho hàm sốy=f\left( x \right)=m{{x}^{4}}+n{{x}^{3}}+p{{x}^{2}}+qx+r, trong đó m,\,\,n,\,p,\,\,q,\,\,r\in \mathbb{R} . Biết hàm số y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới. Số nghiệm của phương trình f\left( x \right)=16m+8n+4p+2q+r

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Biết rằng \int\limits_{1}^{\text{e}}{\dfrac{\sqrt{4\ln x+1}}{x}}\text{d}x=\dfrac{\sqrt{a}-\sqrt{b}}{6} với a,b\in \mathbb{N}* . Giá trị của a-3b+1 bằng
A. 125.
B. 120.
C. 124.
D. 123.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABC \right)SA=a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. \dfrac{3\pi {{a}^{2}}}{7} .
B. \dfrac{7\pi {{a}^{2}}}{12} .
C. \dfrac{7\pi {{a}^{2}}}{3} .
D. \dfrac{\pi {{a}^{2}}}{7} .
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm số y=f(x) nghịch biến trên \mathbb{R} và thỏa mãn \left[ f(x)-x \right]f(x)={{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+2{{x}^{2}},\forall x\in \mathbb{R} . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn \left[ 1;2 \right] . Giá trị của 3M-m bằng
A. 4.
B. -28.
C. -3.
D. 33.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x{{\text{e}}^{\dfrac{x}{2}}}F(0)=-1. Giá trị của F(4) bằng
A. 3.
B. \dfrac{7}{4}{{\text{e}}^{2}}-\dfrac{3}{4}.
C. 4{{\text{e}}^{2}}+3.
D. 4{{\text{e}}^{2}}-3.
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét