Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Chủ Nhật, 26 tháng 5, 2019

Đề thi thử của Sở Bắc Ninh năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng \left( \alpha \right) đi qua điểm A\left( 0;-1;0 \right) ;B\left( 2;0;0 \right);C\left( 0;0;3 \right)
A.\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{1}+\dfrac{z}{3}=1.
B.\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{-1}+\dfrac{z}{3}=0.
C.\dfrac{x}{-1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=1.
D.\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{-1}+\dfrac{z}{3}=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Gọi {{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình 2{{z}^{2}}+\sqrt{3}z+3=0. Giá trị của biểu thức {{z}_{1}}^{2}+{{z}_{2}}^{2} bằng
A.\dfrac{3}{18} .
B.\dfrac{-9}{8} .
C.3 .
D.\dfrac{-9}{4} .
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Tập xác định của hàm số y={{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)}^{\dfrac{3}{5}}}+{{\left( x-3 \right)}^{-2}} là
A. D=\left( -\infty ;+\infty \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.
B. D=\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.
C. D=\left( -\infty ;+\infty \right)\backslash \left( 1;2 \right).
D. D=\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Hàm số f\left( x \right) có f\left( 2 \right)=2,f\left( 3 \right)=5; hàm số y=f'\left( x \right) liên tục trên \left[ 2;3 \right]. Khi đó \int\limits_{2}^{3}{f'\left( x \right).dx} bằng
A. 3.
B. -3.
C. 10.
D. 7.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Bất phương trình {{\log }_{2}}(3x-2) > {{\log }_{2}}(6-5x) có tập nghiệm là (a;b) . Tổng a+b bằng
A. \dfrac{8}{3} .
B. \dfrac{28}{15} .
C. \dfrac{26}{5} .
D. \dfrac{11}{5} .
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=m có ba nghiệm phân biệt là
A. (4;+\infty ) .
B. (-\infty ;-2) .
C. \text{ }\!\![\!\!\text{ -2;4 }\!\!]\!\!\text{ } .
D. (-2;4) .
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=\dfrac{x}{{{x}^{2}}+9}
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. \mathbb{R}.
B. \left( -\infty ;-2 \right).
C. \left( 0;+\infty \right).
D. \left( -2;0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \overrightarrow{a}=\left( -4;5;-3 \right), \overrightarrow{b}=\left( 2;-2;1 \right). Tìm tọa độ của vectơ \overrightarrow{x}=\overrightarrow{a}+2\overrightarrow{b}.
A. \overrightarrow{x}=\left( 2;3;-2 \right).
B. \vec{x}=\left( 0;1;-1 \right).
C. \overrightarrow{x}=\left( 0;-1;1 \right).
D. \overrightarrow{x}=\left( -8;9;1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\cos 2x
A. \int{\cos 2x\text{d}x}=\dfrac{\sin 2x}{2}+C .
B. \int{\cos 2x\text{d}x}=\sin 2x+C .
C. \int{\cos 2x\text{d}x}=-\dfrac{\sin 2x}{2}+C .
D. \int{\cos 2x\text{d}x}=2\sin 2x+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hàm số y={{a}^{x}}\,\,,\, với 0 < a\ne 1. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Đồ thị hàm số y={{a}^{x}} và đồ thị hàm số y={{\log }_{a}}x đối xứng nhau qua đường thẳng y=x .
B. Hàm số y={{a}^{x}} có tập xác định là \mathbb{R} và tập giá trị là \left( 0;+\infty \right).
C. Hàm số y={{a}^{x}} đồng biến trên tập xác định của nó khi a > 1.
D. Đồ thị hàm số y={{a}^{x}} có tiệm cận đứng là trục tung.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê bởi bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
B. y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-3.
C. y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}-3.
D. y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3.

Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, A{A}'=\dfrac{3a}{2} . Biết rằng hình chiếu vuông góc của {A}' lên \left( ABC \right) là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}'
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{8}.
B. \dfrac{3{{a}^{3}}\sqrt{2}}{8}.
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}.
D. \dfrac{2{{a}^{3}}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A\left( 1;2;1 \right) và vuông góc với mặt phẳng \left( P \right):x-2y+z-1=0 có dạng
A. d:\dfrac{x+1}{1}=\dfrac{y+2}{-2}=\dfrac{z+1}{1}.
B. d:\dfrac{x+2}{1}=\dfrac{y}{-2}=\dfrac{z+2}{1}.
C. d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{2}=\dfrac{z-1}{1}.
D. d:\dfrac{x-2}{2}=\dfrac{y}{-4}=\dfrac{z-2}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Trong các hàm số f\left( x \right)={{\log }_{2}}x;\,\,\,g\left( x \right)=-{{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{{{x}^{3}}+1}};\,\,\,h\left( x \right)={{x}^{\dfrac{1}{3}}};\,\,\,\,k\left( x \right)={{3}^{{{x}^{2}}}} có bao nhiêu hàm số đồng biến trên \mathbb{R}?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình:{\sin x+\left( m-1 \right)\cos x=2m-1} có nghiệm là:
A. {0}.
B. {3}.
C. {2}.
D. {1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng 9\pi . Tính đường cao h của hình nón.
A. h=\dfrac{\sqrt{3}}{2}.
B. h=3\sqrt{3}.
C. h=\dfrac{\sqrt{3}}{3}.
D. h=\sqrt{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng b nằm trên mặt phẳng \left( P \right) thì a song song với \left( P \right).
IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng \left( \alpha \right), kẻ được đúng một đường thẳng song song với \left( \alpha \right).
Số mệnh đề đúng là:
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện \left| \overline{z}+1+2i \right|=1
A. Đường tròn I\left( 1;2 \right) , bán kính R=1 .
B. Đường tròn I\left( -1;-2 \right) , bán kính R=1 .
C. Đường tròn I\left( -1;2 \right) , bán kính R=1 .
D. Đường tròn I\left( 1;-2 \right) , bán kính R=1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Kí hiệu C_{n}^{k} là số các tổ hợp chập k của n phần tử \left( 1\le k\le n \right). Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. C_{n}^{k}=\dfrac{n!}{k!\left( n-k \right)!}.
B. C_{n}^{k}=\dfrac{k!}{\left( n-k \right)!}.
C. C_{n}^{k}=\dfrac{k!}{n!\left( n-k \right)!}.
D. C_{n}^{k}=\dfrac{n!}{\left( n-k \right)!}.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục, đồng biến trên đoạn \left[ a;b \right] . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn \left[ a;b \right].
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng \left( a;b \right).
C. Phương trình f\left( x \right)=0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn \left[ a;b \right].
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \left[ a;b \right].
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N là trung điểm của SA,SB. Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)
A. \dfrac{3}{5}.
B. \dfrac{3}{4}.
C. \dfrac{1}{3}.
D. \dfrac{4}{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu \left( S \right) có tâm I\left( 3;-3;1 \right) và đi qua điểm A\left( 5;-2;1 \right) có phương trình là:
A. {{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=5.
B. {{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=25.
C. {{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=\sqrt{5}.
D. {{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=5.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}' có độ dài cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng A{B}' và mặt phẳng \left( ABC \right) bằng 60{}^\circ . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V={{a}^{3}}\pi \sqrt{3}.
B. V=\dfrac{4{{a}^{3}}\pi \sqrt{3}}{3}.
C. V=\dfrac{{{a}^{3}}\pi \sqrt{3}}{9}.
D. V=\dfrac{{{a}^{3}}\pi \sqrt{3}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho hàm số y\,=\,f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}, có đạo hàm {f}'(x)\,=\,{{x}^{3}}{{\left( x\,-\,1 \right)}^{2}}\left( x\,+\,2 \right). Hỏi hàm số y\,=\,f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giái trị nhỏ nhất của hàm số y={{x}^{2}}+\dfrac{2}{x} trên đoạn \left[ \dfrac{1}{2};2 \right] bằng:
A. 15.
B. 8.
C. \dfrac{51}{4}.
D. \dfrac{85}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , biết SA\bot (ABC)AB=2a , AC=3a , SA=4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) .
A. d=\dfrac{2a}{\sqrt{11}}.
B. d=\dfrac{6a\sqrt{29}}{29}.
C. d=\dfrac{12a\sqrt{61}}{61}.
D. d=\dfrac{a\sqrt{43}}{12}.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hàm số y=f\left( x \right), y=g\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ a;b \right]\,\,\left( a < b \right). Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f\left( x \right), y=g\left( x \right) và hai đường thẳng x=a,\,\,x=b có diện tích là
A. {{S}_{D}}=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right)-g\left( x \right) \right|}\text{d}x .
B. {{S}_{D}}=\int\limits_{a}^{b}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]}\text{d}x .
C. {{S}_{D}}=\pi \int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right)-g\left( x \right) \right|}\text{d}x .
D. {{S}_{D}}=\int\limits_{b}^{a}{\left| f\left( x \right)-g\left( x \right) \right|}\text{d}x .
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Số phức z=5-8i có phần ảo là
A.5
B.-8 .
C.8 .
D.-8i .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Biểu thức \sqrt[3]{x\sqrt[4]{x}}\,\left( x > 0 \right) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. {{x}^{\dfrac{1}{12}}}.
B. {{x}^{\dfrac{1}{7}}}.
C. {{x}^{\dfrac{5}{4}}}.
D. {{x}^{\dfrac{5}{12}}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho y=f\left( x \right) là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right)như hình vẽ. Hàm số y=f\left( 5-2x \right)+4{{x}^{2}}-10x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. \left( 3;4 \right).
B. \left( 2;\dfrac{5}{2} \right).
C. \left( \dfrac{3}{2};2 \right).
D. \left( 0;\dfrac{3}{2} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}\backslash \left\{ -1;\,0 \right\} thỏa mãn f\left( 1 \right)=2\ln 2+1, x\left( x+1 \right){f}'\left( x \right)+\left( x+2 \right)f\left( x \right)=x\left( x+1 \right), \forall x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ -1;\,0 \right\}. Biết f\left( 2 \right)=a+b\ln 3, với a,\ \,b là hai số hữu tỉ. Tính T={{a}^{2}}-b .
A. T=-\dfrac{3}{16}.
B. T=\dfrac{21}{16}.
C. T=\dfrac{3}{2}.
D. T=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho hàm số bậc ba y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \left[ 0\,;\,\,9 \right] sao cho bất phương trình {{2}^{{{f}^{2}}\left( x \right)+f\left( x \right)-m}}-{{16.2}^{{{f}^{2}}\left( x \right)-f\left( x \right)-m}}-{{4}^{f\left( x \right)}}+16 < 0 có nghiệm x\in \left( -1\,;\,\,1 \right)?

A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho a,b,c,d là các số nguyên dương, a\ne 1;c\ne 1 thỏa mãn {{\log }_{a}}b=\dfrac{3}{2}, {{\log }_{c}}d=\dfrac{5}{4}a-c=9. Khi đó b-d bằng
A. 93.
B. 9.
C. 13.
D. 21.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Cho hàm số y={{x}^{3}}-8{{x}^{2}}+8x có đồ thị \left( C \right) và hàm số y={{x}^{2}}+(8-a)x-b ( với a,b\in \mathbb{R} ) có đồ thị \left( P \right) . Biết đồ thị hàm số \left( C \right) cắt \left( P \right) tại ba điểm có hoành độ nằm trong đoạn \left[ -1;5 \right] . Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng
A. -729 .
B. 375 .
C. 225 .
D. -384 .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
A. \dfrac{41}{5823}.
B. \dfrac{35}{5823}.
C. \dfrac{41}{7190}.
D. \dfrac{14}{1941}.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}f\left( 2 \right)=16,\,\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=4.
Tính I=\int\limits_{0}^{4}{x{f}'\left( \dfrac{x}{2} \right)}\,\text{d}x.
A. I=144.
B. I=12.
C. I=112.
D. I=28.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho tứ diện ABCD\widehat{DAB}=\widehat{CBD}={{90}^{\text{o}}}, AB=a, AC=a\sqrt{5}\widehat{ABC}={{135}^{\text{o}}}; Góc giữa hai mặt phẳng \left( ABD \right)\left( BCD \right) bằng {{30}^{\text{o}}}. Thể tích của tứ diện ABCD
A. \dfrac{{{a}^{3}}}{2\sqrt{3}}.
B. \dfrac{{{a}^{3}}}{\sqrt{2}}.
C. \dfrac{{{a}^{3}}}{3\sqrt{2}}.
D. \dfrac{{{a}^{3}}}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình ({{H}_{1}}) giới hạn bởi các đường y=\sqrt{2x}\,,\,y=-\sqrt{2x}\,,\,x=4; hình ({{H}_{2}}) là tập hợp tất cả các điểm M(x\,;\,y) thỏa mãn các điều kiện {{x}^{2}}+{{y}^{2}}\le 16\,;\,{{(x-2)}^{2}}+{{y}^{2}}\ge 4 ; {{(x+2)}^{2}}+{{y}^{2}}\ge 4. Khi quay ({{H}_{1}})\, ;\,({{H}_{2}}) quanh Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là {{V}_{1}}\,,\,{{V}_{2}} .Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. {{V}_{2}}=2{{V}_{1}} .
B. {{V}_{1}}={{V}_{2}} .
C. {{V}_{1}}+{{V}_{2}}=48\pi .
D. {{V}_{2}}=4{{V}_{1}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A\left( 1;\,2;\,1 \right),B\left( 3;\,4;\,0 \right), mặt phẳng \left( P \right):ax+by+cz+46=0. Biết rằng khoảng cách từ A,\,B đến mặt phẳng \left( P \right) lần lượt bằng 63. Giá trị của biểu thức T=a+b+c bằng
A. -3.
B. -6.
C. 3.
D. 6.

Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với \left( ABC \right), AB=a,AC=a\sqrt{2},\widehat{BAC}={{45}^{0}}. Gọi B',C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC'B'.
A. \dfrac{\pi {{a}^{3}}}{\sqrt{2}}.
B. \pi {{a}^{3}}\sqrt{2}.
C. \dfrac{4}{3}\pi {{a}^{3}}.
D. \dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho số phức z,\,w khác 0 thỏa mãn z+w\ne 0\dfrac{1}{z}+\dfrac{3}{w}=\dfrac{6}{z+w}. Khi đó \left| \dfrac{z}{w} \right| bằng:
A. 3.
B. \dfrac{1}{3}.
C. \sqrt{3}.
D. \dfrac{1}{\sqrt{3}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng (x\in \mathbb{N}) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.
A. x=191.
B. x=123.
C. x=124.
D. x=145.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-1}{2}=\dfrac{z-2}{-1} và mặt phẳng (P):2x+y+2z-1=0. Gọi d' là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P), một véctơ chỉ phương của đường thẳng d'
A. \overrightarrow{{{u}_{3}}}=(5;\,-16;-13).
B. \overrightarrow{{{u}_{2}}}=(5;\,-4;-3).
C. \overrightarrow{{{u}_{4}}}=(5;\,16;13).
D. \overrightarrow{{{u}_{1}}}=(5;\,16;-13).
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A\left( 4;0;0 \right), B\left( 0;4;0 \right),S=\left( 0;0;c \right) và đường thẳng d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z-1}{2}. Gọi A',B' lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên SA,SB. Khi góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng \left( OA'B' \right) là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. c\in \left( -8;-6 \right) .
B. c\in \left( -9;-8 \right) .
C. c\in \left( 0;3 \right) .
D. c\in \left( -\dfrac{17}{2};-\dfrac{5}{2} \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho hàm số y=f\left( x \right)có đồ thị như hình vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm sốy=f\left( x \right)-2;\,\,0;\,\,2;\,\,a;\,\,6 với4 < a < 6.

Số điểm cực trị của hàm số y=f\left( {{x}^{6}}-3{{x}^{2}} \right) là:
A.8.
B.11
C.9.
D.7.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hai số thực x,\,y thỏa mãn:{{\log }_{\sqrt{3}}}\left( {{y}^{2}}+8y+16 \right)+{{\log }_{2}}\left( 5-x \right)\left( 1+x \right)=2{{\log }_{3}}\dfrac{5+4x-{{x}^{2}}}{3}+{{\log }_{2}}{{\left( 2y+8 \right)}^{2}}.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức P=\left| \sqrt{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}-m \right|không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. 2047.
B. 16383.
C. 16384.
D. 32.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho tích phân I=\int\limits_{0}^{1}{\left( x+2 \right)}\ln \left( x+1 \right)dx=a\ln 2-\dfrac{7}{b} trong đó a,b là các số nguyên dương. Tổng a+{{b}^{2}} bằng
A. 8.
B. 16.
C. 12.
D. 20.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng \left( P \right):\,mx+\left( m+1 \right)y-z-2m-1=0 , với m là tham số. Gọi \left( T \right) là tập hợp các điểm {{H}_{m}} là hình chiếu vuông góc của điểm H\left( 3;3;0 \right) trên \left( P \right) . Gọi a\,,b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc \left( T \right) . Khi đó, a+b bằng
A. 5\sqrt{2} .
B. 3\sqrt{3} .
C. 8\sqrt{2} .
D. 4\sqrt{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn \left| \left( 1+i \right)z+1-3i \right|=3\sqrt{2}. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=\left| z+2+i \right|+\sqrt{6}\left| z-2-3i \right| bằng
A. 5\sqrt{6}.
B. \sqrt{15}\left( 1+\sqrt[{}]{6} \right).
C. 6\sqrt{5}.
D. \sqrt{10}+3\sqrt{15}.

Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI
"));

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét