Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Sáu, 19 tháng 4, 2019

Đề thi thử THCS-THPT Nguyễn Khuyến năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=\dfrac{1}{{{x}^{2}}+2x+m} có tập xác định là \mathbb{R}.
A. m\ge 1.
B. m > 1.
C. m\le 1.
D. m\in \mathbb{R}.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho hai hàm số y={{a}^{x}}y={{\log }_{b}}x có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
nguyen-khuyen-HCM-1.jpg

A. 0 < a < 1 < b.
B. 0 < b < 1 < a.
C. a > 1,\,b < 0.
D. a > 1,\,b > 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Tất cả các giá trị thực của a để phương trình {{4}^{x}}-{{2}^{x+1}}=a vô nghiệm là
A. a\le -\dfrac{1}{2}.
B. a < -1 .
C. a\le -1.
D. a\ge -1.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Cho hàm số f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{l} & \dfrac{\sqrt{5x-1}-2}{x-1},x > 1 \\ & mx+m+\dfrac{1}{4},x\le 1 \\ \end{array} \right. (m là tham số). Giá trị của m để hàm số liên tục trên \mathbb{R} là:
A. m=0.
B. m=\dfrac{1}{2}.
C. m=2.
D. m=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
A. y=\dfrac{1}{\left| x \right|+1} .
B. y=\sqrt{x+1}.
C. y=\dfrac{\sqrt{x}}{x+1}.
D. y=\dfrac{\sqrt[3]{x-1}}{x}.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x-\dfrac{1}{{{x}^{2}}} trên khoảng \left( -\infty ;\,0 \right) là
A. -1 .
B. 0.
C. -2.
D. -3.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \left( -\infty ;-2 \right)
A. y={{x}^{2}}+4x.
B. y=-{{x}^{3}}-x.
C. y=-{{x}^{4}}-{{x}^{2}}.
D. y=\dfrac{2x+1}{x+3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình \ln \left( -x \right)=m có nghiệm x.
A. m\ge 0.
B. m > 0.
C. m < 0.
D. m\in \mathbb{R}.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
A. 1000 .
B. 720 .
C. 729.
D. 648 .
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho a,\,b > 0 thỏa mãn {{\log }_{6}}a={{\log }_{2}}\sqrt[3]{b}=\log \left( a+b \right). Tính giá trị của b-a.
A. b-a=28 .
B. b-a=-4 .
C. b-a=10 .
D. b-a=2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hàm số y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+9x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây
nguyen-khuyen-HCM-2.jpg nguyen-khuyen-HCM-3.jpg
Hình 1 Hình 2
A. y={{\left| x \right|}^{3}}-6{{x}^{2}}+9\left| x \right|.
B. y={{\left| x \right|}^{3}}+6{{x}^{2}}+9\left| x \right|.
C. y=-{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-9x .
D. y=\left| {{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+9x \right|.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Cho các hằng số a,b,k\left( k\ne 0 \right) và hàm số f\left( x \right)liên tục trên đoạn \left[ a;b \right] . Mệnh đề nào dưới đây sai
A. \int\limits_{a}^{b}{k.f\left( x \right)dx=k\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}} .
B. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx=\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)dx}}+\int\limits_{c}^{b}{f\left( x \right)dx}.
C. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx=-\int\limits_{b}^{a}{f\left( x \right)dx}}.
D. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx\ne \int\limits_{a}^{b}{f\left( t \right)dt}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \left( H \right):\,y=\dfrac{x-1}{x+1} và các trục tọa độ là:
A. \ln 2-1.
B. \ln 2+1.
C. 2\ln 2-1.
D. 2\ln 2+1.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d. Biết rằng đồ thị hàm số có một điểm cực trị là M\left( 1;\,-1 \right) và nhận I\left( 0;\,1 \right) làm tâm đối xứng. Giá trị y\left( 2 \right) là:
A. y\left( 2 \right)=2.
B. y\left( 2 \right)=-2.
C. y\left( 2 \right)=6.
D. y\left( 2 \right)=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho \int\limits_{1}^{5}{\left| \dfrac{x-2}{x+1} \right|\text{d}x}=a\ln 3+b\ln 2+c với a , b , c là các số nguyên. Giá trị P=abc
A. P=-36 .
B. P=0 .
C. P=18 .
D. P=-18 .
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Với các số thực dương ab bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. {{\log }_{2}}\left( \dfrac{2{{a}^{3}}}{b} \right)=1+3{{\log }_{2}}a-{{\log }_{2}}b .
B. {{\log }_{2}}\left( \dfrac{2{{a}^{3}}}{b} \right)=1+\dfrac{1}{3}{{\log }_{2}}a-{{\log }_{2}}b .
C. {{\log }_{2}}\left( \dfrac{2{{a}^{3}}}{b} \right)=1+3{{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}b .
D. {{\log }_{2}}\left( \dfrac{2{{a}^{3}}}{b} \right)=1+\dfrac{1}{3}{{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}b .
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=2{{x}^{3}}+3\left( m-1 \right){{x}^{2}}+6\left( m-2 \right)x+3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3.
A. m < 0\vee m > 6.
B. m > 6.
C. m < 0.
D. m=9.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{1}{x}
A. F\left( x \right)=-\dfrac{1}{{{x}^{2}}}+C.
B. F\left( x \right)=\dfrac{2}{{{x}^{2}}}+C.
C. F\left( x \right)=\ln \left| x \right|+C.
D. F\left( x \right)=\sqrt{x}+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Tính thể tích Vcủa vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y=\sqrt{x-1}, trục hoành, x=2 khi quay quanh trục hoành.
A.V=\dfrac{\pi }{2}.
B.V=\dfrac{1}{2}.
C.V=2\pi .
D.V=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Cho đồ thị hàm số f\left( x \right)trên đoạn \left[ -2;2 \right]như hình vẽ bên.
nguyen-khuyen-HCM-4.jpg
Biết rằng diện tích {{S}_{1}}={{S}_{2}}=2{{S}_{3}}=6. Giá trị của tích phân I=\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)}dx
A. I=4.
B. I=2.
C. I=10.
D. I=8.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì hãm phanh. Sau khi hãm phanh ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=20-4t (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc hãm phanh. Quãng đường xe ô tô di chuyển trong giây cuối trước khi dừng lại là ?
A. 0,5 (m)
B. 1 (m)
C. 2 (m)
D. 2,5 (m)
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho phương trình {{x}^{2}}-3x+a=0 có hai nghiệm {{x}_{1}},{{x}_{2}} và phương trình {{x}^{2}}-12x+b=0 có hai nghiệm {{x}_{3}},{{x}_{4}} .Gỉa sử rằng {{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}},{{x}_{4}} theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội lớn hơn 1. Giá trị của a + b là
A. 13
B. 29
C.34
D.37
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho hình chóp SABC có tam giác SAB và tam giác ABC là các tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng \left( SAB \right) vuông góc với đáy. Khoảng cách từ B đến \left( SAC \right)
A. \dfrac{a\sqrt{15}}{5}.
B. \dfrac{a\sqrt{3}}{2}.
C. \dfrac{a\sqrt{10}}{4}.
D. a.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}' có tất cả các cạnh đều bằng a. Cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng BCA{B}'
A. \dfrac{1}{2}.
B. \dfrac{3}{4}.
C. \dfrac{2}{3}.
D. \dfrac{\sqrt{2}}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M\left( 1\,;\,2019\,;\,-1 \right) , N\left( 2\,;\,1\,;\,1 \right) , P\left( 0\,;\,1\,;\,2 \right) . Gọi H\left( x\,;\,y\,;\,z \right) là trực tâm tam giác MNP . Giá trị x+y+z
A. 4.
B. 2019.
C. 2020.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=\left( {{m}^{2}}-1 \right){{x}^{4}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+1-2m chỉ có một điểm cực trị
A. m\ge -1 .
B. -1\le m\ne 1 .
C. -1 < m .
D. m\le -1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện OABC biết tọa độ \overrightarrow{AB}=\left( 1;\,2;\,3 \right)\overrightarrow{AC}=\left( -1;\,4;-2 \right); điểm G\left( 3;\,-3;\,6 \right) là trọng tâm tứ diện OABC. Thể tích tứ diện OABC
A. 3(đvdt).
B. \dfrac{9}{2}(đvdt).
C. 2 (đvdt).
D. \dfrac{3}{2}(đvdt) .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi \varphi là góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy hình chóp. Giá trị của cos\varphi
A. \dfrac{\sqrt{3}}{2}.
B. \dfrac{1}{\sqrt{2}}.
C. \dfrac{1}{\sqrt{3}}.
D. \dfrac{2}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Giá trị của m để phương trình {{4}^{x}}-m{{.2}^{x+1}}+2m+3=0 có hai nghiệm {{x}_{1}};{{x}_{2}} thỏa mãn {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=4
A. m=8.
B. m=\dfrac{13}{2}.
C. m=\dfrac{5}{2}.
D. m=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x+2y+z-4=0 và đường thẳng d:\dfrac{x+1}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z+2}{3} . Đường thẳng \Delta nằm trong mặt phẳng \left( P \right), cắt và vuông góc với d là:
A. \dfrac{x-1}{5}=\dfrac{y-1}{-1}=\dfrac{z+2}{3}.
B. \dfrac{x-1}{5}=\dfrac{y-1}{-1}=\dfrac{z-1}{3}.
C. \dfrac{x-1}{5}=\dfrac{y-1}{-1}=\dfrac{z-1}{-3}.
D. \dfrac{x-1}{5}=\dfrac{y-1}{-1}=\dfrac{z-1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng {{d}_{1}}:\dfrac{x-2}{2}=\dfrac{y-2}{1}=\dfrac{z-3}{3} và đường thẳng {{d}_{2}}:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z-1}{4}. Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng {{d}_{1}}{{d}_{2}} có phương trình:
A.14x-4y-8z+1=0 .
B. 14x-4y-8z+3=0.
C. 14x-4y-8z-3=0.
D. 14x-4y-8z-1=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho số phức z=a+bi\,\,(a,\,b\in \mathbb{Z}) thỏa (2+3i)\left| z \right|=(4+3i)z-15(1-i). Tính a-b
A. -1.
B.3.
C. 5.
D. 7.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Biết \log \left( {{x}^{3}}y \right)=\log \left( x{{y}^{2}} \right)=1. Tính \log \left( xy \right).
A. \log \left( xy \right)=\dfrac{1}{4}.
B. \log \left( xy \right)=\dfrac{2}{5}.
C. \log \left( xy \right)=\dfrac{3}{4}.
D. \log \left( xy \right)=\dfrac{3}{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
nguyen-khuyen-HCM-1.png

A.ac > 0,\,bd < 0.
B.ac > 0,\,bd > 0.
C.ac < 0,\,bd < 0.
D.ac < 0,\,bd > 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y=4\,{{x}^{2}}+\dfrac{1}{x}-2 trên \left[ 1;\,2 \right]
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. \dfrac{29}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-3\,{{x}^{2}}+1. Số nghiệm của phương trình \sqrt{f\left[ f\left( x \right)+2 \right]+4}=f\left( x \right)+1
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ 0;1 \right] thỏa f\left( 1 \right)=0; {{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}+12xf\left( x \right)=21{{x}^{4}}-12x,\forall x\in \left[ 0;1 \right]. Tính giá trị của I=\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}
A. \dfrac{-3}{4}.
B. -\dfrac{1}{4}.
C. \dfrac{1}{2}.
D. \dfrac{1}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Biết rằng với mỗi số thực x thì phương trình {{t}^{3}}+tx-27=0 có nghiệm dương duy nhất t=t\left( x \right) với t\left( x \right) là hàm liên tục trên \left[ 0\,;\,+\infty \right). Giá trị của I=\int\limits_{0}^{26}{{{\left[ t\left( x \right) \right]}^{2}}\text{d}x}
A. 26.
B. 48.
C. 81.
D. 94.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hàm số f\left( x \right)=\dfrac{x}{\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)...\left( x-2019 \right)}. Giá trị của {f}'\left( 0 \right)
A. -\dfrac{1}{2019!}.
B. \dfrac{1}{2019!}.
C. -2019!.
D. 2019!.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} và có dấu của {f}'\left( x \right) như sau
nguyen-khuyen-HCM-5.jpg
Hàm số y=f\left( 2-3x \right) nghịch biến trên khoảng
A. \left( -\dfrac{1}{4};0 \right).
B. \left( -\dfrac{1}{2};0 \right).
C. \left( -\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3} \right).
D. \left( 0;\dfrac{1}{4} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Biết đồ thị của hàm số y={{x}^{3}}-3x+2 tiếp xúc với parabol y=a{{x}^{2}}+b tại điểm có hoành độ x\in \left( 0\,;\,2 \right). Giá trị lớn nhất của S=a+b là.
A. {{S}_{\max }}=-1.
B. {{S}_{\max }}=0.
C. {{S}_{\max }}=1.
D. {{S}_{\max }}=-3.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Biết phương trình {{z}^{2}}+bz+c=0 \left( b\,,\,c\in \mathbb{R} \right) có một nghiệm phức là {{z}_{1}}=1+2i. Khi đó.
A. b+c=2.
B.b+c=3.
C. b+c=1.
D. b+c=7.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Có bao nhiêu số phức có phần thực và phần ảo là các số nguyên, đồng thời thỏa các điều kiện \left| z+4i \right|+\left| z-6i \right|=\left| z+i \right|+\left| z-3i \right|\left| z \right|\le 2019?
A.2019.
B.7857.
C.4030.
D.4032.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} thỏa \int\limits_{0}^{1}{f\left( 2x \right)\text{d}x}=2 , \int\limits_{0}^{2}{f\left( 4x \right)\text{d}x=6}. Tính \int\limits_{-2}^{2}{f\left( 3\left| x \right|+2 \right)\text{d}x}
A. \dfrac{20}{3}.
B. 20.
C.\dfrac{40}{3}.
D. 40.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho các hàm số y=f\left( x \right),\text{ }y=g\left( x \right),\text{ }y=\dfrac{f\left( x \right)+3}{g\left( x \right)+1} . Hệ số góc tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x=1 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f\left( 1 \right)\le -\dfrac{11}{4} .
B. f\left( 1 \right) < -\dfrac{11}{4} .
C. f\left( 1 \right) > -\dfrac{11}{4} .
D. f\left( 1 \right)\ge -\dfrac{11}{4} .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A\left( 1;2;3 \right),\text{ }B\left( -3;4;5 \right),\text{ }C\left( 1;3;-1 \right) và mặt phẳng \left( \alpha \right):2x-y-z=0 . Điểm M\left( a;b;c \right)\in \left( \alpha \right) thỏa T=M{{A}^{2}}-M{{B}^{2}}+2M{{C}^{2}} đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=a-b+2c .
A. S=-4 .
B. S=-3 .
C. S=2 .
D. S=5 .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Biết đồ thị hàm số y={{\log }_{a}}xy=f(x) đối xứng nhau qua đường thẳng y=-x (như hình vẽ). Giá trị f\left( -{{\log }_{a}}3 \right)
nguyen-khuyen-HCM-2.png
A. -3 .
B. -9 .
C. -\dfrac{1}{3} .
D. -\dfrac{1}{9} .
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \left[ 0;\,1 \right]f\left( x \right)+f\left( 1-x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+2x+3}{x+1} , \forall x\in \left[ 0;\,1 \right] . Tính \int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}
A. \dfrac{3}{4}+2\ln 2 .
B. 3+\ln 2 .
C. \dfrac{3}{4}+\ln 2 .
D. \dfrac{3}{2}+2\ln 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên, mỗi số không có quá 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 9. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số lấy ra có chữ số hàng trăm là 4.
A. \dfrac{6}{55}.
B. \dfrac{3}{11}.
C. \dfrac{1}{11}.
D. \dfrac{4}{55}.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Đồ thị hàm số y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d như hình vẽ.
nguyen-khuyen-HCM-6.jpg
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=g\left( x \right)=\dfrac{\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right)\sqrt{x+2}}{\left( {{x}^{2}}-x \right)\left[ {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}+f\left( x \right) \right]}
A. 8 .
B. 7 .
C. 6 .
D. 5 .
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét