Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Năm, 18 tháng 4, 2019

đề thi thử THPT chuyên Hưng Yên Lần 3 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng \left( P \right) . Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu a\,\,\text{// }\left( P \right)b\bot a thì b\bot \left( P \right) .
B. Nếu a\,\,\text{// }\left( P \right)b\bot \left( P \right) thì b\bot a .
C. Nếu a\,\,\bot \left( P \right)b\bot a thì b\text{ // }\left( P \right) .
D. Nếu a\,\,\text{// }\left( P \right)b\text{ // }\left( P \right) thì b\text{ // }a .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} , thỏa mãn f\left( -1 \right)=f\left( 3 \right)=0 và đồ thị của hàm số y={f}'\left( x \right) có dạng như hình dưới đây. Hàm số y={{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}} nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
chuyen-hung-yen-lan-3-1.png
A. \left( -2;2 \right) .
B. \left( 0;4 \right) .
C. \left( -2;1 \right) .
D. \left( 1;2 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Biết phương trình a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d=0 \left( a\ne 0 \right) có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số y=\left| a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d \right| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{-2}=\dfrac{z+2}{1}. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d.
A. \left( T \right):x+y+2z+1=0.
B. \left( P \right):x-2y+z+1=0.
C. \left( Q \right):x-2y-z+1=0.
D. \left( R \right):x+y+z+1=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)={{2}^{x}}+x
A. \dfrac{{{2}^{x}}}{\ln 2}+\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+C.
B. {{2}^{x}}+{{x}^{2}}+C.
C. \dfrac{{{2}^{x}}}{\ln 2}+{{x}^{2}}+C.
D. {{2}^{x}}+\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm A\left( 1;0;0 \right), B\left( 0;-1;0 \right), C\left( 0;0;1 \right), D\left( 1;-1;1 \right). Mặt cầu tiếp xúc 6 cạnh của tứ diện ABCD cắt \left( ACD \right) theo thiết diện có diện tích S. Chọn mệnh đề đúng?
A. S=\dfrac{\pi }{3}.
B. S=\dfrac{\pi }{6}.
C. S=\dfrac{\pi }{4}.
D. S=\dfrac{\pi }{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Tìm số nghiệm của phương trình \sin \left( \cos 2x \right)=0 trên \left[ 0;2\pi \right].
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Biết rằng \int\limits_{1}^{a}{\ln xdx=1+2a},\text{ }\left( a > 1 \right). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. a\in \left( 18;21 \right).
B. a\in \left( 1;4 \right).
C. a\in \left( 11;14 \right).
D. a\in \left( 6;9 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho bất phương trình {{\left( \dfrac{1}{3} \right)}^{\dfrac{2}{x}}}+3{{\left( \dfrac{1}{3} \right)}^{\dfrac{1}{x}+1}} > 12 có tập nghiệm S=\left( a\,;b \right) . Giá trị của biểu thức P=3a+10b
A. 5 .
B. -3 .
C. -4 .
D. 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn \left[ -2018;2018 \right] để hàm số y=f\left( x \right)=\left( x+1 \right)\ln x+\left( 2-m \right)x đồng biến trên khoảng \left( 0;{{e}^{2}} \right) .
A. 2016 .
B. 2022 .
C. 2014 .
D. 2023 .
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-5.
A. Có hệ số góc bằng -1.
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương.
D. Song song với đường thẳng x=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng {{a}^{2}}\sqrt{3}. Tính thể tích của khối nón đã cho.
A.V=\dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.
B. V=\dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
C. V=\dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}.
D. V=\dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình {{\log }_{0,02}}\left( {{\log }_{2}}\left( {{3}^{x}}+1 \right) \right) > {{\log }_{0,02}}m có nghiệm với mọi x\in \left( -\infty ;0 \right)
A. m\ge 1.
B. 0 < m < 1.
C. m > 1.
D. m < 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
chuyen-hung-yen-lan-3-1.jpg
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\dfrac{1}{2f\left( x \right)-1}
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Cho các số thực a,\ b,\ c,\ d thay đổi luôn thỏa mãn {{\left( a-3 \right)}^{2}}+{{\left( b-6 \right)}^{2}}=14c+3d-5=0 . Tính giá trị nhỏ nhất của T={{\left( c-a \right)}^{2}}+{{\left( d-b \right)}^{2}} .
A. 9.
B. 16.
C. 18.
D. 15.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị trên đoạn \left[ -1;4 \right] như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân I=\int\limits_{-1}^{4}{f\left( x \right)}dx .
chuyen-hung-yen-lan-3-2.png
A. I=3.
B. I=\dfrac{11}{2}.
C. I=5.
D. I=\dfrac{5}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. y={{\left( \sin x \right)}^{3}}.
B. y={{3}^{x}}.
C. y=\sqrt[3]{x}.
D. y={{x}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hình hop S.ABCDABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB=3a, BC=4a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng \left( ABCD \right) là trung điểm của ID. Biết rằng SB tạo với mặt phẳng \left( ABCD \right) một góc 45{}^\circ . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
A. \dfrac{25\pi }{2}{{a}^{2}}.
B. \dfrac{125\pi }{4}{{a}^{2}}.
C. \dfrac{125\pi }{2}{{a}^{2}}.
D. 4\pi {{a}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx?
A. x=0.
B. y-1=0.
C. y=0.
D. z=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Tập hợp các số thực m để phương trình {{\log }_{2}}x=m có nghiệm thực là
A. \left( 0;+\infty \right).
B. \left( -\infty ;0 \right).
C. \left[ 0;+\infty \right).
D. \mathbb{R} .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ \overrightarrow{i} và \overrightarrow{u}=\left( -\sqrt{3}\,;\,0\,;\,1 \right) là
A. {{30}^{0}}.
B. {{120}^{0}}.
C. {{60}^{0}}.
D. {{150}^{0}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}} tại bốn điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m và n. Tính S={{m}^{2}}+{{n}^{2}}.
A. S=0.
B. S=1.
C. S=2.
D. S=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng\left( P \right):x-z+6=0 và hai mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=25; \left( {{S}_{2}} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-4z+7=0. Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right), \left( {{S}_{2}} \right) và tâm I nằm trên \left( P \right) là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
A. \dfrac{7}{3}\pi .
B. \dfrac{7}{9}\pi .
C. \dfrac{9}{7}\pi .
D. \dfrac{7}{6}\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho mặt cầu \left( S \right) có đường kính 10\ \text{cm} và mặt phẳng \left( P \right) cách tâm mặt cầu một khoảng 4\,\text{cm}. Khẳng định nào sau đây sai?
A. \left( P \right)\left( S \right) có vô số điểm chung.
B. \left( P \right) tiếp xúc với \left( S \right).
C. \left( P \right) cắt \left( S \right) theo một đường tròn bán kính 3\,\text{cm} .
D. \left( P \right) cắt \left( S \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN=2ND. Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK
chuyen-hung-yen-lan-3-3.png
A. V=\dfrac{7}{6}\pi {{a}^{3}}.
B. V=\dfrac{9}{14}\pi {{a}^{3}}.
C. V=\dfrac{6}{7}\pi {{a}^{3}}.
D. V=\dfrac{14}{9}\pi {{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho khối tứ diện ABCDBC=3,CD=4,\widehat{ABC}=\widehat{BCD}=\widehat{ADC}=90{}^\circ . Góc giữa hai đường thẳng ADBC bằng 60{}^\circ . Côsin góc giữa hai mặt phẳng \left( ABC \right)\left( ACD \right) bằng
A. \dfrac{\sqrt{43}}{86}.
B. \dfrac{4\sqrt{43}}{43}.
C. \dfrac{2\sqrt{43}}{43}.
D. \dfrac{\sqrt{43}}{43}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Gọi T là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y=\dfrac{mx+1}{x+{{m}^{2}}} có giá trị lớn nhất trên đoạn \left[ 2;3 \right] bằng \dfrac{5}{6}. Tính tổng của các phần tử trong T.
A.\dfrac{17}{5}.
B.\dfrac{16}{5}.
C.2.
D.6.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho y=F\left( x \right)y=G\left( x \right) là những hàm số có đồ thị cho trong hình bên dưới, đặt P\left( x \right)=F\left( x \right)G\left( x \right). Tính P'\left( 2 \right).
chuyen-hung-yen-lan-3-4.png
A.\dfrac{3}{2}.
B.4.
C.6.
D.\dfrac{5}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'A\left( 0;0;0 \right), B\left( a;0;0 \right), D\left( 0;2a;0 \right), A'\left( 0;0;2a \right) với a\ne 0. Độ dài đoạn thẳng AC'
A. 3\left| a \right| .
B. \dfrac{3\left| a \right|}{2} .
C. 2\left| a \right| .
D. \left| a \right| .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x+y+z-3=0 và đường thẳng d:\dfrac{x}{1}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z-2}{-1}. Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng \left( P \right) có phương trình là
A. \dfrac{x+1}{1}=\dfrac{y+1}{-2}=\dfrac{z+1}{7}.
B. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-1}{2}=\dfrac{z-1}{7}.
C. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-1}{-2}=\dfrac{z-1}{7}.
D. \dfrac{x+1}{1}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z+1}{7}.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị \left( C \right) là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bới đồ thị \left( C \right), trục hoành và hai đường thẳng x=0,\,x=2 (phần tô đen) là
chuyen-hung-yen-lan-3-2.jpg
A. S=-\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx+\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}}.
B. S=\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx-\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}}.
C. S=\left| \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx} \right|.
D. S=\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho \overrightarrow{OA}=3\overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}-2\overrightarrow{k}B\left( m;m-1;-4 \right). Tìm tất cả giá trị của tham số mđể độ dài đoạn AB=3.
A. m=2 hoặc m=3.
B. m=1 hoặc m=4.
C. m=1 hoặc m=2 .
D. m=3 hoặc m=4.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,đường thẳng \Delta :\left\{ \begin{array}{l} & x=2-t \\ & y=1 \\ & z=-2+3t \\ \end{array} \right.không đi qua điểm nào sau đây?
A. M\left( 2;1;-2 \right).
B. P\left( 4;1;-4 \right).
C. Q\left( 3;1;-5 \right).
D. N\left( 0;1;4 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A. y=\dfrac{-2x+3}{x+1}\,\,.
B. y=\dfrac{2x-3}{3x-1}\,\,.
C. y=\dfrac{4x+1}{x+2}\,\,.
D. y=\dfrac{3x+4}{x-1}\,\,.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Trong khai triển Newton của biểu thức {{\left( 2x-1 \right)}^{2019}} , số hạng chứa {{x}^{18}}
A. -{{2}^{18}}.C_{2019}^{18} .
B. {{2}^{18}}.C_{2019}^{18} .
C. {{2}^{18}}.C_{2019}^{18}{{x}^{18}} .
D. -{{2}^{18}}.C_{2019}^{18}{{x}^{18}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho phương trình \log _{3}^{2}x-2{{\log }_{\sqrt{3}}}x-2{{\log }_{\dfrac{1}{3}}}x-3=0 có hai nghiệm phân biệt là {{x}_{1}} , {{x}_{2}} . Tính giá trị của biểu thức P={{\log }_{3}}{{x}_{1}}+{{\log }_{27}}{{x}_{2}} biết {{x}_{1}} < {{x}_{2}} .
A. P=0 .
B. P=\dfrac{8}{3} .
C. P=\dfrac{1}{3} .
D. P=1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Một tay đua đang điều khiển chiếc xe đua của mình với vận tốc 180\text{ km/h} . Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc a\left( t \right)=2t+1\text{ }\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right) . Hỏi rằng 4s sau khi tay đua nhấn ga thì xe đua chạy với vận tốc bao nhiêu \text{km/h}
A. 200\ \text{km/h} .
B. 252\ \text{km/h} .
C. 288\ \text{km/h} .
D. \text{243}\ \text{km/h} .
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'. Gọi M, N lần lượt trung điểm của cạnh AC{B}'{C}'. Gọi \alpha là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng \left( {A}'{B}'{C}'{D}' \right). Tính giá trị của \sin \alpha .
A. \sin \alpha =\dfrac{\sqrt{5}}{5}.
B. \sin \alpha =\dfrac{2}{\sqrt{5}}.
C. \sin \alpha =\dfrac{\sqrt{2}}{2}.
D. \sin \alpha =\dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=25M\left( 4;\,\,6;\,\,3 \right) . Qua M kẻ các tia Mx , My , Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là A , B , C . Biết mặt phẳng \left( ABC \right) luôn đi qua một điểm cố định H\left( a;b;c \right) . Tính a+3b-c .
A. 9.
B. 14.
C. 11.
D. 20.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
chuyen-hung-yen-lan-3-3.jpg
A. ac={{b}^{2}} .
B. ac=b .
C. ac=2{{b}^{2}} .
D. a+c=2b .
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong trại.
chuyen-hung-yen-lan-3-4.jpg
A. 72\text{ }{{\text{m}}^{3}}.
B. 36\text{ }{{\text{m}}^{3}}.
C. 72\pi \text{ }{{\text{m}}^{3}}.
D. 36\pi \text{ }{{\text{m}}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Cho hình tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi I là trung điểm của CD . Trên tia AI lấy điểm S sao cho \overrightarrow{AI}=2\overrightarrow{IS} . Thể tích của khối đa diện ABCDS bằng
A. \dfrac{3}{12} .
B. \dfrac{\sqrt{2}}{12} .
C. \dfrac{\sqrt{2}}{24} .
D. \dfrac{3\sqrt{2}}{24} .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V=\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}.
B. V=\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}.
C. V=\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{14}}{2}.
D. V=\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{14}}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Đạo hàm của hàm số y=\log \left( 1-x \right) bằng
A. \dfrac{1}{\left( x-1 \right)\ln 10} .
B. \dfrac{1}{1-x} .
C. \dfrac{1}{\left( 1-x \right)\ln 10} .
D. \dfrac{1}{x-1} .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho tập A=\left\{ 0\,;1\,;\,2\,;3\,;\,4\,;\,5\,;6 \right\}. Xác suất để lập được số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các phần tử của tập A sao cho số đó chia hết cho 5 và các chữ số 1,2,3 luôn có mặt cạnh nhau là
A. \dfrac{1}{45}.
B. \dfrac{11}{420}.
C. \dfrac{1}{40}.
D. \dfrac{11}{360}.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn \left( O \right) lấy hai điểm A,B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng {{R}^{2}}\sqrt{2}. Thể tích hình nón đã cho bằng
A. \dfrac{\pi {{R}^{3}}\sqrt{14}}{12}.
B. \dfrac{\pi {{R}^{3}}\sqrt{14}}{2}.
C. \dfrac{\pi {{R}^{3}}\sqrt{14}}{6}.
D. \dfrac{\pi {{R}^{3}}\sqrt{14}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ 1\,;\,3 \right], thỏa mãn f\left( 4-x \right)=f\left( x \right),\forall x\in \left[ 1\,;\,3 \right]\int\limits_{1}^{3}{xf\left( x \right)\text{d}x}=-2. Giá trị 2\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng
A. 1.
B. 2.
C. -1.
D. -2.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu {{u}_{1}}=1và công bội q=-\dfrac{1}{2}.
A. S=1.
B. S=\dfrac{2}{3}.
C. S=\dfrac{3}{2}.
D. S=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho tập M=\left\{ 1;2;3;4;5;6;7;8;9 \right\}. Có bao nhiêu tập con có 4 phần tử lấy từ các phần tử của tập M?
A. {{4}^{9}}.
B. C_{9}^{4}.
C. 4!.
D. A_{9}^{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hàm số f(x)={{3}^{x-4}}+(x+1){{.2}^{7-x}}-6x+3. Giả sử {{m}_{0}}=\dfrac{a}{b} ( a,b\in \mathbb{Z} , \dfrac{a}{b} là phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình f\left( 7-4\sqrt{6x-9{{x}^{2}}} \right)+2m-1=0 có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức P=a+{{b}^{2}}.
A. P=11.
B. P=7.
C. P=-1.
D. P=9.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét