Loading [MathJax]/extensions/MathEvents.js

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Sáu, 19 tháng 4, 2019

Đề thi thử THPT chuyên sơn la lần 1 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình lo{{g}_{3}}\left( {{x}^{2}}+2\text{x} \right)=1
A. \left\{ 1;-3 \right\} .
B. \left\{ 1;3 \right\} .
C. \left\{ 0 \right\} .
D. \left\{ -3 \right\} .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng
A. \dfrac{4}{3}\pi {{a}^{2}} .
B. \pi {{a}^{2}} .
C. 4\pi {{a}^{2}} .
D. \dfrac{\pi {{a}^{2}}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A\left( 1\,;\,0\,;\,0 \right) , B\left( 0\,;\,-2\,;\,0 \right)C\left( 0\,;\,0;\,3 \right)
A. \dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{-2}+\dfrac{z}{3}=1 .
B. \dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{-2}+\dfrac{z}{3}=-1 .
C. \dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{-2}+\dfrac{z}{3}=0 .
D. \dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k\le n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. A_{n}^{k}=\dfrac{n!}{\left( n-k \right)!} .
B. A_{n}^{k}=\dfrac{n!}{k!\left( n-k \right)!} .
C. A_{n}^{k}=\dfrac{n!}{k!} .
D. A_{n}^{k}=\dfrac{k!\left( n-k \right)!}{n!} .
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau
image001.jpg
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( -\infty ;\ -1 \right).
B. \left( 0;\ +\infty \right).
C. \left( -1;\ 1 \right).
D. \left( -1;\ 0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng
A. \dfrac{1}{3}Bh.
B. {{B}^{2}}h.
C. 3Bh.
D. Bh.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Với ab là hai số thực dương tùy ý, \ln \left( {{a}^{2}}{{b}^{3}} \right) bằng
A. 6\left( \ln a+\ln b \right) .
B. 2\ln a+3\ln b .
C. 6\ln a+\ln b .
D. \dfrac{1}{2}\ln a+\dfrac{1}{3}\ln b .
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
image002.jpg
A. y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1 .
B. y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2 .
C. y=\dfrac{x+1}{x-1} .
D. y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z=1-2i
A. \overline{z}=1+2i.
B. \overline{z}=2-i.
C. \overline{z}=-1+2i.
D. \overline{z}=-1-2i.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=3}\int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x=10}, khi đó \int\limits_{1}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x} bằng
A. 17.
B. 1.
C. -1.
D. -4.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau
image003.png
Số nghiệm thực của phương trình 2f\left( x \right)-3=0
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=1+\sin x
A. 1+\cos x+C.
B. 1-\cos x+C.
C. x+\cos x+C.
D. x-\cos x+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right)N\left( 1\,;\,0\,;\,4 \right) . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. \left( 1\,;\,-1\,;\,3 \right) .
B. \left( 0\,;\,2\,;\,2 \right) .
C. \left( 2\,;\,-2\,;\,6 \right) .
D. \left( 1\,;\,0\,;3 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:
image0048a06ea413973213b.png
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 5 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \left( P \right):\,x-2y+z-3=0 có tọa độ là
A. \left( 1;\,-2;\,-3 \right).
B. \left( 1;\,-2;\,1 \right).
C. \left( 1;\,1;\,-3 \right).
D. \left( -2;\,1;\,-3 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Tìm các số thực xy thỏa mãn \left( 3x-2 \right)+\left( 2y+1 \right)i=\left( x+1 \right)-\left( y-5 \right)i, với i là đơn vị ảo.
A. x=\dfrac{3}{2},\,y=-2.
B. x=-\dfrac{3}{2},\,y=-\dfrac{4}{3}.
C. x=1,\,y=\dfrac{4}{3}.
D. x=\dfrac{3}{2},\,y=\dfrac{4}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho x\in \left( 0\,;\,\dfrac{\pi }{2} \right), biết rằng {{\log }_{2}}\left( \sin x \right)+{{\log }_{2}}\left( \cos x \right)=-2
{{\log }_{2}}\left( \sin x+\cos x \right)=\dfrac{1}{2}\left( {{\log }_{2}}n+1 \right). Giá trị của n bằng
A. \dfrac{1}{4}.
B. \dfrac{5}{2}.
C. \dfrac{1}{2}.
D. \dfrac{3}{4}.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=x\left( 1+\sin x \right)
A. \dfrac{{{x}^{2}}}{2}-x\sin x+\cos x+C.
B. \dfrac{{{x}^{2}}}{2}-x\cos x+\sin x+C.
C. \dfrac{{{x}^{2}}}{2}-x\cos x-\sin x+C.
D. \dfrac{{{x}^{2}}}{2}-x\sin x-\cos x+C.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{3}}\left( x-1 \right)\left( x-2 \right),\forall x\in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f\left( x \right)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x-7 trên đoạn \left[ -4;3 \right] . Giá trị M-m bằng
A. 33.
B. 25.
C. 32.
D. 8.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình {{2}^{{{x}^{2}}-2x}} > 8
A. \left( -\infty \,;\,-1 \right).
B. \left( -1\,;\,3 \right).
C. \left( 3\,;\,+\infty \right).
D. \left( -\infty \,;\,-1 \right)\cup \left( 3\,;\,+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Ký hiệu {{z}_{1}}, {{z}_{2}} là nghiệm của phương trình {{z}^{2}}+2z+10=0. Giá trị của \left| {{z}_{1}} \right|.\left| {{z}_{2}} \right| bằng
A. 5.
B. \dfrac{5}{2}.
C. 10.
D. 20.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Hàm số f\left( x \right)={{2019}^{{{x}^{2}}-x}} có đạo hàm
A. {f}'\left( x \right)={{2019}^{{{x}^{2}}-x}}.\ln 2019.
B. {f}'\left( x \right)=\left( 2x+1 \right){{.2019}^{{{x}^{2}}-x}}.\ln 2019.
C. {f}'\left( x \right)=\dfrac{{{2019}^{{{x}^{2}}-x}}}{\ln 2019}.
D. {f}'\left( x \right)=\left( 2x-1 \right){{.2019}^{{{x}^{2}}-x}}.\ln 2019.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A\left( 1\,;\,1\,;\,1 \right)B\left( 1\,;\,-1\,;\,3 \right). Phương trình mặt cầu có
đường kính AB
A. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=8.
B. {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=2.
C. {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=2.
D. {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=8.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình {{\log }_{2}}\left( 6-{{2}^{x}} \right)=1-x bằng
A. 1 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu {{u}_{1}}=3 và công bội q=2. Giá trị của {{u}_{5}} bằng
A. 162.
B. 11.
C. 96.
D. 48.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y={{x}^{3}} , trục hoành và hai đường thẳng x=-1 , x=1 bằng
A. \dfrac{1}{3} .
B. \dfrac{1}{2} .
C. \dfrac{2}{3} .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45{}^\circ . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2{{a}^{3}} .
B. \sqrt{2}{{a}^{3}} .
C. \dfrac{2{{a}^{3}}}{3} .
D. \dfrac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 2\sqrt{3}\pi {{a}^{2}}.
B. 2\sqrt{5}\pi {{a}^{2}}.
C. \sqrt{5}\pi {{a}^{2}}.
D. \sqrt{3}\pi {{a}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{x+4}-2}{{{x}^{2}}+x}
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+\left( m-1 \right)x+4m đồng biến
trên khoảng \left( -1\,;\,1 \right)
A. m > 4 .
B. m\ge 4 .
C. m\le -8 .
D. m < 8 .
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho \int\limits_{1}^{3}{\dfrac{x+3}{{{x}^{2}}+3x+2}dx}=a\ln 2+b\ln 3+c\ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a+b+c bằng
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng \left( P \right) đi qua hai điểm A\left( 0\,;\,1\,;\,0 \right) , B\left( 2\,;\,3\,;\,1 \right) và vuông góc với mặt phẳng \left( Q \right):\,x+2y-z=0 có phương trình là
A. 4x-3y+2z+3=0 .
B. 4x-3y-2z+3=0 .
C. 2x+y-3z-1=0 .
D. 4x+y-2z-1=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi MN lần lượt là trung điểm của hai cạnh SABC , biết MN=\dfrac{a\sqrt{6}}{2} . Khi đó giá trị sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng \left( SBD \right) bằng
A. \dfrac{\sqrt{2}}{5} .
B. \dfrac{\sqrt{3}}{3} .
C. \dfrac{\sqrt{5}}{5} .
D. \sqrt{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z}{-2} và mặt phẳng \left( P \right):x+y+z+2=0 bằng:
A. 2\sqrt{3}.
B. \dfrac{\sqrt{3}}{3}.
C. \dfrac{2\sqrt{3}}{3}.
D. \sqrt{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hàm số y={f}'\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
image005.png
Bất phương trình f\left( x \right) < {{e}^{{{x}^{2}}}}+m đúng với mọi x\in \left( -1;1 \right) khi và chỉ khi
A. m\ge f\left( 0 \right)-1.
B. m > f\left( -1 \right)-e.
C. m > f\left( 0 \right)-1.
D. m\ge f\left( -1 \right)-e.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hai số phức z, w thỏa mãn \left| z+w \right|=\sqrt{17}, \left| z+2w \right|=\sqrt{58}\left| z-2w \right|=5\sqrt{2}. Giá trị của biểu thức P=\overline{z}.w+z.\overline{w} bằng
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA=aSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \left( SBC \right) bằng:
A. \dfrac{\sqrt{2}a}{2}.
B. \dfrac{\sqrt{3}a}{7}.
C. \dfrac{\sqrt{21}a}{7}.
D. \dfrac{\sqrt{15}a}{5}.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36 tháng.
B. 38 tháng.
C. 37 tháng.
D. 40tháng.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \left| z-i \right|=\left| \left( 1+i \right)z \right| là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. \left( 1\,;\,1 \right).
B. \left( 0\,;\,-1 \right).
C. \left( 0\,;\,1 \right).
D. \left( -1\,;\,0 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4\left( cm \right) và chiều cao 5\left( cm \right). Gọi AB là một dây cung đáy
dưới sao cho AB=4\sqrt{3}\,\left( cm \right). Người ta dựng mặt phẳng \left( P \right) đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc 60{}^\circ như hình vẽ. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng \left( P \right).
image006.png
A. \dfrac{8\left( 4\pi -3\sqrt{3} \right)}{3}\,\left( c{{m}^{2}} \right) .
B. \dfrac{4\left( 4\pi -\sqrt{3} \right)}{3}\,\left( c{{m}^{2}} \right) .
C. \dfrac{4\left( 4\pi -3\sqrt{3} \right)}{3}\,\left( c{{m}^{2}} \right) .
D. \dfrac{8\left( 4\pi -\sqrt{3} \right)}{3}\,\left( c{{m}^{2}} \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A\left( -1\,;\,0\,;\,0 \right)B\left( 2\,;\,3\,;\,4 \right) . Gọi \left( P \right) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\left( {{S}_{2}} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2y-2=0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng \left( P \right) sao cho MN=1 . Giá trị nhỏ nhất của AM+BN bằng
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đạo hàm {f}'\left( x \right)=x{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( {{x}^{2}}-4x+m \right) với mọi x\in \mathbb{R}. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn \left[ -2019\,;\,2019 \right] để hàm số g\left( x \right)=f\left( 1-x \right) nghịch biến trên khoảng \left( -\infty \,;\,0 \right)?
A. 2020.
B. 2014.
C. 2019.
D. 2016.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Trong không gian \text{O}xyz , cho hai điểm A\,\,\left( 2\,;\,-2\,;\,\,4 \right) , B\,\,\left( -3\,;\,\,3\,;\,\,-1 \right) và mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+\,\,{{\left( y-3 \right)}^{2}}\,+\,\,{{\left( z-3 \right)}^{2}}\,=\,\,3 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu \left( S \right) , giá trị nhỏ nhất của 2M{{A}^{2}}\,+\,\,3M{{B}^{2}} bằng
A. 103.
B. 108.
C. 105.
D. 100.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình: \left\{ \begin{array}{l} & \left( {{m}^{2}}+2m \right)x+\left( 1-{{m}^{2}} \right)y+{{m}^{2}}-2m-2=0 \\ & {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2x-9=0 \\ \end{array} \right. có hai nghiệm thực phân biệt \left( {{x}_{1}}\,;\,{{y}_{1}} \right) , \left( {{x}_{2}}\,;\,{{y}_{2}} \right) sao cho biểu thức {{\left( {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right)}^{2}}+{{\left( {{y}_{1}}-{{y}_{2}} \right)}^{2}} đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. -1 .
D. 0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Cho hàm số y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+m, với mlà tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của mđể đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm cực trị này có bán kính bằng 1 . Tổng giá trị của các phần tử của S bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. \dfrac{1+\sqrt{5}}{2} .
D. \dfrac{1-\sqrt{5}}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , SA=SB=SC=a . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất bằng
A. \dfrac{3{{a}^{3}}}{4} .
B. \dfrac{{{a}^{3}}}{2} .
C. \dfrac{{{a}^{3}}}{4}
D. \dfrac{3{{a}^{3}}}{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là
A. \dfrac{11}{27}.
B. \dfrac{12}{27}.
C. \dfrac{21}{32}.
D. \dfrac{23}{32}.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Cho hàm số y=\left( m+1 \right){{x}^{3}}-\left( 2m+1 \right)x-m+1 có đồ thị \left( {{C}_{m}} \right), biết rằng đồ thị \left( {{C}_{m}} \right) luôn đi qua ba điểm cố định A, B, C thẳng hàng. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn \left[ -10\,;\,10 \right] để \left( {{C}_{m}} \right) có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng chứa ba điểm A, B, C?
A.19.
B. 1.
C. 20.
D. 10.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hai mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right)\left( {{S}_{2}} \right) đồng tâm I , có bán kính lần lượt là {{R}_{1}}=2{{R}_{2}}=\sqrt{10} . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A , B nằm trên \left( {{S}_{1}} \right) và hai đỉnh C , D nằm trên \left( {{S}_{2}} \right) . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng
A. 3\sqrt{2}.
B. 7\sqrt{2}.
C. 4\sqrt{2}.
D. 6\sqrt{2}.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét