Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Sáu, 19 tháng 4, 2019

Đề thi thử THPT Gang Thép Thái Nguyên năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a\sqrt{3}; SA vuông góc với đáy, SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \left( SBC \right) bằng
A. \dfrac{2a\sqrt{3}}{\sqrt{7}}.
B. \dfrac{a\sqrt{3}}{\sqrt{7}}.
C. \dfrac{a\sqrt{3}}{\sqrt{19}}.
D. \dfrac{2a\sqrt{3}}{\sqrt{19}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=\sqrt{x}, y=0x=4 quanh trục Ox. Đường thẳng x=a\ \left( 0 < a < 4 \right) cắt đồ thị hàm số y=\sqrt{x} tại M (hình vẽ). Gọi {{V}_{1}} là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V=2{{V}_{1}}. Khi đó
gang-thep-thai-nguyen-1.png
A. a=2.
B. a=2\sqrt{2}.
C. a=\dfrac{5}{2}.
D. a=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng ngang?
A. 10.
B. 24.
C. 5.
D. 120.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Cho hai hàm số f(x), \ g(x) xác định và liên tục trên \mathbb{R}, chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. \int{2f\left( x \right)}\,\text{d}x\text{=2}\int{f\left( x \right)}\,\text{d}x.
B. \int{f\left( x \right).g\left( x \right)}\,\text{d}x\text{=}\int{f\left( x \right)}\,\text{d}x\text{.}\int{g\left( x \right)\,}\text{d}x.
C. \int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]}\,\text{d}x\text{=}\int{f\left( x \right)}\,\text{d}x\text{+}\int{g\left( x \right)\,}\text{d}x.
D. \int{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]}\,\text{d}x\text{=}\int{f\left( x \right)}\,\text{d}x-\ \int{g\left( x \right)}\,\text{d}x.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Cho \int\limits_{1}^{2}{\left( {{x}^{2}}+\dfrac{x}{x+1} \right)}\,\text{d}x=\dfrac{10}{b}+\ln \dfrac{a}{b} với a,b\in \mathbb{Q} . Tính P=a+b?
A. P=1.
B. P=5.
C. P=7.
D. P=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Xếp ngẫu nhiên 2 quả cầu xanh, 2 quả cầu đỏ, 2 quả cầu trắng (các quả cầu này đôi một khác nhau) thành một hàng ngang. Tính xác suất để 2 quả cầu màu trắng không xếp cạnh nhau?
A. P=\dfrac{2}{3}.
B. P=\dfrac{1}{3}.
C. P=\dfrac{5}{6}.
D. P=\dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Hàm số y={{\left( 4-{{x}^{2}} \right)}^{2}}+1 có giá trị lớn nhất trên \left[ -1;\text{ 1} \right]
A. 10.
B. 17.
C. 14.
D. 13.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Cho phương trình \sqrt{2{{x}^{2}}-2mx-4}=x-1 ( m là tham số). Gọi p,\text{ }q lần lượt là các giá trị m nguyên nhỏ nhất và giá trị lớn nhất thuộc \left[ -10;\text{ 10} \right] để phương trình có nghiệm. Khi đó giá trị T=p+2q
A. 10.
B. 19.
C. 20.
D. 8.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng.
gang-thep-thai-nguyen-1.jpg
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là y=2.
B. Giá trị cực đại của hàm số là y=-2.
C. Điểm cực tiểu của hàm số là x=2.
D. Điểm cực đại của hàm số là x=2.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} và có đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) như hình vẽ.
gang-thep-thai-nguyen-2.jpg
Biết rằng f\left( -1 \right)+f\left( 3 \right)=f\left( 2 \right)+f\left( 6 \right). Khi đó giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên \left[ -1;6 \right]
A. f\left( 2 \right)f\left( 3 \right).
B. f\left( 2 \right)f\left( 6 \right).
C. f\left( 2 \right)f\left( -1 \right).
D. f\left( -1 \right)f\left( 6 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAvuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc {{60}^{0}}. Khi đó thể tích của khối chóp là:
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6} .
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3} .
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{9} .
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Cho p > 0,\,\,q > 0 thỏa mãn {{\log }_{9}}p={{\log }_{12}}q={{\log }_{16}}(p+q). Tính giá trị của \dfrac{p}{q}?
A. \dfrac{8}{5}.
B. \dfrac{4}{3}.
C. \dfrac{-1+\sqrt{5}}{2}.
D. \dfrac{1+\sqrt{3}}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

gang-thep-thai-nguyen-3.jpg Hàm số y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
A. \left( 0\,;\,1 \right) .
B. \left( 1\,;\,+\infty \right) .
C. \left( -1\,;\,0 \right) .
D. \left( -\infty \,;\,0 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A\left( 1\,;\,1\,;\,2 \right),\,B\left( 3\,;\,2\,;\,-3 \right) . Mặt cầu \left( S \right) có tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm A,\,B có phương trình.
A. {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2=0 .
B. {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+8x+2=0 .
C. {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2=0 .
D. {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x-2=0 .
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Đồ thị hàm sốf\left( x \right)=\dfrac{x+1}{\sqrt{{{x}^{2}}-1}} có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình {{\log }_{2}}(x-1)+{{\log }_{2}}(x-2)={{\log }_{5}}125
A.\dfrac{3+\sqrt{33}}{2}.
B. \dfrac{3-\sqrt{33}}{2}.
C. 3.
D. \sqrt{33}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho a > 0;\,a\ne 1;\,m,\,n\in \mathbb{Z};\,n\ne 0. Chọn đẳng thức đúng.
A. {{\left( {{a}^{m}} \right)}^{n}}={{a}^{m+n}}.
B. {{a}^{\dfrac{m}{n}}}=\sqrt[n]{{{a}^{m}}}.
C. {{a}^{\dfrac{m}{n}}}=\sqrt[m]{{{a}^{n}}}.
D. {{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{m.n}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình chữ nhật; AB=a;\,AD=2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mp\left( ABCD \right) bằng 45{}^\circ . Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến \left( SAC \right).
A. d=\dfrac{a\sqrt{1513}}{89}.
B. d=\dfrac{2a\sqrt{1315}}{89}.
C. d=\dfrac{a\sqrt{1315}}{89}.
D. d=\dfrac{2a\sqrt{1513}}{89}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Tập nghiệm bất phương trình {{2}^{{{x}^{2}}-3x}} < 16
A. \left( -\infty ;-1 \right) .
B. \left( 4;+\infty \right) .
C. \left( -1;4 \right) .
D. \left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 4;+\infty \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m+\sqrt{m+1+\sqrt{1+\sin x}}=\sin x có nghiệm là \left[ a,b \right] . Giá trị a+b bằng
A. -\dfrac{1}{4}-\sqrt{2}.
B. -\dfrac{1}{4}+\sqrt{2} .
C. -\dfrac{1}{2}-\sqrt{2} .
D. -\dfrac{1}{2}+\sqrt{2} .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm M\left( 1\,;\,2;\,3 \right),\ A\left( 2;\,4;\,4 \right) và hai mặt phẳng \left( P \right):x+y-2z+1=0, \left( Q \right):x-2y-z+4=0. Viết phương trình đường thẳng\Delta đi qua M, cắt (P),\ (Q) lần lượt tại B,\,C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến.
A. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z-3}{-1}.
B. \dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z-3}{1}.
C. \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z-3}{1}.
D. \dfrac{x-1}{-1}=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z-3}{1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Cho hàm số y=\dfrac{x-1}{x+2}, gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m-2Biết đường thẳng dcắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A\left( {{x}_{1}}\,;\,{{y}_{1}} \right) và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B\left( {{x}_{2}}\,;\,{{y}_{2}} \right). Gọi S là tập hợp các số m sao cho {{x}_{2}}+{{y}_{1}}=-5. Tính tổng bình phương các phần tử của S.
A. 10.
B. 9.
C. 0.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Một khối nón tròn xoay có chu vi đáy bằng 4\pi , độ dài đường sinh bằng 4, khi đó thể tích của khối nón tròn xoay bằng
A. V=\dfrac{8\pi \sqrt{3}}{3} .
B. V=\dfrac{\pi \sqrt{14}}{3} .
C. V=\dfrac{16\pi }{3} .
D. V=\dfrac{2\pi \sqrt{14}}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Lăng trụ ABC.A'B'C' có hình chóp A'.ABC là hình chóp tam giác đều mà độ dài cạnh đáy là a , AA' tạo với đáy một góc {{60}^{0}} . Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12} .
B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4} .
C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12} .
D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4} .
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Hàm số y=-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. \left( \dfrac{1}{3};1 \right).
B. \left( \dfrac{1}{3};+\infty \right).
C. \left( -\infty ;1 \right).
D. \left( -\infty ;\dfrac{1}{3} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho a,b > 0,a\ne 1,b\ne 1, giá trị của biểu thức A={{a}^{1+{{\log }_{a}}2}}+{{b}^{2{{\log }_{b}}3}}
A. a+3b.
B. 2a+3b.
C. 2a+9b.
D. 2a+9.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua các điểm A\left( 1;0;0 \right), B\left( 0;3;0 \right), \ C\left( 0;0;5 \right) có phương trình là
A. 15x+5y+3z+15=0.
B. \dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{3}+\dfrac{z}{5}+1=0.
C. x+3y+5z=1.
D. \dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{3}+\dfrac{z}{5}=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \left[ a;b \right]\int{f\left( x \right)dx=F\left( x \right)+C}, hãy chọn khẳng định đúng.
A. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=b-a.
B. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=F\left( a \right)-F\left( b \right).
C. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=a-b.
D. \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=F\left( b \right)-F\left( a \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
gang-thep-thai-nguyen-2.png
A. \left( 3;+\infty \right).
B. \left( -1;3 \right).
C. \left( -1;1 \right).
D. \left( -\infty ;-1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right) có bán kính {{R}_{1}}, cho mặt cầu \left( {{S}_{2}} \right) có bán kính {{R}_{2}}=2{{R}_{1}}. Tính tỉ số diện tích của mặt cầu \left( {{S}_{2}} \right)\left( {{S}_{1}} \right).
A. \dfrac{1}{2}.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị của {f}'\left( x \right) như hình vẽ.
gang-thep-thai-nguyen-4.jpg
Khi đó hàm số g\left( x \right)=f\left( x \right)-x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho tích phân I=\int\limits_{0}^{2\sqrt{2}}{\sqrt{16-{{x}^{2}}}\text{d}x}x=4\sin t. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I=8\int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{4}}{\left( 1+\cos 2t \right)\text{d}t}.
B. I=16\int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{4}}{{{\sin }^{2}}t\text{d}t}.
C. I=8\int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{4}}{\left( 1-\cos 2t \right)\text{d}t}.
D. I=-16\int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{4}}{{{\cos }^{2}}t\text{d}t}.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử \overrightarrow{u}=2\overrightarrow{i}+3\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k} , khi đó tọa độ véc tơ \overrightarrow{u}
A. \left( -2;\,3;\,1 \right) .
B. \left( 2;3;-1 \right) .
C. \left( 2;-3;-1 \right) .
D. \left( 2;3;1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y=\dfrac{x-1}{x+1} .
B. y=\sqrt{x-1} .
C. y=\dfrac{2x-1}{x-1} .
D. y=\dfrac{2{{x}^{2}}-3x+1}{x-1} .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Đồ thị trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
gang-thep-thai-nguyen-5.jpg
A. y=\dfrac{x+2}{x-1} .
B. y=\dfrac{x-2}{x-1} .
C. y=\dfrac{2x+1}{x-1} .
D. y=\dfrac{x+2}{x+1} .
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=\ln x, y=1 và đường thẳng x=1 bằng
A. {{e}^{2}}.
B. e+2 .
C. 2e .
D. e-2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:
gang-thep-thai-nguyen-6.jpg
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x)=1+{{m}^{2}} .
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' . Góc giữa hai mặt phẳng (AD{C}'{B}')(BC{D}'{A}')
A. 30{}^\circ .
B. 45{}^\circ .
C. 90{}^\circ .
D. 60{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu tiên là 2, công sai bằng 3. Khi đó số hạng thứ 15 của cấp số cộng đó là
A. 45.
B. 31.
C. 40.
D. 44.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho a > 1, chọn khẳng định đúng
A. Hàm số y={{\log }_{a}}x đồng biến trên \mathbb{R}.
B. Hàm sốy={{\log }_{a}}x nghịch biến trên\mathbb{R}.
C. Hàm số y={{\log }_{a}}x đồng biến trên \left( 0;+\infty \right).
D. Hàm số y={{\log }_{a}}x nghịch biến trên \left( 0;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SBSC, khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB
A. \sqrt{2}\pi {{a}^{3}}.
B. \dfrac{\pi {{a}^{3}}}{3}.
C. \dfrac{\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{2}.
D. \dfrac{8\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Tập nghiệm bất phương trình: {{2}^{x}} > 8
A. \left( -\infty \,;\,3 \right).
B. \left[ 3\,;\,+\infty \right).
C. \left( 3\,;\,+\infty \right).
D.\left( -\infty \,;\,3 \right].
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
gang-thep-thai-nguyen-7.jpg
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Một khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h thì có thể tích là
A. V=\dfrac{B}{3h}.
B. V=3Bh.
C. V=Bh.
D. V=\dfrac{1}{3}Bh.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng {{d}_{1}}:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z}{3};\text{ }{{d}_{2}}:\left\{ \begin{array}{l} & x=1+t \\ & y=2+t \\ & z=m \\ \end{array} \right.. Gọi S là tập tất cả các số m sao cho {{d}_{1}}{{d}_{2}} chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng \dfrac{5}{\sqrt{19}}. Tính tổng các phần tử của S.
A. -11.
B. 12.
C. -12.
D. 11.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Tập xác định của hàm số y={{(-{{x}^{2}}+6x-8)}^{\sqrt{2}}}
A. D=(2;4) .
B. \left( -\infty ;2 \right) .
C. \left( 4;+\infty \right) .
D. D=\mathbb{R} .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A\left( 0;\ 1;\ -1 \right) và điểm B\left( 2;\ 1;\ 3 \right). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. x+2y+3=0.
B. 2x+y-3=0.
C. x+y+z-3=0.
D. x+2z-3=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A\left( 2;4;-1 \right), B\left( 1;4;-1 \right), C\left( 2;4;3 \right), D\left( 2;2;-1 \right), biết M\left( x;y;z \right) để M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}+M{{D}^{2}} đạt giá trị nhỏ nhất thì x+y+z bằng
A. 6.
B. \dfrac{21}{4}.
C. 8.
D.9.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình: \left( m\,+\,1 \right){{.16}^{x}}\,-\,2\left( 2m\,-\,3 \right){{.4}^{x}}+\,6m\,+\,5\,=\,0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 4 .
B. 8 .
C. 1 .
D. 2 .
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=4. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I\left( -1;2;-3 \right); R=2.
B. I\left( -1;2;-3 \right); R=4.
C. I\left( 1;-2;3 \right); R=2.
D. I\left( 1;-2;3 \right); R=4.
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét