Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Tư, 12 tháng 6, 2019

Đề thi thử chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình Lần 4 năm 2018-2019


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 42\pi .
B. 12\pi .
C. 24\pi .
D. 36\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho hai số phức {{z}_{1}}=1+2i{{z}_{2}}=2-3i . Phần ảo của số phức w={{z}_{1}}+{{z}_{2}}
A. 5i .
B. 5 .
C. -1 .
D. -i .
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M(2\,;-4\,;\,1), N(3\,;\,0\,;-1). Tọa độ véctơ \overrightarrow{MN} là:
A. \overrightarrow{MN}=\left( 1\,;\,4\,;\,-2 \right).
B. \overrightarrow{MN}=\left( -1\,;\,-4\,;\,2 \right).
C. \overrightarrow{MN}=\left( 1\,;\,-4\,;\,2 \right).
D. \overrightarrow{MN}=\left( -1\,;\,4\,;\,2 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=\dfrac{2x-3}{1-x} với trục tung là:
A. \left( -3\,;\,0 \right).
B. \left( \dfrac{3}{2}\,;\,0 \right).
C. \left( 0\,;\,-3 \right).
D. \left( 0\,;\,\dfrac{3}{2} \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng \left( P \right):x-2y+3z-10=0 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng
A. 10.
B. -10.
C. 5.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là:
A. 10
B. 90.
C. 45.
D. 24.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên (1\,;\,+\infty ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -1\,;\,1 \right) .
C. Hàm số đồng biến trên (-\infty \,;\,-1).
D. Hàm số đồng biến trên (-\infty \,;\,1).
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. \int{f}(x).g(x)\text{d}x=\int{f}(x)\text{d}x.\int{g}(x)\text{d}x với f\left( x \right)g\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}.
B. \int{k}.f(x)\text{d}x=k.\int{f}(x)\text{d}x với f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}k là số thực khác 0.
C. \int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\text{d}x}=\int{f\left( x \right)\text{d}x+\int{g\left( x \right)\text{d}x}} với f\left( x \right); g\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}.
D. \int{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}=\int{f\left( x \right)\text{d}x-\int{g\left( x \right)\text{d}x}} với f\left( x \right) ; g\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Hàm số nào sau đây có tập xác định là \mathbb{R}?
A. y={{x}^{\dfrac{1}{3}}}.
B. y=\ln \left| x \right|.
C. y={{2}^{\dfrac{1}{x}}}
D. y=\dfrac{1}{{{e}^{x}}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Tập nghiệm của phương trình {{2}^{{{x}^{2}}-2x+1}}=2
A. S=\left\{ 0 \right\}.
B. S=\left\{ 0;2 \right\}.
C. S=\left\{ 0;-2 \right\} .
D. S=\left\{ -2;2 \right\}.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Trong không gian Oxyz, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P):2x-3y+z-5=0 có một vectơ chỉ phương là
A. \overrightarrow{u}=\left( -2;3;-1 \right).
B. \overrightarrow{u}=\left( 1;1;1 \right).
C. \overrightarrow{u}=\left( 2;1;-1 \right).
D. \overrightarrow{u}=\left( 2;3;1 \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Cho cấp số nhân với {{u}_{1}}\,=\,2;\,{{u}_{2}}\,=\,6 . Giá trị của công bội q bằng
A. 3 .
B. \pm 3 .
C. -3 .
D. \pm \dfrac{1}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Tích phân I=\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{2019}}\text{d}x} bằng
A. \dfrac{1}{2020}.
B. 0.
C. \dfrac{1}{2019}.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4\,(c{{m}^{2}}), chiều cao bằng 2\,(cm)có thể tích bằng
A. 8\,(c{{m}^{2}}).
B. 8\,(c{{m}^{3}}).
C. \dfrac{8}{3}\,(c{{m}^{3}}).
D. 4\,(c{{m}^{3}}).
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2-3i2+3i làm nghiệm?
A. {{z}^{2}}+4\text{z}+3=0.
B. {{z}^{2}}+4z+13=0.
C. {{z}^{2}}-4\text{z}+13=0.
D. {{z}^{2}}-4z+3=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol \left( P \right):y\,=\,{{x}^{2}}\,-\,2x và đường thẳng \left( d \right):y\,=\,x bằng
A. \dfrac{17}{6} .
B. \dfrac{11}{2} .
C. \dfrac{9}{2} .
D. \dfrac{23}{6} .
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA\bot \left( ABCD \right),\ SA=2a\sqrt{3}, góc giữa SD\left( ABCD \right) bằng 60{}^\circ . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. \dfrac{8{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
B. \dfrac{4{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
C. \dfrac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
D. {{a}^{3}}\sqrt{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f\left( x \right)
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích 4{{a}^{2}}. Thể tích khối trụ đã cho là
A. 2\pi {{a}^{3}}.
B. \dfrac{2\pi {{a}^{3}}}{3}.
C. 8\pi {{a}^{3}}.
D. 4\pi {{a}^{3}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng \left( \alpha \right): 2x-y-2z-4=0 và \left( \beta \right): -4x+2y+4z-4=0 bằng
A. 6 .
B. 2 .
C. \dfrac{4}{3} .
D. \dfrac{10}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Gọi A\left( {{x}_{1}};{{y}_{1}} \right), B\left( {{x}_{2}};{{y}_{2}} \right) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-3x-2. Giá trị {{y}_{1}}+{{y}_{2}}
bằng
A. 0.
B. 3.
C. -2.
D. -4.
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Bà Hoa gửi vào ngân hàng 120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và không thay đổi qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng?
A. 6 năm.
B. 8 năm.
C. 5 năm.
D. 7 năm.
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \left[ -2\,;\,1 \right] lần lượt là M , m . Giá trị M+m bằng

A. 2.
B. -2 .
C. 0 .
D. 4
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=\dfrac{-x+2}{x+1}.
B. y=\dfrac{-2x+1}{2x+1}.
C. y=\dfrac{-x}{x+1}.
D. y=\dfrac{-x+1}{x+1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Một vật chuyển động theo quy luật s(t)=-\dfrac{1}{2}{{t}^{3}}+12{{t}^{2}}, t\,\text{ }(\text{gi }\!\!\hat{\mathrm{a}}\!\!\text{ y}) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s\text{ }\,(\text{m }\!\!\acute{\mathrm{e}}\!\!\text{ t}) là quảng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t=10\text{ }\,(\text{gi }\!\!\hat{\mathrm{a}}\!\!\text{ y})
A. 80\ \text{m/s} .
B. 90\ \text{m/s}.
C. 100\ \text{m/s}.
D. 70\ \text{m/s}.
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x-6y+8z-7=0. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) lần lượt là
A. I(-2\,;\,-3\,;\,4),\,R=36.
B. I(-2\,;\,-3\,;\,4),\,R=6.
C. I(2\,;\,3\,;\,-4),\,R=36.
D. I(2\,;\,3\,;\,-4),\,R=6.
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy.
A. \dfrac{\sqrt{3}}{3} .
B. \dfrac{\sqrt{2}}{2} .
C. \dfrac{1}{2} .
D. \dfrac{1}{3} .
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Cho bất phương trình {{\left( \dfrac{2}{3} \right)}^{{{x}^{2}}-x+1}} > {{\left( \dfrac{2}{3} \right)}^{2x+1}} có tập nghiệm S=\left( a\,;\,b \right). Giá trị của b-a bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho số phức z=a+bi, a,\,b\in \mathbb{R} thỏa mãn điều kiện \left( 1+i \right)z+1-i=2+2i. Giá trị của a.b bằng
A. -2 .
B. 2 .
C. -1 .
D. 1 .
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm tam giácSBC. Thể tích tứ diện SGCD bằng
A. \dfrac{\sqrt{2}}{36}.
B. \dfrac{\sqrt{2}}{6}.
C. \dfrac{\sqrt{3}}{36}.
D. \dfrac{\sqrt{2}}{18}.
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hàm số y={{x}^{3}}+\left( 1-2m \right){{x}^{2}}+\left( 2-m \right)x+m+2. Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên \left( 0;+\infty \right)\left( -\infty ;\left. \dfrac{b}{a} \right] \right. với \dfrac{b}{a} là phân số tối giản. Khi đó T=2a+b bằng
A. 19.
B. 14.
C. 13.
D. 17.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho hàm số y=f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c, a\ne 0 có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. {f}'\left( -\dfrac{1}{2} \right)=-2.
B. {f}'\left( -\dfrac{1}{2} \right) > 0.
C. {f}'\left( -\dfrac{1}{2} \right)=0.
D. {f}'\left( -\dfrac{1}{2} \right) < 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Biết \int{x{{\left( 2x+1 \right)}^{100}}}\ \text{d}x=\dfrac{{{\left( 2x+1 \right)}^{102}}}{a}-\dfrac{{{\left( 2x+1 \right)}^{101}}}{b}+C, a,\,b\in \mathbb{R}. Giá trị của hiệu a-b bằng
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Tập hợp các số thực m để phương trình \ln \left( 3x-mx+1 \right)=\ln \left( -{{x}^{2}}+4x-3 \right) có nghiệm là nửa khoảng \left[ a;b \right). Tổng của a+b bằng
A. \dfrac{10}{3}.
B. 4.
C. \dfrac{22}{3}.
D. 7.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Cho hàm số y=f\left( x \right) với f\left( 0 \right)=f\left( 1 \right)=1. Biết rằng \int\limits_{0}^{1}{{{\text{e}}^{x}}\left[ f\left( x \right)+{f}'\left( x \right) \right]\text{d}}x=a\text{e}+b, a,b\in \mathbb{R}. Giá trị của biểu thức {{a}^{2019}}+{{b}^{2019}} bằng
A. {{2}^{2018}}+1.
B. 2.
C. 0.
D. {{2}^{2018}}-1.
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình {{z}^{2}}+\sqrt{3}z+{{a}^{2}}-2a=0 có nghiệm phức {{z}_{0}} thỏa \left| {{z}_{0}} \right|=\sqrt{3}.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Cho hình thang ABCD vuông tại ADCD=2AB=2AD=4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường thẳng BC bằng

A. \dfrac{28\sqrt{2}}{3}\pi .
B. \dfrac{20\sqrt{2}}{3}\pi .
C. \dfrac{32\sqrt{2}}{3}\pi .
D. \dfrac{10\sqrt{2}}{3}\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng \left( ABC \right) bằng
A. 45{}^\circ .
B. 30{}^\circ .
C. 75{}^\circ .
D. 60{}^\circ .
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng {{d}_{1}} , {{d}_{2}} và mặt phẳng (\alpha ) có phương trình:
{{d}_{1}}:\left\{ \begin{matrix} x=1+3t \\ y=2+t \\ z=-1+2t \\ \end{matrix} \right.\left( t\in \mathbb{R} \right), {{d}_{2}}:\dfrac{x-2}{-3}=\dfrac{y}{2}=\dfrac{z-4}{-2}, (\alpha ):x+y-z-2=0.
Phương trình đường thẳng \Delta nằm trong mặt phẳng (\alpha ), cắt cả hai đường thẳng {{d}_{1}}{{d}_{2}}
A. \dfrac{x+2}{8}=\dfrac{y-1}{-7}=\dfrac{z+3}{1}.
B. \dfrac{x-2}{-8}=\dfrac{y+1}{7}=\dfrac{z-3}{-1}.
C. \dfrac{x+2}{8}=\dfrac{y-1}{7}=\dfrac{z+3}{-1}.
D. \dfrac{x-2}{-8}=\dfrac{y+1}{7}=\dfrac{z-3}{1}.
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Cho hàm số f(x) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( 3-4\sqrt{6x-9{{x}^{2}}} \right)+1+{{m}^{2}}=0 có nghiệm là

A. 6 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 7 .
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A\left( 10\,;\,1\,;\,1 \right) , B\left( 10\,;\,4\,;\,1 \right)C\left( 10\,;\,1\,;\,5 \right) . Gọi \left( {{S}_{1}} \right) là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 1 ; gọi \left( {{S}_{2}} \right) là mặt cầu có tâm B , bán kính bằng 2\left( {{S}_{3}} \right) là mặt cầu có tâm C , bán kính bằng 4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right) , \left( {{S}_{2}} \right) , \left( {{S}_{3}} \right) ?
A.4.
B.7.
C.2.
D. 3.
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD cạnh 2\sqrt{2} , phía ngoài hình vuông vẽ thêm bốn đường tròn nhận các cạnh của hình vuông làm đường kính (hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình trên khi quay quanh đường thẳng AC bằng

A. \dfrac{32\pi }{3}+4{{\pi }^{2}}.
B. \dfrac{16\pi }{3}+2{{\pi }^{2}}.
C. \dfrac{8\pi }{3}+{{\pi }^{2}}.
D. \dfrac{64\pi }{3}+8{{\pi }^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 44. Trong mặt phẳng, cho hai tia OxOy vuông góc với nhau tại gốc O . Trên tia Ox lấy 10 điểm {{A}_{1}},{{A}_{2}},...,{{A}_{10}} và trên tia Oy lấy 10 điểm {{B}_{1}},\,{{B}_{2}}\,,...,\,{{B}_{10}} thỏa mãn O{{A}_{1}}={{A}_{1}}{{A}_{2}}=...={{A}_{9}}{{A}_{10}}=O{{B}_{1}}={{B}_{1}}{{B}_{2}}=...={{B}_{9}}{{B}_{10}}=1 (đvd). Chọn ra ngẫu nhiên một tam giác có đỉnh nằm trong 20 điểm {{A}_{1}},{{A}_{2}},...,{{A}_{10}},{{B}_{1}},{{B}_{2}},...,{{B}_{10}}. Xác suất để tam giác chọn được có đường tròn ngoại tiếp tiếp xúc với một trong hai trục Ox hoặc Oy
A. \dfrac{1}{228}.
B. \dfrac{2}{225}.
C. \dfrac{1}{225}.
D. \dfrac{1}{114}.
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Trong các số phức z thỏa mãn \left| {{z}^{2}}+1 \right|=2\left| z \right|, gọi {{z}_{1}}{{z}_{2}} lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức {{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}} bằng
A. 6.
B. 2\sqrt{2}.
C. 4\sqrt{2}.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Tổng các giá trị nguyên dương của m để tập nghiệm của bất phương trình \sqrt{\dfrac{m}{72}{{x}^{2}}+1} < \sqrt{x} có chứa đúng hai số nguyên là
A. 27.
B. 29.
C. 28.
D. 30.
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần đường parabol có đỉnh là gốc tọa độ O như hình vẽ. Giá trị của \int\limits_{-3}^{3}{f\left( x \right)\text{d}}x bằng:

A. \dfrac{26}{3}.
B. \dfrac{38}{3}.
C. \dfrac{4}{3}.
D. \dfrac{28}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng \left( -2019;2019 \right) để hàm số y=\dfrac{m-1}{5}{{x}^{5}}+\dfrac{m+2}{4}{{x}^{4}}+m+5 đạt cực đại tại x=0?
A. 110.
B. 2016.
C. 100.
D. 10.
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}={{3}^{2}}, mặt phẳng \left( P \right):x-y+z+3=0 và điểm N\left( 1;0;-4 \right) thuộc \left( P \right). Một đường thẳng \Delta đi qua N nằm trong \left( P \right) cắt \left( S \right) tại hai điểm A , B thỏa mãn AB=4. Gọi \overrightarrow{u}=\left( 1;b;c \right), \left( c > 0 \right) là một vecto chỉ phương của \Delta , tổng b+c bằng
A. 1.
B. 3.
C. -1.
D. 45.
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB=a, BC=a\sqrt{3}. Tam giác ASO cân tại S, mặt phẳng \left( SAD \right) vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right), góc giữa SD\left( ABCD \right) bằng 60{}^\circ . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC bằng
A. \dfrac{3a}{4}.
B. \dfrac{3a}{2}.
C. \dfrac{6a}{7}.
D. \dfrac{a\sqrt{3}}{2}.
Bạn chọn thời gian



DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA THI

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét