@ Câu 1. Phương trình \ln (5-x)=\ln (x+1) có nghiệm là |
@ Câu 2. Gọi {{x}_{1}} và {{x}_{2}} là hai nghiệm của phương trình {{25}^{x}}-{{7.5}^{x}}+10=0. Giá trị biểu thức{{x}_{1}}+{{x}_{2}} bằng |
@ Câu 3. Phương trình 3^{2x+3}=3^{4x-5} có nghiệm là |
@ Câu 4. Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. |
@ Câu 5. Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây? ![]() |
@ Câu 6. Cho khối nón có chiều cao h=9a và bán kính đường tròn đáy r=2a. Thể tích của khối nón đã cho là |
@ Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2a\sqrt{3},\widehat{ADB}={{60}^{{}^\circ }}.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC . Khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD (kể cả điểm trong) xung quanh cạnh MN có thể tích bằng bao nhiêu? |
@ Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y=\dfrac{x+2}{x-2} trên đoạn \left[ 3;4 \right] là: |
@ Câu 9. Phương trình {{2}^{{{x}^{2}}+2x+4}}=\,\,3m-7 có nghiệm khi: |
@ Câu 10. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là hình vẽ bên dưới ![]() Đường thẳng d:\,\,y=m cắt đồ thị hàm số y=f(x)tại bốn điểm phân biệt khi. |
@ Câu 11. Cho khối trụ có chiều cao h=4a và bán kính đường tròn đáy r=2a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng |
@ Câu 12. Cho {{\log }_{2}}\left( 3x-1 \right)=3. Giá trị biểu thức K={{\log }_{3}}\left( 10x-3 \right)+{{2}^{{{\log }_{2}}\left( 2x-1 \right)}} bằng |
@ Câu 13. Cho hàm số f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị sau: ![]() Khẳng định nào sau đây đúng ? |
@ Câu 14. Đồ thị (C) của hàm số y=\dfrac{2x-5}{x+1} cắt trục Oy tại điểm M. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có phương trình là |
@ Câu 15. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{x+2}{\sqrt{4{{x}^{2}}+1}} là |
@ Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có SA\bot \left( ABCD \right), ABCD là hình chữ nhật, AB=2BC=2a,\,\,SC=3a. Thể tích khối chóp S.ABCDbằng |
@ Câu 17. Cho \Delta ABC vuông tại A có AB=4a,AC=3a . Quay \Delta ABC quanh AB , đường gấp khúc ACB tạo nên hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón đó là |
@ Câu 18. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \left[ -1;3 \right] và có bảng biến thiên như sau: ![]() Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f\left( x \right) trên đoạn \left[ -1;3 \right] là |
@ Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là |
@ Câu 20. Hàm số nào sau đây đồng biến trên \mathbb{R}? |
@ Câu 21. Tập xác định của hàm số y={{\left( {{x}^{2}}-9x+18 \right)}^{\pi }} là: |
@ Câu 22. Đạo hàm của hàm số f\left( x \right)={{\text{e}}^{4x+2019}} là: |
@ Câu 23. Hàm số nào có bảng biến thiên là hình sau đây? ![]() |
@ Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \mathbb{R}? |
@ Câu 25. Cho hàm số y=\dfrac{2x-1}{x+1}, mệnh đề nào sau đây đúng? |
@ Câu 26. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: ![]() Khoảng nghịch biến của hàm số y=f\left( x \right) là |
@ Câu 27. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy r=3a và đường sinh l=2r. Diện tích xung quanh của hình nón bằng |
@ Câu 28. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? |
@ Câu 29. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,\,\,3 và 4 là? |
@ Câu 30. Cho khối chóp tam giác S.ABC. Gọi M,\,N,\,P lần lượt là trung điểm của SA,\,SB,\,SC. Tỷ số thể tích của khối chóp S.MNP và khối chóp S.ABC là? |
@ Câu 31. Cho hàm số y=f\left( x \right)có đồ thị là hình vẽ sau: ![]() Điểm cực đại của hàm số y=f\left( x \right) là |
@ Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'có đáy là tam giác vuông tại A. Biết A{A}'=a\sqrt{3}\,,\,AB=a\sqrt{2}và AC=2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}'là |
@ Câu 33. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y={{x}^{3}}-3x+4 trên đoạn \left[ 0;2 \right]. Giá trị của biểu thức {{M}^{2}}+{{m}^{2}} bằng |
@ Câu 34. Thể tích của khối cầu có bán kính r=2 là |
@ Câu 35. Với a\,,\,b\,,\,c là các số thực dương và a\ne 1 , mệnh đề nào sau đây sai? |
@ Câu 36. Giá trị cực đại của hàm số y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-4x+2 là: |
@ Câu 37. Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện là một tam giác đều có diện tích bằng 25\sqrt{3}{{a}^{2}}. Thể tích của khối nón đó bằng |
@ Câu 38. Với a,\,\,b là các số thực dương và \alpha ,\,\,\beta là các số thực, mệnh đề nào sau đây là sai? |
@ Câu 39. Đồ thị hàm số y=\dfrac{3+2x}{2x-2} có đường tiệm cận đứng là |
@ Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 tại điểm M\left( -1;-2 \right)có phương trình là: |
@ Câu 41. Hàm số y=-\dfrac{{{x}^{3}}}{3}+(m-1){{x}^{2}}+(m+3)x+1 đồng biến trên khoảng \left( 0;3 \right) khi m\in \left[ \dfrac{a}{b};+\infty \right), với a,b\in \mathbb{Z} và \dfrac{a}{b} là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức T={{a}^{2}}+{{b}^{2}} bằng |
@ Câu 42. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}đồng thời thỏa mãn điều kiện f\left( 0 \right) < 0 và \left[ f\left( x \right)-4x \right]f\left( x \right)=9{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1, \forall x\in \mathbb{R}. Hàm số g\left( x \right)=f\left( x \right)+4x+2020 nghịch biến trên khoảng nào? |
@ Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+4{{m}^{3}} có điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d:y=x . Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S bằng |
@ Câu 44. Cho hình nón \left( N \right) có đỉnh S , đáy là đường tròn tâm I , đường sinh l=3a và chiều cao SI=a\sqrt{5} . Gọi H là điểm thay đổi trên đoạn SI . Mặt phẳng \left( \alpha \right) vuông góc với SI tại H , cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn \left( C \right) . Khối nón đỉnh I , đáy là đường tròn \left( C \right) có thể tích lớn nhất bằng |
@ Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2\sqrt{\log _{2}^{2}x+{{\log }_{\dfrac{1}{2}}}x-3}=\sqrt{m}\left( {{\log }_{4}}{{x}^{2}}-3 \right) có nghiệm {{x}_{0}}\in \left[ 64;+\infty \right) |
@ Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC=2a,BD=4a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng |
@ Câu 48. Cho x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện {{x}^{3}}+xy\left( 2x+y \right)=2{{y}^{3}}+2xy\left( x+2y \right) . Điều kiện của tham số m để phương trình \log _{3}^{2}\left( \dfrac{{{x}^{2}}}{2y} \right)-m{{\log }_{3}}\left( \dfrac{4{{y}^{2}}}{x} \right)+2m-4=0 có nghiệm thuộc đoạn \left[ 1;\,3 \right] là |
@ Câu 50. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ sau ![]() Số nghiệm nguyên của phương trình {{\left( {{\left[ f({{x}^{2}}-2) \right]}^{2}} \right)}^{'}}=0 là |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét