@Câu 2.Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b.
A. \dfrac{\sqrt{4{{b}^{2}}+2{{a}^{2}}}}{2} . B. \dfrac{\sqrt{4{{b}^{2}}-2{{a}^{2}}}}{2}. C. \dfrac{\sqrt{4{{b}^{2}}-{{a}^{2}}}}{2}. D. \dfrac{\sqrt{4{{b}^{2}}+{{a}^{2}}}}{2}. |
@Câu 3.Hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2 có điểm cực đại là
A. 0. B. 6. C. 2. D. -2. |
@Câu 4.Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên là b.
A. \dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{{{b}^{2}}-2{{a}^{2}}}}{6}. B. \dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{4{{b}^{2}}-2{{a}^{2}}}}{6}. C. \dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{4{{b}^{2}}+2{{a}^{2}}}}{6}. D. \dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{4{{b}^{2}}+{{a}^{2}}}}{6}. |
@Câu 5.Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ![]() A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. |
@Câu 6.Cho hình lập phương ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}. Góc giữa hai đường thẳng AC và D{{A}_{1}} bằng
A. 120{}^\circ . B. 45{}^\circ . C. 60{}^\circ . D. 90{}^\circ . |
@Câu 7.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2tại điểm có hoành độ bằng -2 là
A. y=0. B. y=6. C. y=x. D. y=x+2. |
@Câu 9.Cho hàm số y=\dfrac{{{x}^{2}}+1}{{{x}^{2}}-4}. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. |
@Câu 10.Trong giờ học toán, cô giáo ghi 1 bài tập toán trên bảng và gọi hai học sinh lên giải.
Câu hỏi: “Cho hàm số y=f\left( x \right)={{x}^{2}}+4x. Tính đạo hàm của hàm số y=f\left( 3x \right)” Học sinh thứ nhất ghi: f'\left( x \right)=2x+4\Rightarrow {{\left( f\left( 3x \right) \right)}^{\prime }}=6x+4. Học sinh thứ hai ghi: f\left( 3x \right)={{\left( 3x \right)}^{2}}+4\left( 3x \right)\Rightarrow {{\left( f\left( 3x \right) \right)}^{\prime }}=18x+12. Lời giải của học sinh nào đúng? A. Hai học sinh đều sai. B. Học sinh thứ hai. C. Học sinh thứ nhất. D. Hai học sinh đều đúng. |
@Câu 11.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDcó cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC,\text{ }SB.
A. \dfrac{ah}{\sqrt{2{{a}^{2}}+4{{h}^{2}}}} . B. \dfrac{ah}{\sqrt{{{a}^{2}}+4{{h}^{2}}}} . C. \dfrac{ah}{\sqrt{{{a}^{2}}+2{{h}^{2}}}} . D. \dfrac{ah}{2\sqrt{{{a}^{2}}+2{{h}^{2}}}}. |
@Câu 12.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{2}}{{\left( x+3 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-9 \right){{\left( x-1 \right)}^{3}}. Số điểm cực trị của hàm số y=f\left( x \right).
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. |
@Câu 13.Thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}} có AB=a;\text{ }A{{A}_{1}}=b bằng
A. \dfrac{{{a}^{2}}b\sqrt{3}}{4}. B. \dfrac{{{a}^{2}}b\sqrt{3}}{12}. C. \dfrac{{{a}^{2}}b\sqrt{3}}{2}. D. \dfrac{{{a}^{2}}b\sqrt{3}}{6}. |
@Câu 14.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right). Hàm số f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( 2;+\infty \right). B. \left( -\infty ;1 \right). C. \left( 1;2 \right). D. \left( -1;1 \right). |
@Câu 15.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Gọi O là tâm của đáy ABCD. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng \left( SAB \right).
A. \dfrac{ah}{\sqrt{2{{a}^{2}}+4{{h}^{2}}}}. B. \dfrac{ah}{\sqrt{{{a}^{2}}+4{{h}^{2}}}}. C. \dfrac{ah}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{h}^{2}}}}. D. \dfrac{ah}{2\sqrt{{{a}^{2}}+{{h}^{2}}}}. |
@Câu 16.Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}} có AB=a,A{{A}_{1}}=b và M là điểm thuộc cạnh A{{A}_{1}}. Thể tích của khối tứ diện BC{{B}_{1}}M bằng
A. \dfrac{{{a}^{2}}b\sqrt{3}}{4}. B. \dfrac{{{a}^{2}}b\sqrt{3}}{6}. C. \dfrac{{{a}^{2}}b\sqrt{3}}{8}. D. \dfrac{{{a}^{2}}b\sqrt{3}}{12}. |
@Câu 18.Cho hình lập phương ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}} có cạnh bằng a và I là trung điểm C{{D}_{1}}. Tính khoảng cách giữa hai đường BI và {{B}_{1}}{{C}_{1}}?
A. \dfrac{a\sqrt{2}}{2} B. a\sqrt{2} C. \dfrac{a\sqrt{3}}{2} D. \dfrac{a}{2} |
@Câu 19.Cho hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}} có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trên đoạn \left[ 0\,;\,4 \right] lần lượt là M,\,m. Khảng định đúng là
A. M+m=16. B.M+m=12 . C. M-m=16. D. M+m=17. |
@Câu 21.Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là
A. 6. B. 8 . C. 7. D. 9 . |
@Câu 22.Hàm số y=-{{x}^{3}}+3\,{{x}^{2}}+3\,m\,x nghịch biến trên \mathbb{R} khi
A. m\ge -1 . B. m\le -1 . C. m\ge -2 . D. m\le 3 . |
@Câu 23.Số nghiệm của phương trình \cos 2x\,-\cos x\,\text{+}\,\text{1=0} trên \left[ 0;\,\dfrac{\pi }{2} \right] là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . |
@Câu 24.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\left| \sqrt{4-{{x}^{2}}}-9 \right| trên đoạn \left[ -2;\,2 \right] là
A. 0 . B. 6 . C. 7 . D. 9 . |
@Câu 25.Cho phương trình {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}=m\,\,\,\left( * \right). Khẳng định nào sau đây sai?
A. \left( * \right) có nghiệm x\in \left[ 0;4 \right] khi và chỉ khi m\in \left[ -4;16 \right]. B. \left( * \right) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m\in \left( -4;0 \right). C. \left( * \right) có 3 nghiệm phân biệt {{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}} thỏa {{x}_{1}} < 0 < {{x}_{2}} < {{x}_{3}} khi và chỉ khi m\in \left( -4;0 \right). D. \left( * \right) có nghiệm x\in \left( 4;+\infty \right) khi và chỉ khi m\in \left( -\infty ;16 \right). |
@Câu 26.Hàm số y=27x+\dfrac{4}{{{x}^{2}}} đồng biến trên khoảng nào ?
A. \left( -\infty ;28 \right). B. \left( \dfrac{2}{3};+\infty \right). C. \left( -27;+\infty \right). D. \left( 0;25 \right). |
@Câu 28.Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{x-\sqrt{{{x}^{2}}-x}}{2x-3} là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. |
@Câu 29.Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y={{\sin }^{3}}x-3{{\sin }^{2}}x+2 lần lượt làM,\,m. Tổng M+\,m bằng
A. 3. B. 4. C. 1. D. 0. |
@Câu 30.Cho hàm số y={{x}^{3}}-3x có hai điểm cực trị lần lượt là{{x}_{1}},{{x}_{2}}. Giá trị của biểu thức P=x_{1}^{2}+x_{2}^{2}+3{{x}_{1}}{{x}_{2}} là
A. 1. B. 2. C. -1. D. -2. |
@Câu 31.Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}} có AB=a\sqrt{2},\text{ }A{{A}_{1}}=h. Thể tích của khối lăng trụ ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}} bằng
A. \dfrac{{{a}^{2}}h}{2}. B. {{a}^{2}}h. C. 2{{a}^{2}}h. D. \dfrac{3{{a}^{2}}h}{2} . |
@Câu 32.Tìm tham số m để phương trình {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4=m có nghiệm x\in \left[ 0;4 \right].
A. m\in \left( -\infty ;0 \right). B. m\in \varnothing . C. m\in \left[ 0;20 \right]. D. m\in \left( 20;25 \right) . |
@Câu 33.Cho hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}} có 3 điểm cực trị là {{x}_{1}}, {{x}_{2}}, {{x}_{3}}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x_{1}^{2}+x_{2}^{2}+x_{3}^{2}=16. B. x_{1}^{{}}+x_{2}^{{}}+x_{3}^{{}}=0. C. x_{1}^{{}}x_{2}^{{}}x_{3}^{{}}=1. D. x_{1}^{{}}+x_{2}^{{}}+x_{3}^{{}}=2. |
@Câu 34.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD), mặt phẳng (SBD) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc {{60}^{0}}. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}. B. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}. C. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}. D. \dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}. |
@Câu 35.Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\sqrt{4-x} trên đoạn \left[ -5;3 \right] lần lượt M,m. Khẳng định đúng là:
A. M+m=-4 . B. M-m=-6 . C. M+m=4 . D. M-m=17 . |
@Câu 36.Cho lăng trụ tam giác đều ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}} có AB=a,A{{A}_{1}}=h. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng \left( BC{{A}_{1}} \right).
A. \dfrac{\sqrt{3{{a}^{2}}+4{{h}^{2}}}}{4}. B. \dfrac{2\sqrt{3{{a}^{2}}+4{{h}^{2}}}}{3}. C. \dfrac{ah\sqrt{3}}{\sqrt{3{{a}^{2}}+4{{h}^{2}}}} . D. \dfrac{ah}{2\sqrt{3{{a}^{2}}+4{{h}^{2}}}}. |
@Câu 37.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x+3 \right){{\left( x-4 \right)}^{2}} . Hỏi hàm số y=f\left( x \right) Hỏi hàm số y=f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.\left( -\infty ;-3 \right) . B.\left( -2;2 \right) . C.\left( 3;+\infty \right) . D.\left( -3;0 \right) . |
@Câu 39.Cho hàm số y=f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c . Biết hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1, f\left( 1 \right)=-3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Giá trị của tổng a+b+c bằng:
A. 9 . B. 1 . C. -2 . D. -4 . |
@Câu 40.Cho hàm số y=x+\sqrt{1-{{x}^{2}}}.Tìm giá trị của tham số mđể bất phương trình f\left( x \right)\ge m nghiệm đúng với mọi x\in \left[ -1;1 \right].
A. m\ge \sqrt{2} . B. m\le -1 . C. -1\le m\le \sqrt{2} . D. m > -1 . |
@Câu 41.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. ![]() Số điểm cực trị của hàm số y=f\left( f\left( x \right) \right) là: A. 10. B.9 . C.7 . D.8 . |
@Câu 42.Cho hàm số y=f\left( x \right)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2 . Hàm số y=\left| f\left( x \right)+m \right| có 5 điểm cực trị khi
A. m\in \left( 2\,;\,6 \right). B.m\in \left( 0\,;\,+\infty \right). C.m\in \left( -\infty \,;\,0 \right). D.m\in \left( -6\,;\,-2 \right). |
@Câu 43.Cho tứ diện ABCD có AB=\sqrt{3} , diện tích tam giác ABC bằng 4 , diện tích của tam giác ABD bằng 6 , góc giữa hai mặt phẳng \left( ABC \right) và \left( ABD \right) là 60{}^\circ . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
A. 8 . B. 8\sqrt{3} . C. 4 . D. 8\sqrt{2} . |
@Câu 44.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm {f}'\left( x \right)=\left( 3-x \right)\left( {{x}^{2}}-1 \right)+2x . Điểm cực tiểu của hàm số y=g\left( x \right)={f}'\left( x \right)-{{x}^{2}}-1 là
A. \dfrac{2+\sqrt{13}}{3} . B. 1 . C. -1 . D. \dfrac{2-\sqrt{13}}{3} . |
@Câu 45.Cho biểu thức P=\left( \dfrac{{{a}^{2}}}{b}-\dfrac{4{{b}^{2}}}{a} \right){{(b-a)}^{2}}+8\sqrt{\left( 7+5\sqrt{2} \right)(ab-{{a}^{2}})\left[ 4\left( \sqrt{2}+1 \right)b+a \right]} với a,b là hai số thực thỏa 0 < a < -4\left( 1+\sqrt{2} \right)b . Giá trị lớn nhất của \left( 5\sqrt{2}-7 \right)P thuộc khoảng nào sau đây ?
A. (1;5) . B. (5;10) . C. (10;20) . D. (-5;5) . |
@Câu 46.Cho hàm số y=f\left( x \right)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2 và phương trình y=f\left( x \right)=\left| \left| f(x)+m \right|+m \right|=n có 8 nghiệm phân biệt với m\in (-6;-2) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \left\{ \begin{array}{l} & -6 < m < -4 \\ & 2 < n < -6-2m \\ \end{array} \right. . B. \left\{ \begin{array}{l} & -3 < m < -2 \\ & 6+2m < n < 2 \\ \end{array} \right. . C. \left\{ \begin{array}{l} & -3 < m < -2 \\ & -m < n \\ \end{array} \right. . D. \left\{ \begin{array}{l} & -3 < m < -2 \\ & \left[ \begin{array}{l} & 0 < n < 6+2m \\ & 2 < n < -m \\ \end{array} \right. \\ \end{array} \right. . |
@Câu 47.Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R} . Biết f(-3)=3,f'(3)=1 và hàm số y=g(x)=(2x+3)f({{x}^{3}}-2) . Tìm giá trị của g'(-1).
A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. 6 . |
@Câu 48.Cho tứ diện ABCD có AB=a,BC=b,AD=c ( a,b,c không đổi), AB\bot BC,AB\bot AD . Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc của AB , góc \left( CD,(P) \right)=\alpha (thay đổi), hai đường thẳng ({{\Delta }_{1}}),({{\Delta }_{2}}) vuông góc với nhau, cắt nhau tại D và quay quanh điểm D, điểm M thuộc mặt phẳng \left( {{\Delta }_{1}};{{\Delta }_{2}} \right) thỏa {{d}_{\left| M;({{\Delta }_{1}}) \right|}}=d_{\left| M;({{\Delta }_{2}}) \right|}^{2}-\dfrac{{{c}^{2}}}{4} và {{d}_{\left[ M;({{\Delta }_{2}}) \right]}}\le AD . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCM bằng
A. \dfrac{abc}{24}\left( \sqrt{16+9{{c}^{2}}}+14 \right) . B. \dfrac{abc}{3} . C. \dfrac{ab}{6}\left( \sqrt{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}+c \right) . D. \dfrac{abc}{24}\left( \sqrt{16+9{{c}^{2}}}+4 \right) . |
CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA
0 nhận xét:
Đăng nhận xét