Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Chủ Nhật, 8 tháng 12, 2019

Đề số 18 Đề KSCL 8 tuần HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :


@ Câu 1: Tập xác định của hàm số f\left( x \right)={{\left( 9{{x}^{2}}-25 \right)}^{-2}}+{{\log }_{2}}\left( 2x+1 \right)
@ Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{1-2x}{x+1}

@ Câu 3: Cho \displaystyle\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx=10}. Kết quả \displaystyle\int\limits_{5}^{2}{\left[ 2-4f\left( x \right) \right]}dx bằng
@ Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho A\left( -1;-2;0 \right),B\left( -5;-3;1 \right),C\left( -2;-3;4 \right). Trong các mặt cầu đi qua ba điểm A,B,C mặt cầu có diện tích nhỏ nhất có bán kính \mathscr{R} bằng
@ Câu 5: Cho F(x)=\cos 2x-\sin x+C là nguyên hàm của hàm số f\left( x \right). Tính f\left( \pi \right).
@ Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABC là tam giác vuông tại AAB=a , AC=a\sqrt{3} , A{A}'=2a . Tính bán kính \mathscr{R} của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' .
@ Câu 7: Cho hàm số y=f\left( x \right){f}'\left( x \right) đồng biến trên \mathbb{R}{f}'\left( 0 \right)=1. Hàm số y=f\left( x \right)+{{e}^{-x}} nghịch biến trên khoảng nào cho dưới đây?
@ Câu 8: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y=\left( m-1 \right){{x}^{4}}-2\left( m-3 \right){{x}^{2}}+1 không có cực đại.
@ Câu 9: Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R} thỏa mãn f\left( 1 \right)=1 và đồng thời
{{f}^{2}}\left( x \right).f'\left( x \right)=x{{e}^{x}} với mọi x thuộc \mathbb{R}. Số nghiệm của phương trình f\left( x \right)+1=0
@ Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình {{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{{{x}^{2}}-x+2}}={{\left( \sqrt{2}-1 \right)}^{{{x}^{3}}-m}} có ba nghiệm phân biệt
@ Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho A\left( 4;0;0 \right),B\left( 0;2;0 \right) . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
@ Câu 12: Phương trình \log \left( x+1 \right)=2 có nghiệm là
@ Câu 13: Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số f\left( x \right)=\left( x-6 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+4} trên đoạn \left[ 0;3 \right] có dạng a-b\sqrt{c} với a là số nguyên và b,\,\,c là số nguyên dương. Tính S=a+b+c
@ Câu 14: Hình nón \left( N \right) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120{}^\circ . Một mặt phẳng qua S cắt hình nón \left( N \right) theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSO bằng 3. Tính diện tích xung quanh {{S}_{xq}} của hình nón \left( N \right) .
@ Câu 15: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m+1 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+2m \right)x-3 nghịch biến trên khoảng \left( -1;1 \right).
@ Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng ?
@ Câu 17: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12\left( m/s \right) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v\left( t \right)=-2t+12\left( m/s \right) (trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bao nhiêu?
@ Câu 18: Biết \displaystyle\int\limits_{-1}^{11}{f\left( x \right)dx=18.} TínhI=\displaystyle\int\limits_{0}^{2}{x\left[ 2+f\left( 3{{x}^{2}}-1 \right) \right]}dx.
@ Câu 19: Đồ thị của hàm số y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+5 có hai điểm cực trị AB . Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
@ Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên \mathbb{R}?
@ Câu 21: Trong không gian Oxyz cho A(-1;2;0);B(3;-1;0) và điểm C\left( a;b;0 \right)\,\,\left( b > 0 \right) sao cho tam giác ABC cân tại B và diện tích tam giác bằng \dfrac{25}{2} . Tính giá trị biểu thức T={{a}^{2}}+{{b}^{2}}.
@ Câu 22: Biết phương trình {{\log }_{3}}x-{{\log }_{5}}x.{{\log }_{2}}x=0 có hai nghiệm phân biệt {{x}_{1}};{{x}_{2}} . Tính giá trị biểu thức T={{\log }_{2}}({{x}_{1}}.{{x}_{2}}).
@ Câu 23: Trong không gian \text{O}xyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+4z=0. Đường kính của mặt cầu \left( S \right) bằng
@ Câu 24: Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?
@ Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình {{2}^{{{x}^{2}}-x}}+{{2}^{{{x}^{2}}-x-2}}={{4}^{{{x}^{2}}-x-1}}+1. Số phần tử của tập S
@ Câu 26: Đồ thị hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có hai điểm cực trị A\left( 1;\,\,-7 \right),\,\,\,B\left( 2;\,\,-8 \right). Tính y\left( -1 \right).
@ Câu 27: Gọi F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=\ln x thỏa mãn F\left( 1 \right)=3. Tính T={{2}^{F\left( e \right)}}+{{\log }_{4}}3.{{\log }_{3}}\left[ F\left( e \right) \right] .
@ Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số thực m thì phương trình {{36}^{2x-m}}=\sqrt{{{6}^{x}}} có nghiệm nhỏ hơn 4 ?
@ Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x+5
@ Câu 30: Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f\left( x \right)-2=0
@ Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \left( {{x}^{4}}+1 \right){{3}^{{{x}^{4}}-{{\left( x+m \right)}^{2}}}}={{x}^{2}}+2mx+{{m}^{2}}+1 có bốn nghiệm phân biệt.
@ Câu 32: Biết\displaystyle\int\limits_{1}^{e}{\dfrac{1-\ln x}{{{\left( x+\ln x \right)}^{2}}}}\text{d}x=\dfrac{1}{ae+b} với a,b\in \mathbb{Z}. Tính T=2a+{{b}^{2}}
@ Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho A\left( 1;0;1 \right). Tìm tọa độ điểm C thỏa mãn \overrightarrow{AC}=\left( 0;6;1 \right).
@ Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SA=a\sqrt{2}, tính góc giữa SC và mặt phẳng \left( SAB \right).
@ Câu 35: Đồ thị hàm số y=\dfrac{x+1-\sqrt{x+1}}{{{x}^{2}}+2x} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
@ Câu 36: Trong không gian \left( Oxyz \right) : Cho A\left( -1;4;2 \right) , B\left( 3;2;1 \right) , C\left( -2;0;2 \right) . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hình thang ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABC .
@ Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , \widehat{BAC}=120{}^\circ BC=a\sqrt{3}. Biết SA=SB=SC=2a, tính thể tích của khối chóp S.ABC.
@ Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho A\left( -1;3;-1 \right),B\left( 4;-2;4 \right) và điểm M thay đổi trong không gian thõa mãn 3MA=2MB . Giá trị lớn nhất của P=\left| 2\overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB} \right| bằng
@ Câu 39: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
@ Câu 40: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
@ Câu 41: Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng xét dấu {f}'(x) như sau


Đặt hàm số y=g\left( x \right)=f\left( 1-x \right)+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
@ Câu 42: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4\pi . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
@ Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( \dfrac{1}{3} \right)}^{\sqrt{{{x}^{2}}-3x-10}}} > {{\left( \dfrac{1}{3} \right)}^{x-2}}S=\left[ a;b \right). Tính b-a.
@ Câu 44: [2H1-3.2-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằnga, mặt bên SAB là tam giác đều, SC=SD= a\sqrt{3}. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
@ Câu 45: Cho hình thang cân ABCDAD=2AB=2BC=2CD=2a. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB.
@ Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có diện tích tam giác AC{D}' bằng {{a}^{2}}\sqrt{3}. Tính thể tích V của khối lập phương.
@ Câu 47: Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng 2a đồng thời góc tạo bởi {A}'C và đáy \left( ABCD \right) bằng 30{}^\circ .
@ Câu 48: Biết \displaystyle\int\limits_{0}^{\dfrac{5}{2}}{\sqrt{\dfrac{5+x}{5-x}}dx-\dfrac{5\pi }{6}=\dfrac{5\left( a-\sqrt{b} \right)}{2}} với a,b\in \mathbb{N} . Tính T=a+2b .
@ Câu 49: Cho y=f\left( x \right) có đồ thị {f}'\left( x \right) như hình vẽ

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g\left( x \right)=f\left( x \right)+\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-x trên đoạn \left[ -1;2 \right] bằng
@ Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình
{{2}^{{{x}^{2}}+x-2m}}-{{2}^{{{x}^{2}}-x-m+4}}={{2}^{3x-m}}-{{2}^{x+4}} có đúng hai phần tử?
@ CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét