@ Câu 1. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y=\dfrac{{{x}^{2}}+2x+2}{x+1}. |
@ Câu 2. Cho phương trình -{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-3-m=0. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm thực phân biệt? |
@ Câu 3. Cho hàm số y=f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\left( a\ne 0 \right) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2f\left( x \right)+3=0 là ![]() |
@ Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \mathbb{R}. |
@ Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a\sqrt{3}, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính góc giữa BC và SD bằng: |
@ Câu 6. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. |
@ Câu 7. Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có diện tích mặt chéo ACC'A' bằng 2\sqrt[{}]{2}{{a}^{2}}. Thể tích của khối lập phương phương ABCDA'B'C'D' là |
@ Câu 8. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? ![]() |
@ Câu 9. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{5-{{x}^{2}}}-2}{{{x}^{2}}-1} là |
@ Câu 10. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=\left( x-1 \right)\sqrt{3-{{x}^{2}}}. Tìm M. |
@ Câu 11. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ? |
@ Câu 12. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,\,\,B,\,\,C,\,\,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? ![]() |
@ Câu 13. Gọi M,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{x+1}{x-1} trên đoạn \left[ 3;\,5 \right]. Khi đó M-m bằng |
@ Câu 14. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? ![]() |
@ Câu 15. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R} và có đồ thị hàm số y={f}'\left( x \right) là đường cong ở hình vẽ. Hỏi hàm số y=f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị? ![]() |
@ Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3{{a}^{3}}. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. |
@ Câu 17. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \left[ -3;3 \right] và có đồ thị như hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right) trên đoạn \left[ -3;3 \right] bằng |
@ Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a , AD=2a , SA vuông góc với \left( ABCD \right) , SA=a\sqrt{3} . Thể tích của khối chóp S.ABCD là |
@ Câu 19. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? ![]() Hình 1 ![]() Hình 2 ![]() Hình 3 ![]() Hình 4 |
@ Câu 20. Hàm số y=\sqrt{-{{x}^{2}}+2x} nghịch biến trên khoảng nào ? |
@ Câu 21. Cho hàm sốy=f\left( x \right)có bảng biến thiên như sau: ![]() Giá trị cực đại của hàm số bằng |
@ Câu 22. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? |
@ Câu 23. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+4. |
@ Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng? |
@ Câu 25. Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây? |
@ Câu 26. Biết đường thẳng y=x-2 cắt đồ thị hàm số y=\dfrac{2x+1}{x-1} tại hai điểm phân biệt A,\,\,B có hoành độ lần lượt {{x}_{A}},\,\,{{x}_{B}}. Khi đó {{x}_{A}}+{{x}_{B}} là: |
@ Câu 27. Cho hàm số f\left( x \right) có f'\left( x \right)={{x}^{2019}}.{{\left( x-1 \right)}^{2020}}.\left( x+1 \right),\,\,\forall x\in \mathbb{R}. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? |
@ Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}, đáy là tam giác vuông tại A, cạnh BC=a. Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng \left( ABC \right). |
@ Câu 29. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định và liên tục trên khoảng \left( -\infty ;+\infty \right), có bảng biến thiên như sau: ![]() Mệnh đề nào sau đây đúng ? |
@ Câu 30. Thể tích của khối bát diện đều cạnh 2a là: |
@ Câu 31. Cho hình hộpABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có thể tích bằng 12{{a}^{3}}. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của A{A}',\text{ }{D}'{C}' . Biết tam giác BMN có diện tích bằng {{a}^{2}}\sqrt{6}. Tính khoảng cách từ điểm {B}' đến mặt phẳng \left( BMN \right). |
@ Câu 32. Tích tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\dfrac{x+2{{m}^{2}}-m}{x-3} trên đoạn \left[ 0;1 \right] bằng -2. |
@ Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a, gọi M;N lần lượt là trung điểm AC và B'C'. Tính khoảng cách giữa MN và B'D'. |
@ Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \left[ -10\,;10 \right] để hàm số y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m+2 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+4m \right)x+5 đồng biến trên khoảng \left( 3;8 \right). |
@ Câu 36. Cho khối tứ diện ABCDcó thể tích là V. Gọi M,\,N,\,P,\,Qlần lượt là trung điểm củaAC,AD,\,BD,\,BC. Thể tích khối chópAMNPQ là |
@ Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị \left( C \right):y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-2mx+m \right) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. |
@ Câu 38. Cho hàm số y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Đặt g\left( x \right)=f\left( \sqrt[{}]{{{x}^{2}}+x+2} \right). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: ![]() |
@ Câu 39. Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Trong các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị âm? ![]() |
@ Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng A{B}' và B{C}' bằng 60{}^\circ . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. |
@ Câu 41. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=-x+m cắt đồ thị hàm số y=\dfrac{x-2}{x-1} tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA+2019.OB=4040. |
@ Câu 43. Cho hàm số y=\dfrac{12+\sqrt{4x-{{x}^{2}}}}{\sqrt{{{x}^{2}}-6x+2m}} có đồ thị \left( {{C}_{m}} \right). Tìm tập S tất cả các giá trị của tham số thực m để \left( {{C}_{m}} \right) có đúng hai tiệm cận đứng. |
@ Câu 44. Cho hàm số y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3\left( {{m}^{2}}-1 \right)x-{{m}^{3}}-m, với m là tham số. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I\left( 2;-2 \right). Tổng tất cả các số m để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng \sqrt{5} là |
@ Câu 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2{{y}^{3}}+7y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}+3\left( 2{{y}^{2}}+1 \right). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y. |
@ Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, BC và {A}'{B}'. Tính tang góc giữa hai mặt phẳng \left( MNP \right) và \left( ACP \right). |
@ Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và {B}'C là \dfrac{2a\sqrt{5}}{5}, giữa hai đường thẳng BCvà A{B}'là \dfrac{2a\sqrt{5}}{5}, giữa hai đường thẳng ACvà B{D}'là \dfrac{a\sqrt{3}}{3}. Thể tích khối hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' bằng |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét