Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Hai, 9 tháng 12, 2019

Đề số 20. Đề thi giáo viên dạy giỏi môn Toán THPT tỉnh Bắc Giang 2019

Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :


@ Câu 1. Nếu \sin x+\cos x=\dfrac{1}{2} thì \sin 2x bằng
@ Câu 2. Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right) biết {{u}_{1}}=1, {{u}_{4}}=-8. Giá trị của {{u}_{20}} bằng
@ Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:\dfrac{x-1}{-2}=\dfrac{y-3}{4}=\dfrac{z-2}{3} . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
@ Câu 4. Hàm số y=\sqrt{\left( m+1 \right){{x}^{2}}-2\left( m+1 \right)x-m+2} xác định trên \mathbb{R} khi
@ Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4 và đường thẳng \Delta :x-2y+5=0 , biết \Delta cắt \left( C \right) tại hai điểm phân biệt A,\,B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
@ Câu 6. Biết f(x),\,g(x) là các hàm số liên tục trên \mathbb{R} , thỏa mãn \displaystyle\int\limits_{0}^{1}{f(x)\text{d}x}=2 ; \displaystyle\int\limits_{0}^{1}{g(x)\text{d}x}=1 ; \displaystyle\int\limits_{1}^{2}{\left[ f(x)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}=2 . Tính tích phân I=\displaystyle\int\limits_{0}^{2}{\left[ f(x)-g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng
@ Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+3x+6}{x+1} trên đoạn \left[ 0;2 \right] bằng
@ Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng {{d}_{1}}:\,x-2y+5=0{{d}_{2}}:\,x+3y-7=0 . Số đo góc tạo bởi đường thẳng {{d}_{1}}{{d}_{2}} bằng
@ Câu 9. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y=f\left( -x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
@ Câu 10. Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
@ Câu 11. Hàm số f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{\sqrt{2+x+{{x}^{2}}}-x-1}{x-1}\,\,\,khi\,\,x\ne 1 \\ & m-1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x=1 \\ \end{align} \right. liên tục tại điểm {{x}_{0}}=1 khi
@ Câu 12. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=\dfrac{\sqrt{4-{{x}^{2}}}}{{{x}^{2}}-3x-4}
@ Câu 13. Cho tam giác ABCAB\,=\,4 , AC\,=\,3 . Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A biết \overrightarrow{AD}\,=\,m\overrightarrow{AB}\,+\,n\overrightarrow{AC\,.} Khi đó tổng của m\,+\,n có giá trị là:
@ Câu 14. Cho tam giác ABCAC\,=\,7\,,\,AB\,=\,5\,, \cos \,\widehat{BAC}=\dfrac{3}{5} , đường cao AH. Độ dài AH bằng:
@ Câu 15. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2021 để hệ bất phương trình \left\{ \begin{matrix} 3x-1\ge x+1 \\ x-m < 0 \\ \end{matrix} \right. có nghiệm là:
@ Câu 16. Cho hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=1
@ Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z+18-3i=2i\overline{z}. Điểm biểu diễn hình học của số phức z có tọa độ
@ Câu 18. Hệ số của {{x}^{2019}} trong khai triển Newton {{\left( 1-2x \right)}^{2020}}
@ Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4. Phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v}=\left( 3;\,2 \right) biến đường tròn \left( C \right) thành đường tròn có phương trình
@ Câu 20. Số giá trị nguyên dương của m để phương trình m\sin \,x-3\cos x=m+1 có nghiệm là
@ Câu 21. Đồ thị hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\,\left( a\ne 0 \right) như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?
@ Câu 22. Cho a > 0, a\ne 1,x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
@ Câu 23. Cho hàm số y=f\left( x \right){f}'\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right),\,\forall x\in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
@ Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ \text{O}xy , đường thẳng \Delta đi qua điểm M\left( 1;\,-1 \right)\Delta song song với d:\,x-2y+1=0 có phương trình là
@ Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)=2x+{{2}^{x}}
@ Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a\sqrt{3} , SA\bot \left( ABC \right) , SA=a . Thể tích của khối chóp S.ABC .
@ Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' có thể tích bằng V . Thể tích khối đa diện ABC{B}'{C}' bằng
@ Câu 28. [Mức độ 2] Hàm số y=\tan x+\dfrac{1}{\sin x} có tập xác định là
@ Câu 29. [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a\sqrt{2}. Tam giác ABC vuông cân tại B, BC=a. Góc giữa SC và mặt phẳng \left( ABC \right) có số đo là
@ Câu 30. [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Đường thẳng SA vuông góc với \left( ABCD \right); H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SD , SB. Mệnh đề nào sau đây sai?
@ Câu 31. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A\left( -1;2;0 \right); B\left( 3;0;2 \right). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
@ Câu 32. Cho hàm số y=f\left( x \right) có tập xác định \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\} có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f\left( x \right)+1=0
@ Câu 33. Số các giá trị nguyên bé hơn 10 của tham số m để hàm số y=8\ln \left( {{x}^{2}}+4 \right)+mx+3 đồng biến trên \mathbb{R}
@ Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn \left( \left| z \right|+2i \right)z=\sqrt{21}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
@ Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A\left( 3;\,0 \right), B\left( 0;\,-4 \right), điểm M\left( a;\,b \right) thuộc đường thẳng d:\,2x-y-1=0 có hoành độ dương sao cho diện tích \Delta MAB bằng \dfrac{15}{2}. Khi đó a+b bằng
@ Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA\bot \left( ABC \right), SA=a\sqrt{3}. Cosin góc giữa hai mặt phẳng \left( SAB \right)\left( SBC \right) bằng
@ Câu 37. Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( x+1 \right)=m có hai nghiệm thuộc khoảng \left( -4;0 \right)
@ Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam thành hàng ngang. Xác suất để không có hai học sinh nữ nào đứng cạnh nhau là
@ Câu 39. Cho hình chóp S.ABCDBC//AD,\,\,BC=\dfrac{1}{2}AD. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM=2MD,\,\,N là giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng \left( MAC \right). Tỉ số \dfrac{SN}{SB}
@ Câu 40. Cho tứ diện ABCDBC=a , CD=a\sqrt{3} , \widehat{BCD}=\widehat{ABC}=\widehat{ADC}={{90}^{0}} . Số đo góc giữa hai đường thẳng BCAD bằng {{60}^{0}} . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
@ Câu 41. [Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB=BC=a, AD=2a. SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng \left( SAB \right) một góc {{30}^{o}}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD bằng:
@ Câu 42. Số giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y=\left| {{x}^{2}}-2x+m \right| trên đoạn \left[ -2;2 \right] bằng 8 là
@ Câu 43. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2\left( 2{{x}^{2}}-1 \right)\left( 1+x\sqrt{1-{{x}^{2}}} \right)=mx-m\sqrt{1-{{x}^{2}}} có đúng hai nghiệm phân biệt là:
@ Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho điểm A\left( 1;1;-2 \right) thuộc mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9. Từ điểm A kẻ ba dây cung AB,AC,AD của mặt cầu \left( S \right) có độ dài bằng nhau và đôi một tạo với nhau góc 60{}^\circ . Mặt phẳng \left( BCD \right) có phương trình x+by+cz+d=0. Khi đó b+c+d bằng
@ Câu 45. Trong không gian cho ba tia Ox,Oy,Oz có số đo \widehat{xOy},\widehat{yOz},\widehat{zOx} lần lượt bằng {{60}^{o}}{{,90}^{o}}{{,120}^{o}} . Một mặt phẳng \left( P \right) cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C khác O sao cho \dfrac{1}{OA}+\dfrac{2}{OB}+\dfrac{3}{OC}=1 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng \left( ABC \right) lớn nhất bằng
@ Câu 46. Tứ diện ABCDAB,\,AC,\,AD đôi một vuông góc và AB=a,\,AC=2a,\,AD=3a . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác BCD . Qua M kẻ các đường thẳng: {{d}_{1}} song song AB cắt mặt phẳng \left( ACD \right) tại {{B}_{1}} , {{d}_{2}} song song với AC cắt mặt phẳng \left( ABD \right) tại {{C}_{1}} , {{d}_{3}} song song AD cắt mặt phẳng \left( ABC \right) tại {{D}_{1}} . Thể tích khối tứ diện M{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}} lớn nhất bằng
@ Câu 47. Cho hàm số y=f\left( x \right) có đạo hàm trên \mathbb{R}{f}'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-2\left| x \right| \right) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
@ Câu 48. Cho tập A=\left\{ 1;2;3;4;5;6 \right\} . Từ tập A lập các số tự nhiên gồm 3 chữ số (các chữ số không nhất thiết phải khác nhau) và chia hết cho 3. Số các số lập được là
@ Câu 49. Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R} . Biết f\left( 4 \right)=1\displaystyle\int\limits_{-2}^{2}{xf\left( x+2 \right)\text{d}x}=5 . Khi đó \displaystyle\int\limits_{0}^{4}{\left( {{x}^{2}}f'\left( x \right)+4f\left( x \right) \right)\text{d}x} bằng
@ Câu 50. Chuẩn bị cho lễ Halloween, bạn Nam đã làm một chiếc mũ “cách điệu” có hình dáng là một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ sau đây. Biết rằng O{O}'=5cm,~OA=10cm,~OB=20cm, đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng

@ CÁC THÍ SINH ĐÃ THAM GIA

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét