Processing math: 100%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Chủ Nhật, 20 tháng 9, 2020

Bài toán 18. Tìm tất cả các ước số nguyên tố p của A= 2^{2017}-1, biết p < 9000.

Bài toán 18. Tìm tất cả các ước số nguyên tố p của A= 2^{2017}-1, biết p < 9000.


Lời giải


Trước hết ta chứng minh bổ đề sau: Nếu 2^m-1, 2^n-1 đều chia hết cho số nguyên tố p, mà n là số nguyên dương nhỏ nhất thì m chia hết cho n. Chứng minh bổ đề. Giả sử m=nt+r với t, r là các số nguyên dương, 0\le r < n. Ta có 2^m-1= 2^{nt+r}-1= 2^r \left( 2^{nt}-1\right) + 2^r-1. \tag{1} n là số nguyên dương nhỏ nhất nên m\ge n. Dựa vào hằng đẳng thức a^k-b^k = (a-b)\left( a^{k-1}+a^{k-2}b+ \cdots + b^{k-1}\right) \mathbin{\vdots} (a-b) \Rightarrow \left( 2^{nt}-1\right) \mathbin{\vdots} \left( 2^n-1\right). Theo giả thiết \left( 2^m-1\right) \mathbin{\vdots} p nên từ (1) ta được \left( 2^r-1\right) \mathbin{\vdots} p.
Theo giả thiết n là số nguyên dương nhỏ nhất mà \left( 2^n-1\right) \mathbin{\vdots} p, kết hợp với 0\le r < n suy ra r=0. Từ đó ta thu được m=nt. (2)
Từ (2) suy ra m \mathbin{\vdots} n. Bổ đề được chứng minh.
Quay lại bài toán: Giả sử p là ước nguyên tố của A=2^{2017}-1 với p\le 9000.
Chọn m=2017. Gọi n là số nguyên dương nhỏ nhất mà \left( 2^n-1\right) \mathbin{\vdots}p \Rightarrow p là số nguyên tố lẻ.
Theo bổ đề ta có m=2017=nt. Nhưng do 2017 là số nguyên tố nên n=2017 (n\neq 1 vì nếu n=1 thì 2^n-1=1 \mathbin{\not\vdots} p).
Do p là số nguyên tố lẻ, nên theo định lí Fermat nhỏ ta có \left( 2^{p-1}-1\right) \mathbin{\vdots}p. (3)
Từ (3) và áp dụng bổ đề với m=p-1, n=2017 ta có p-1=2017t. Vì p là số nguyên tố lẻ nên p=4034t_1+1, với số nguyên dương t_1.
Do p\le 9000 nên 4034t_1+1 \le 9000, suy ra 4034t_1 \le 8999. (4)
Do t_1 nguyên dương nên từ (4) suy ra t_1 có thể là 1, 2.
  • Nếu t_1=1\Rightarrow p=4034t_1+1=4035 (không là số nguyên tố).
  • Nếu t_1=2 \Rightarrow p= 4034t_1+1=8069 là số nguyên tố: thỏa mãn bài toán.
Tóm lại, chỉ có một ước nguyên tố p\le 9000 của A=2^{2017}-1 là số 8069.

Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét