Câu 2.Cho 0 < a,b,x,y\ne 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Câu 3.Cho a\ne 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4.Cho {{\log }_{a}}x=2 , {{\log }_{b}}x=3 , {{\log }_{c}}x=4 . Tính giá trị của \log _x\left( {{a}^{2}}b\sqrt{c} \right) . . bằng
Câu 5.Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là s=-{{t}^{3}}+6{{t}^{2}}+18t , với t\left( s \right) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s\left( \text{m} \right) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Vận tốc v\left( \text{m/s} \right) lớn nhất của chất điểm có thể đạt được bằng
Câu 6.Cho hai số thực a và b, với {{a}^{-5}} > {{a}^{-4}} và {{\log }_{b}}\left( \dfrac{3}{4} \right) < {{\log }_{b}}\left( \dfrac{4}{5} \right). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Câu 7.Số nghiệm của phương trình {{9}^{x}}-{{3}^{x}}-1=0 là
Câu 8.Cho a > 0, a\ne 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Câu 9.Nghiệm của bất phương trình {{3}^{{{x}^{2}}-x}}-9=0là
Câu 10.Phương trình {{\log }_{2}}x+{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=1 có nghiệm là
Câu 11.Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 3-x \right) < 3 là
Câu 12.Đạo hàm của hàm y=\left( {{x}^{2}}-2x \right){{\text{e}}^{x}} là
Câu 13.Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:

Hỏi hàm số đó có thể là hàm số nào trong các hàm số sau?
Câu 14.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x+1 trên \left[ -1;5 \right] là
Câu 15.Hàm số y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-3x nghịch biến trên khoảng?
Câu 16.Hàm số y={{x}^{4}}+4{{\text{x}}^{2}}+2có bao nhiêu điểm cực trị
Câu 17.Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R:
Câu 18.Cho hàm số y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\,\,\,\left( a\ne 0 \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định dấu của a, b, c?

Câu 19.Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
Câu 20.Cho hàm số y=\dfrac{x}{2x+1} có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây?


Hình 1.Hình 2.
Câu 21.Cho hàm số y=\dfrac{ax+b}{x-3}nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=3 và đi qua điểm M\left( 2;-8 \right) thì giá trị a , b là
Câu 22.Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2 tại các giao điểm của đồ thị với Ox ?
Câu 23.Cho hàm số y=\dfrac{\sqrt{{{x}^{2}}-9}}{{{x}^{2}}-3x+2} . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
Câu 24.Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y=\dfrac{x-1}{x+1} tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng
Câu 25.Cho hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}, có đạo hàm {f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right){{\left( x-2 \right)}^{4}}\left( {{x}^{2}}-9 \right). Số điểm cực trị của hàm số y=f\left( \left| x \right| \right) là
Câu 26.Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
Câu 27.Tìm m để hàm số y=2{{x}^{3}}-3\left( m+3 \right){{x}^{2}}+12\left( m+1 \right)x+1 đạt cực trị tại {{x}_{1}}, {{x}_{2}} sao cho x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=8.
Câu 28.Cho lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết AB=2a , BC=a , A{A}'=2a\sqrt{3} . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}' .
Câu 29.Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4 , AD=2 . Gọi M , N là trung điểm của các cạnh AB , CD . Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng
Câu 30.Cho tứ diện ABCD. Gọi {B}' và {C}' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện A{B}'{C}'D và khối tứ diện ABCD bằng
Câu 31.Gọi V là thể tích khối lập phương, {V}' là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Khi đó tỉ số \dfrac{V}{{{V}'}} bằng
Câu 32.Khối lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
Câu 33.Một cái cốc hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 2\ \text{cm}, chiều cao 10\ \text{cm}. Một con kiến bò một vòng quanh cốc để đi từ điểm A đến điểm B . Quãng đường ngắn nhất mà con kiến phải đi gần với số nào nhất?

Câu 34.Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có AB=a , AD=a\sqrt{3} . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B{B}' và A{C}'.
Câu 35.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC=a . Biết SA vuông góc với đáy \left( ABC \right) và SB hợp với \left( ABC \right) một góc 60{}^\circ . Tính thể tích hình chóp
Câu 36.Một hình tứ diện đều có cạnh bằng a, tứ diện có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là
Câu 37.Từ một viên đá hình lập phương cạnh bằng 1 đơn vị, người ta gọt bỏ để chế tạo thành viên bi hình cầu. Thể tích lớn nhất của viên bi có thể làm được bằng

Câu 38.Cho tứ diện ABCD có AD=14 , BC=6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN=8. Gọi \alpha là góc giữa hai đường thẳng BCvà MN. Tính \sin \alpha
Câu 39.Tứ diện vuông O.ABC, có AB=5, AC=6, BC=7. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
Câu 40.Cho các số thực a, b, c khác 0 thỏa mãn {{9}^{a}}={{4}^{b}}={{6}^{c}}. Tính S=\dfrac{c}{a}+\dfrac{c}{b}
Câu 41.Đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị hàm số: y=\dfrac{x+1}{x-1} tại hai điểm phân biệt A , B sao cho hai tiếp tuyến của đồ thị tại A và B song song khi:
Câu 42.Một người muốn chia cái bánh hình nón, đường sinh SK=9 thành 3 phần như hình vẽ bởi các mặt phẳng đi qua I, J và vuông góc với trục của nón. Biết SI=6, IJ=2, JK=1. Gọi {{V}_{1}}, {{V}_{2}}, {{V}_{3}} lần lượt là thể tích của hình nón chiều cao SM; hình nón cụt chiều cao MN, NO. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 43.Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f\left( x \right) . Số điểm cực trị của hàm số y=\left| f\left( x \right)-2 \right| là

Câu 44.Tìm tất cả các giá trị của m đề đồ thị của hàm số y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+m+4 có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng y=2.
Câu 45.Phương trình {{3}^{x}}{{.5}^{\dfrac{2x-1}{x}}}=15 có một nghiệm dạng x=-{{\log }_{a}}b , với a và b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8 . Khi đó a+b bằng
Câu 46.Số các giá trị nguyên của tham số m, m\in \left( -20;20 \right) để hàm số: y=\dfrac{x+1}{\left( x+m+2 \right)\ln \left( {{x}^{2}}-4x+6-m \right)} xác định trên khoảng \left( 1;+\infty \right) là
Câu 47.Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để hàm số: y={{\text{e}}^{\dfrac{mx+16}{x+m}}} nghịch biến trên \left( 2;+\infty \right)?
Câu 48.Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số y={{\log }_{a}}x, y={{\log }_{b}}x; đường thẳng x=m \left( 0 < m\ne 1 \right) cắt hai đồ thị lần lượt tại A, B; cắt trục hoành tại H. Biết HB=2HA. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 49.Điểm A thay đổi trên đồ thị hàm số y={{\text{e}}^{-x}} (hoành độ A dương). Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A lên hai trục tọa độ. Khi quay hình chữ nhật OHAK quanh trục Oy thu được khối trụ có thể tích lớn nhất là

Câu 50.Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Gọi E là điểm đối xứng với Aqua BC. Tính bán kính mặt cầu đi qua B, C, D, E.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét